- Tiếng Anh (Mỹ)
it is someone telling someone who the person is that they are looking at:
It is his friend. His friend's name is Alex.
When you use it that way in a sentence you can put the name right after the word 'friend'
Does this answer your question?
Câu trả lời được đánh giá cao
- Tiếng Anh (Mỹ)
it is someone telling someone who the person is that they are looking at:
It is his friend. His friend's name is Alex.
When you use it that way in a sentence you can put the name right after the word 'friend'
Does this answer your question?
Câu trả lời được đánh giá cao
- Tiếng Tây Ban Nha(Spain)
[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
my friend nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ my friend Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa my friend mình
1
1
Nghĩa của cụm từ: bạn của tôi. Ví dụ 1: Jane người mà làm cùng công ty tôi ở tầng 3 là bạn của tôi lúc nhỏ. (Jane who works in my company on the third floor is my friend). Ví dụ 2: Hãy cho cô ấy vào vì cô ấy là bạn của tôi. (Please let her in because she is my friend).
Định nghĩa: Đại từ nhân xưng (Personal pronouns) là các đại từ được dùng để chỉ người, vật, nhóm người hoặc vật cụ thể.Đại từ nhân xưng + be ( am, is, are: thì, là, ở)Các loại đại từ nhân xưng trong tiếng anh gồm có
1. Ôn lại đại từ nhân xưng
Định nghĩa: Đại từ nhân xưng (Personal pronouns) là các đại từ được dùng để chỉ người, vật, nhóm người hoặc vật cụ thể.
Đại từ nhân xưng + be ( am, is, are: thì, là, ở)
Các loại đại từ nhân xưng trong tiếng Anh gồm có:
Ngôi
(Person)
Số ít (Singular)
Số nhiều (Plural)
Chủ ngữ (S)
Tân ngữ
(O)
Nghĩa
(Meaning)
Chủ ngữ
(S)
Tân ngữ
(O)
Nghĩa
(Meaning)
Ngôi 1
I
me
tôi, mình
We
us
chúng tôi
Ngôi 2
You
you
bạn
You
you
các bạn
Ngôi 3
He
She
It
him
her
it
cậu ấy, cô ấy, nó
They
them
họ, chúng
Các đại từ nhân xưng này là chủ ngữ/chủ từ (subject) trong một câu.
2. Ôn tập cách sử dụng động từ “to be”
- Động từ "be" có rất nhiều nghĩa, ví dụ như "là", "có", "có một",... Khi học tiếng Anh, các em lưu ý rằng các động từ sẽ thay đổi tùy theo chủ ngữ của câu là số ít hay số nhiều. Việc biến đổi này được gọi là chia động từ.
Vì vậy các em cần phải học thuộc cách chia động từ "to be" trong bảng sau:
Chủ ngữ
“to be”
Nghĩa
I
am
Tôi là...; Mình là...
He
is
Cậu ấy là...
She
is
Cô ấy là...
It
is
Nó là...
We
are
Chúng tôi là.
You
are
Bạn (các bạn) là..
They
are
Họ là....
Hình thức viết tắt: am = 'm; are = 're; is = 's
3. Cách chia động từ "to be" ở thì hiện tại đơn như sau:
Thể
Chủ ngữ
To be
Ví dụ
Khẳng
định
I
am
I am a pupil.
He/She/lt/danh từ số ít
Is
She is a girl.
He is a pupil.
You/We/They/ danh từ số nhiều
Are
They are boys. We are pupils.
Phủ
định
I
am not
I am not a boy.
He/She/It/danh từ số ít
is not
She is not a pupil.
He is not a girl.
You/We/They/ danh từ số nhiều
are not
They are not girls.
We are not pupils.
Nghi
vấn
(Câu
hỏi)
Am
I + ..?
Am I a pupil?
Is
he/she/it/ danh từ số ít +...?
Is she a boy?
Is he a pupil?
Are
you/we/they/danh từ số nhiều +..?
Are they pupils?
Are we boys?
4. Giải thích mẫu câu: "Are they your friends? (Họ là bạn của bạn phải không?")
Đây là dạng câu sử dụng động từ "to be" nên khi sử dụng làm câu hỏi thì chúng ta chỉ cần chuyển động từ "to be" ra đầu câu và thêm dấu chấm hỏi vào cuối câu. Chủ ngữ trong câu ở dạng số nhiều, nên động từ "to be" đi kèm là "are", còn "your" là tính từ sở hữu, nó đứng trước danh từ (friends) để bổ sung cho danh từ đó, vì chủ ngữ ở dạng số nhiều nên danh từ (friends) cũng ở dạng số nhiều (bằng cách thêm s vào cuối từ). Đây là một dạng câu hỏi có/không, nên khi trả lời cũng có 2 dạng trả lời:
- Nếu câu hỏi đúng với ý được hỏi thì trả lời: Yes, they are. (Vâng, họ là bạn của tôi.)
- Còn nếu câu hỏi không đúng với ý được hỏi thì trả lời: No, they aren’t. (Không, họ không phải là bạn của tôi.)
Loigiaihay.com
- Lesson 2: Unit 5 - Are they your friends Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). a) That's Peter. And that's Tony. Đó là Peter. Và đó là Tony.Are they your friends?Họ là bạn của bạn phải không?Yes, they are.Vâng, họ là bạn của tôi.
- Lesson 1 - Unit 5 trang 30,31 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại). a) This is Mai. Đây là Mai.Hello, Mai. Xin chào, Mai.b) Mai, this is my friend Mary.Mai, đây là Mary bạn của tôi.
- Lesson 3 - Unit 5 trang 34,35 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 4: Read and match. (Đọc và nối). 1 - c Who's that? Đó là ai vậy? It's Tony. Đó là Tony. 2 - d Is that your friend? Đó là bọn của bạn phải không?No, it isn't. Không, không phải.
- Review 1 trang 36,37 SGK Tiếng Anh lớp 3 Audio script 1. Nam: Hi, I'm Nam. Linda: Hello, Nam. I'm Linda. Nam: Nice to meet you, Linda. Linda: Nice to meet you, too, Short story: Cat and Mouse 1 trang 38,39 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài 3: Work in pairs. Have a similar conversation with a partner. Use your names. ((Làm việc theo cặp. Dựa vào đoạn đàm thoại trên thực hiện đàm thoại với bạn của bạn. Dùng tên của bạn để thay thế vào đoạn đàm thoại).