Thịt xay nhuyễn tiếng anh là gì

  Trên thị trường có rất nhiều loại gia cầm khác nhau như gà, vịt, ngỗng và gà tây, và chúng ta thường luộc và nướng nguyên cả con. Tuy nhiên, đôi khi chúng ta cũng cắt chúng ra thành những miếng nhỏ trước khi nấu, ví dụ như có khi chúng ta chỉ nấu riêng phần ức gà, cánh gà hoặc phần đùi gà. Khi đi chợ, thông thường sẽ có hai loại thịt gia cầm, đó là loại thịt gà thả vườn và thịt gà công nghiệp, đây là gà được nuôi trong lồng nhỏ và không được thả ra ngoài giống như loại thả vườn.  

50 từ vựng tiếng Anh về các loại thịt cơ bản

adminmp2022-12-14T07:53:19+00:00

Bài học từ vựng tiếng anh

meat /miːt/ thịt
lean meat /liːn miːt/ thịt nạc
fat /fæt/ thịt mỡ
ribs /rɪbz/ sườn
thigh /θaɪ/ mạng sườn
spare ribs /speə rɪbz/ sườn non
pork /pɔːk/ thịt heo
pork cartilage /pɔːk ˈkɑːtɪlɪʤ/ sụn heo
pork shank /pɔːk ʃæŋk/ thịt chân giò
minced pork /mɪnst pɔːk/ thịt heo băm nhỏ
bacon /ˈbeɪkən/ thịt xông khói
roast /rəʊst/ thịt quay
heart /hɑːt/ tim
liver /ˈlɪvə/ gan
kidney /ˈkɪdni/ cật
tongue /tʌŋ/ lưỡi
ham /hæm/ giăm bông
sausage /ˈsɒsɪʤ/ xúc xích
Chinese sausage /ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ/ lạp xưởng
lard /lɑːd/ mỡ heo
pig’s skin /pɪgz skɪn/ da heo
pig’s tripe /pɪgz traɪp/ bao tử heo
pork side /pɔːk saɪd/ thịt ba rọi , ba chỉ
beef /biːf/ thịt bò
beef chuck /biːf ʧʌk/ nạc vai
beef brisket /biːf ˈbrɪskɪt/ gầu bò
beef plate /biːf pleɪt/ ba chỉ bò
beefsteak /ˈbiːfˈsteɪk/ bít tết bò
veal /viːl/ thịt bê
lamb /læm/ thịt cừu
mutton /ˈmʌtn/ thịt cừu già
chicken /ˈʧɪkɪn/ thịt gà
breast fillet /brɛst ˈfɪlɪt/ thăn ngực
inner fillet /ˈɪnə ˈfɪlɪt/ thăn trong
chicken breast /ˈʧɪkɪn brɛst/ ức gà
chicken drumette /ˈʧɪkɪn drumette/ âu cánh
chicken drumstick /ˈʧɪkɪn ˈdrʌmstɪk/ tỏi gà
chicken leg /ˈʧɪkɪn lɛg/ chân gà
chicken wing /ˈʧɪkɪn wɪŋ/ cánh gà
chicken wing tip /ˈʧɪkɪn wɪŋ tɪp/ đầu cánh
chicken gizzard /ˈʧɪkɪn ˈgɪzəd/ diều, mề gà
chicken liver /ʧɪkɪn ˈlɪvə/ gan gà
chicken tail /ˈʧɪkɪn teɪl/ phao câu
chop /ʧɒp/ thịt sườn
lamb chop /læm ʧɒp/ sườn cừu
cutlet /ˈkʌtlɪt/ thịt cốt lết
meat ball /miːt bɔːl/ thịt viên
venison /ˈvɛnzn/ thịt nai
quail /kweɪl/ chim cút
wild boar /waɪld bɔː/ thịt heo rừng
goat /gəʊt/ thịt dê

Xem thêm  Hơn 70 từ vựng tiếng Anh về địa điểm thành phố cần biết

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

Các câu giao tiếp thông dụng khi mua sắm

101 câu giao tiếp siêu ngắn, siêu thông dụng

mince, minced meat are the top translations of "thịt băm" into English. Sample translated sentence: Bánh thịt băm cho bạn con. ↔ Some mince pies for your friends.

thịt băm

+ Add translation Add thịt băm

"thịt băm" in Vietnamese - English dictionary

  • mince

    noun

    finely chopped meat

    Bánh thịt băm cho bạn con.

    Some mince pies for your friends.

    en.wiktionary2016

  • minced meat

    noun

    GlosbeResearch

  • Show algorithmically generated translations

Automatic translations of "thịt băm" into English

  • Thịt xay nhuyễn tiếng anh là gì

    Glosbe Translate

  • Thịt xay nhuyễn tiếng anh là gì

    Google Translate

Phrases similar to "thịt băm" with translations into English

  • dao băm thịt

    hasher

  • máy băm thịt

    meatgrinder · mincing machine

  • thịt băm viên

    hamburger · quenelle

  • thịt bò băm viên

    beefburger

  • món thịt băm

    hash

Add example Add

Translations of "thịt băm" into English in sentences, translation memory

Declension Stem

Match words

all exact any

Cho tôi một thịt băm pho mát.

I'll have a cheeseburger.

