II. BỘ THÚ TÚI
-Đại diện là kanguru sống ở đồng cỏ châu Đại Dương cao tới 2m, có chi sau lớn khỏe, vú có tuyến sữa, con sơ sinh chỉ lớn bằng hạt đậu, dài khoảng 3cm không thể tự bú mẹ, sống trong túi da ở bụng thú mẹ. Vú tự tiết sữa và tự động chảy vào miệng thú con.
Bảng so sánh đặc điểm đời sống và tập tính giữa thú mỏ vịt và kanguru
Loài | Nơi sống | Cấu tạo chi | Sự di chuyển | Sinh sản | Con sơ sinh | Bộ phận tiết sữa | Cách cho con bú |
Thú mỏ vịt | Nước ngọt | Chi có màng bơi | Đi trên cạn, bơi trong nước | Đẻ trứng | Bình thường | Chưa có vú, chỉ có tuyến sữa | Liếm sữa bám trên lông mẹ hoặc uống sữa hòa tan trong nước |
Kanguru | Đồng cỏ | Chi sau lớn, khỏe | Nhảy | Đẻ con | Rất nhỏ | Có vú | Ngoạm chặt lấy vú, bú thụ động |
III. Giải bài tập trong SGK
Bài 1:Phân biệt các nhóm thú bằng đặc điểm sinh sản và tập tính “bú” sữa của con sơ sinh.
Lớp Thú (có lông mao, có tuyến sữa)
Thú đẻ trứng
-Bộ Thú huyệt — Đại diện: Thú mỏ vịt Thú đẻ con
-Con sơ sinh rất nhỏ được nuôi trong túi da ở bụng thú mẹ -> Bộ Thú túi – Đại diện: Kanguru
-Con sơ sinh phát triển bình thường -> Các bộ thú còn lại
Bài 2:Hãy so sánh đặc điểm cấu tạo và tập tính của thú mỏ vịt và kanguru thích nghi với đời sống của chúng.
Loài |
Nơi sống |
Cấu |
Sự |
Sinh sản |
Con Sơ sinh |
Bộ phận tiết sữa |
Cách cho con bú |
Thú mỏ vịt |
Nước ngọt | Chỉ có màng bơi | Đi trên cạn, bơi trong nước | Đẻ trứng | Bình thường | Chỉ có tuyến sữa (Chưa có vú) | Liếm sữa bám trên lông mẹ hoặc uống sữa hòa tan trong nước |
Kan guru |
Đồng cỏ | Nhảy | Nhảy | Đẻ con | Rất nhỏ | Có vú | Ngoạm chắt lấy vú, bú thụ động |
IV. Bài tập Trắc nghiệm (có đáp án) bổ trợ kiến thức
Câu 1:Lớp Thú có bao nhiêu loài
a. 2 600 loài
b. 3 600 loài
c. 4 600 loài
d. 5 600 loài
Hiển thị đáp án
-Lớp Thú hiện nay có khoảng 4 600 loài, 26 bộ. Ở Việt Nam đã phát hiện được 275 loài.
→ Đáp ánc
Câu 2:Lớp Thú đều có
a. Lông mao
b. Tuyến tiết sữa
c. Vú
d. Cả a và b đúng
Hiển thị đáp án
-Lớp Thú đều có lông mao và tuyến tiết sữa, có loài có vú có loài chưa có vú.
→ Đáp ánd
Câu 3:Đại diện của bộ Thú huyệt là
a. Thú mỏ vịt
b. Thỏ
c. Kanguru
d. Thằn lằn bóng đuôi dài
Hiển thị đáp án
-Đại diện của bộ Thú huyệt là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt.
→ Đáp ána
Câu 4:Đặc điểm nào giúp thú mỏ vịt bơi lội được trong nước
a. Lông rậm, mịn
b. Chân có màng bơi
c. Có mỏ giống mỏ vịt
d. Tất cả các đặc điểm trên đúng
Hiển thị đáp án
-Thú mỏ vịt có mỏ dẹp, bộ lông rậm, mịn, không thấm nước, chân có màng bơi thích nghi với đời sống bơi lội trong nước.
→ Đáp ánd
Câu 5:Đặc điểm sinh sản của thú mỏ vịt là
a. Đẻ trứng
b. Đẻ con
c. Có vú
d. Con sống trong túi da của mẹ
Hiển thị đáp án
-Thú mỏ vịt đẻ trứng. Thú cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
→ Đáp ána
Câu 6:Loài Thú nào nuôi con trong túi da ở bụng thú mẹ
a. Thú mỏ vịt
b. Thỏ
c. Gấu
d. Kanguru
Hiển thị đáp án
-Kanguru con sơ sinh chỉ bằng hạt đậu, dài khoảng 3 cm không thể tự bú mẹ, sống trong túi da ở bụng thú mẹ.
→ Đáp ánd
Câu 7:Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì
a. Vừa ở cạn, vừa ở nước
b. Có bộ lông dày, giữ nhiệt
c. Nuôi con bằng sữa
d. Đẻ trứng
Hiển thị đáp án
-Thú mỏ vịt thuộc lớp Thú vì con được nuôi bằng sữa do thú mẹ tiết ra.
→ Đáp ánc
Câu 8:Đặc điểm của kanguru là
a. Chi sau lớn, khỏe
b. Đẻ trứng
c. Con non bình thường
d. Không có vú, chỉ có tuyến sữa
Hiển thị đáp án
-Kanguru có chi sau lớn khỏe, đuôi dài, đẻ trứng, con non rất nhỏ và có vú tiết sữa nuôi con.
→ Đáp ána
Câu 9:Cách di chuyển của kanguru là
a. Bơi
b. Đi
c. Co bóp đẩy nước
d. Nhảy
Hiển thị đáp án
-Kanguru có chi sau lớn khỏe, đuôi to dài để giữ thăng bằng khi nhảy.
→ Đáp ánd
Câu 10:Bộ Thú được xếp vào Thú đẻ trứng là
a. Bộ Thú huyệt
b. Bộ Thú túi
c. Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi
d. Bộ Thú ăn sâu bọ
Hiển thị đáp án
-Bộ Thú huyệt là Thú đẻ trứng, có đại diện là Thú mỏ vịt.
→ Đáp ána