Trên thị trường có rất nhiều loại gia cầm khác nhau như gà, vịt, ngỗng và gà tây, và chúng ta thường luộc và nướng nguyên cả con. Tuy nhiên, đôi khi chúng ta cũng cắt chúng ra thành những miếng nhỏ trước khi nấu, ví dụ như có khi chúng ta chỉ nấu riêng phần ức gà, cánh gà hoặc phần đùi gà. Khi đi chợ, thông thường sẽ có hai loại thịt gia cầm, đó là loại thịt gà thả vườn và thịt gà công nghiệp, đây là gà được nuôi trong lồng nhỏ và không được thả ra ngoài giống như loại thả vườn. Show 50 từ vựng tiếng Anh về các loại thịt cơ bảnadminmp2022-12-14T07:53:19+00:00Bài học từ vựng tiếng anh meat /miːt/ thịt Xem thêm Hơn 70 từ vựng tiếng Anh về địa điểm thành phố cần biết Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người Các câu giao tiếp thông dụng khi mua sắm 101 câu giao tiếp siêu ngắn, siêu thông dụng mince, minced meat are the top translations of "thịt băm" into English. Sample translated sentence: Bánh thịt băm cho bạn con. ↔ Some mince pies for your friends.thịt băm + Add translation Add thịt băm "thịt băm" in Vietnamese - English dictionary
Automatic translations of "thịt băm" into English
Phrases similar to "thịt băm" with translations into English
Add example Add Translations of "thịt băm" into English in sentences, translation memoryDeclension Stem Match wordsall exact any Cho tôi một thịt băm pho mát. I'll have a cheeseburger. OpenSubtitles2018.v3 Lần này là thịt băm lẫn pho mát với cola đỏ và một mặt rán. This one is a cheeseburger with a cherry cola and a side of fries. OpenSubtitles2018.v3 Chiến thịt băm viên-sống nào! Raw-hamburger fight! OpenSubtitles2018.v3 Anh muốn ăn thịt băm viên, được chứ? And I want some meatballs, okay? OpenSubtitles2018.v3 Tôi sẽ xương, da bạn và thịt băm bạn nuôi chó I'll bone you, skin you and mince you to feed the dog QED Tôi dùng thịt băm với khoai tây hầm và một phần bắp cải Brúc-xen. I'll take the shepherd's pie with a side of Brussels sprouts. OpenSubtitles2018.v3 Có thịt băm khoai tây trong tủ lạnh đấy. There's some shepherd's pie in the fridge. OpenSubtitles2018.v3 Tất cả sẽ biến thành thịt băm thôi. That's a shit sandwich without the bread. OpenSubtitles2018.v3 Hai bánh thịt băm pho mát! Two cheeseburgers! OpenSubtitles2018.v3 Bánh thịt băm cho bạn con. Some mince pies for your friends. OpenSubtitles2018.v3 Trong trường hợp đó tôi sẽ ăn bánh thịt băm pho mát. In that case, I'll have another cheeseburger. OpenSubtitles2018.v3 Tôi thà ăn thịt băm phô mai mà chết còn hơn là sống bằng cải súp-lơ hấp. I would rather die eating cheeseburgers than live off of steamed cauliflower. OpenSubtitles2018.v3 Nếu ông chết vì ăn thịt băm phô mai, thì ông nghĩ điều gì sẽ xảy ra cho tôi? If you die eating cheeseburgers, what do you think happens to me? OpenSubtitles2018.v3 Con cũng nấu một chiếc bánh gạo vuông vức , ở giữa có nhân đậu chín và thịt băm nhỏ được gọi là Bánh Chưng . I have cooked a square rice cake , stuffed it with cooked bean paste and ground meat in the middle and called it Banh Chung . EVBNews Klobása, được biết đến là Kielbasa ở Hoa Kỳ, là một sản phẩm thịt hun khói cay giống xúc xích được làm từ thịt băm. Klobása, known as Kielbasa in the United States, is a smoked meat sausage-like product made from minced meat. WikiMatrix Tại Liban, nó là một món phổ biến, cải bắp nhồi với cơm và thịt băm nhỏ và chỉ có cuộn nhỏ bằng điếu xì gà. In Lebanon, it is a popular plate, where the cabbage is stuffed with rice and minced meat and only rolled to the size of cigar. WikiMatrix Ascoli, tỉnh xa nhất về phía nam của Marche, nổi tiếng với Olive all'ascolana, (ô liu bỏ hạt được nhồi với các loại thịt băm, trứng, pho mát Parmesan, rồi rán). Ascoli, Marche's southernmost province, is well known for olive all'ascolana, (stoned olives stuffed with several minced meats, egg, and Parmesan, then fried). WikiMatrix Cái chân trông như miếng thịt bò băm ấy. That leg looks like minced beef. OpenSubtitles2018.v3 Tên này có nguồn gốc từ tiếng Đức thấp nghĩa là "thịt lợn băm nhỏ không có thịt xông khói", hoặc meti Saxon cũ cho "thực phẩm". The name is derived from Low German mett for "chopped pork meat without bacon", or Old Saxon meti for "food". WikiMatrix Hai ông chú cũng vừa mới dọn đến, và George đã chuẩn bị một bữa mỳ Ý xốt thịt bò băm. You guys had just moved into this apartment... and George had prepared us a delicious spaghetti Bolognese. OpenSubtitles2018.v3 Tên bắt nguồn từ mett, có nghĩa là "thịt lợn băm nhỏ mà không có thịt xông khói", hoặc meti Saxon cũ, có nghĩa là "thực phẩm". The name originates from mett, either meaning "chopped pork meat without bacon", or the Old Saxon meti, meaning "food". WikiMatrix Punjene paprike - ớt nhồi (với các loại nhân khác nhau) Ćufte - thịt viên Đuveč (rau nấu, giống với ratatouille) Musaka od Krtola (moussaka khoai tây với thịt băm) Sarma - dưa cải Đức cuộn có nhân thịt lợn băm và cơm, dùng với khoai tây khiền. Punjene paprike - stuffed peppers (with various filling) Ćufte - meatballs Đuveč (cooked vegetables, similar to ratatouille) Musaka od Krtola (potato moussaka with minced meat) Sarma - sauerkraut rolls filled with minced pork and rice, served with mashed potato. WikiMatrix Ở Malta, Timpana (cái tên bắt nguồn từ Timballo) được làm bằng cách thả macaroni tái vào xốt cà chua có một lượng nhỏ thịt bò băm hoặc thịt bò muối hộp, thêm với hỗn hợp trứng và pho mát nạo. In Malta, timpana (the name probably derived from timballo) is made by tossing parboiled macaroni in a tomato sauce containing a small amount of minced beef or corned beef, bound with a mixture of raw egg and grated cheese. |