OpenSubtitles2018.v3

Lần này là thịt băm lẫn pho mát với cola đỏ và một mặt rán.

This one is a cheeseburger with a cherry cola and a side of fries.

OpenSubtitles2018.v3

Chiến thịt băm viên-sống nào!

Raw-hamburger fight!

OpenSubtitles2018.v3

Anh muốn ăn thịt băm viên, được chứ?

And I want some meatballs, okay?

OpenSubtitles2018.v3

Tôi sẽ xương, da bạn và thịt băm bạn nuôi chó

I'll bone you, skin you and mince you to feed the dog

QED

Tôi dùng thịt băm với khoai tây hầm và một phần bắp cải Brúc-xen.

I'll take the shepherd's pie with a side of Brussels sprouts.

OpenSubtitles2018.v3

Có thịt băm khoai tây trong tủ lạnh đấy.

There's some shepherd's pie in the fridge.

OpenSubtitles2018.v3

Tất cả sẽ biến thành thịt băm thôi.

That's a shit sandwich without the bread.

OpenSubtitles2018.v3

Hai bánh thịt băm pho mát!

Two cheeseburgers!

OpenSubtitles2018.v3

Bánh thịt băm cho bạn con.

Some mince pies for your friends.

OpenSubtitles2018.v3

Trong trường hợp đó tôi sẽ ăn bánh thịt băm pho mát.

In that case, I'll have another cheeseburger.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi thà ăn thịt băm phô mai mà chết còn hơn là sống bằng cải súp-lơ hấp.

I would rather die eating cheeseburgers than live off of steamed cauliflower.

OpenSubtitles2018.v3

Nếu ông chết vì ăn thịt băm phô mai, thì ông nghĩ điều gì sẽ xảy ra cho tôi?

If you die eating cheeseburgers, what do you think happens to me?

OpenSubtitles2018.v3

Con cũng nấu một chiếc bánh gạo vuông vức , ở giữa có nhân đậu chín và thịt băm nhỏ được gọi là Bánh Chưng .

I have cooked a square rice cake , stuffed it with cooked bean paste and ground meat in the middle and called it Banh Chung .

EVBNews

Klobása, được biết đến là Kielbasa ở Hoa Kỳ, là một sản phẩm thịt hun khói cay giống xúc xích được làm từ thịt băm.

Klobása, known as Kielbasa in the United States, is a smoked meat sausage-like product made from minced meat.

WikiMatrix

Tại Liban, nó là một món phổ biến, cải bắp nhồi với cơm và thịt băm nhỏ và chỉ có cuộn nhỏ bằng điếu xì gà.

In Lebanon, it is a popular plate, where the cabbage is stuffed with rice and minced meat and only rolled to the size of cigar.

WikiMatrix

Ascoli, tỉnh xa nhất về phía nam của Marche, nổi tiếng với Olive all'ascolana, (ô liu bỏ hạt được nhồi với các loại thịt băm, trứng, pho mát Parmesan, rồi rán).

Ascoli, Marche's southernmost province, is well known for olive all'ascolana, (stoned olives stuffed with several minced meats, egg, and Parmesan, then fried).

WikiMatrix

Cái chân trông như miếng thịt bò băm ấy.

That leg looks like minced beef.

OpenSubtitles2018.v3

Tên này có nguồn gốc từ tiếng Đức thấp nghĩa là "thịt lợn băm nhỏ không có thịt xông khói", hoặc meti Saxon cũ cho "thực phẩm".

The name is derived from Low German mett for "chopped pork meat without bacon", or Old Saxon meti for "food".

WikiMatrix

Hai ông chú cũng vừa mới dọn đến, và George đã chuẩn bị một bữa mỳ Ý xốt thịt bò băm.

You guys had just moved into this apartment... and George had prepared us a delicious spaghetti Bolognese.

OpenSubtitles2018.v3

Tên bắt nguồn từ mett, có nghĩa là "thịt lợn băm nhỏ mà không có thịt xông khói", hoặc meti Saxon cũ, có nghĩa là "thực phẩm".

The name originates from mett, either meaning "chopped pork meat without bacon", or the Old Saxon meti, meaning "food".

WikiMatrix

Punjene paprike - ớt nhồi (với các loại nhân khác nhau) Ćufte - thịt viên Đuveč (rau nấu, giống với ratatouille) Musaka od Krtola (moussaka khoai tây với thịt băm) Sarma - dưa cải Đức cuộn có nhân thịt lợn băm và cơm, dùng với khoai tây khiền.

Punjene paprike - stuffed peppers (with various filling) Ćufte - meatballs Đuveč (cooked vegetables, similar to ratatouille) Musaka od Krtola (potato moussaka with minced meat) Sarma - sauerkraut rolls filled with minced pork and rice, served with mashed potato.

WikiMatrix

Ở Malta, Timpana (cái tên bắt nguồn từ Timballo) được làm bằng cách thả macaroni tái vào xốt cà chua có một lượng nhỏ thịt bò băm hoặc thịt bò muối hộp, thêm với hỗn hợp trứng và pho mát nạo.

In Malta, timpana (the name probably derived from timballo) is made by tossing parboiled macaroni in a tomato sauce containing a small amount of minced beef or corned beef, bound with a mixture of raw egg and grated cheese.