Thiết bị xử lý khí nén frl

Các loại lọc khí nén trong công nghiệp rất nhiều loại khiến mọi người nếu không có kiến thức phân vân không biết chọn loại nào phù hợp. Các loại lọc khí nén công nghiệp có những loại nào? Loại nào phù hợp với hệ thống hiện tại đang cần thay thế? Bộ lọc khí nén Parker có phải là loại tốt nhất không? Bài ngày hôm nay mình sẽ trình bày các loại lọc khí nén trong công nghiệp đầy đủ nhất cho anh em. Nào let’s go !!!

Chào anh em thì lại là mình đây. Chúng ta quay trở lại bài viết về bộ lọc khí nén part 2. Phần part 2 này là phần sát thực nhất đối với anh em nhiều hơn phần part 1. Trong phần part 1, mình đã trình bày rất cụ thể và chi tiết về chức năng, cấu tạo và nguyên lí hoạt động của bộ lọc khí nén trong công nghiệp. Anh em nào chưa coi thì link đây nhé:

  • Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của bộ lọc khí nén

Có thể anh em đã quá quen thuộc với bộ lọc khí nén smc, bộ lọc khí nén airtac(lọc khí nén afr2000), bộ lọc khí nén festo hay bộ lọc khí nén stnc. Đó là các bộ lọc khí giá rẻ và tầm trung. Về chất lượng thì lọc khí nén smc chất lượng nhất trong số chúng. Bộ lọc khí nén airtac hay lọc khí nén stnc thì thuộc loại giá rẻ và anh em chủ yếu dùng các loại lọc này cho hệ thống khí nén của mình.

Một loại lọc khí nén trong công nghiệp khác, loại lọc khí mà chỉ những công ty châu Âu hay của Mỹ họ mới sử dụng là bộ lọc khí nén Parker. Parker là hãng thủy lực khí nén có thị phần lớn nhất nhì cùng với Rexroth. Hàng Parker luôn được bảo hành 5 năm anh em ạ. Đủ chất lượng chưa ?

Bộ lọc khí nén đôi Parker

Mình luôn thích mua bộ lọc khí nén Parker. Đó là sản phẩm ưu tiên số 1. Thứ nhất là nó chuẩn. Thứ 2 nó nhiều. Thứ 3 là vì nó là của Mỹ. Hàng Mỹ cái gì cũng tốt hết nên cứ ưu tiên dùng hàng Mỹ. Mua về thay xong yên tâm cả chục năm.

1. Các loại lọc khí nén Parker

Lọc khí nén công nghiệp thông thường không đơn giản chỉ là lọc. Lọc khí nén chỉ là tên gọi đại khái cho chức năng cơ bản của bộ lọc.

Cấu tạo bên ngoài bộ lọc khí nén

Bộ lọc khí nén ngày nay được định nghĩa là bộ chuẩn bị khí nén trước khi chúng đi vào trong hệ thống. Chuẩn bị khí nén chuẩn là việc xử lí khí nén khô, sạch và có thể bổ sung dầu nếu cần thiết. Và còn một chức năng nữa của việc chuẩn bị khí nén là phải điều chỉnh được đúng áp suất cần thiết.

Từ đó, các nhà sản xuất lọc khí nén cho ra những thiết bị đi kèm để xử lí. Đó là bộ lọc khí nén( lọc nước và lọc bụi), điều áp khí nén( điều chỉnh áp suất khí nén) và bộ phun dầu khí( bộ bôi trơn). Chúng có thể nằm riêng lẻ hay tích hợp thành từng cụm gọi là cụm lọc khí nén tích hợp tùy vào lựa chọn của chúng ta.

Đối với những hệ thống khí nén chỉ cần tách nước và lọc bụi thôi mà không yêu cầu về áp suất hay bôi trơn. Chúng ta có dùng bộ lọc khí nén đơn thuần. Ngoài chức năng lọc, nó không còn chức năng gì hết. Khi mua bộ lọc khí nén, anh em cũng phải lưu ý mua bộ lọc khí nén tinh hay bộ lọc khí nén thô nhé.

Đối với những hệ thống chỉ cần điều chỉnh áp suất, họ chỉ cần mua van điều áp khí nén. Cũng có thể họ cần cả 2 là tách nước, lọc bụi và điều chỉnh áp suất đầu ra thì có thể sử dụng bộ lọc khí tích hợp lọc điều áp mà anh em thường gọi là bộ lọc khí nén đôi.

Đối với một số hệ thống khí nén yêu cầu thêm phần phun dầu bôi trơn cho hệ thống, lọc khí nén sẽ còn trang bị thêm bộ phun dầu. Khi đó bộ lọc khí nén sẽ là bộ tích hợp đầy đủ nhất. Trong công nghiệp, người ta gọi là lọc khí nén FRL hay bộ xử lí khí nén FRL. FRL nghĩa là Filter( lọc), Regulator( điều chỉnh áp suất) và Lubricator( bộ bôi trơn).

Chức năng của Lọc khí nén

Quy trình xử lí khí nén đầu vào sẽ được thực hiện theo trình tự như sau:

  • Tách nước: loại bỏ một lượng lớn nước trước khi đi vào lọc nhằm tránh gây hỏng lọc. Khí nén sau khi làm lạnh chứa một lượng lớn nước và chúng ta phải dùng bộ tách nước đầu tiên.
  • Lọc bụi bẩn thô : Loại bỏ các hạt bụi bẩn có kích thước nhỏ tới 5 micro.
  • Lọc bụi bẩn tinh: Loại bỏ các hạt bụi bẩn có kích thước tinh tới 0.01 micro.
  • Sấy khô: loại bỏ hơi ẩm trong khí nén. Các hệ thống cần khí nén khô luôn yêu cầu qui trình này.
  • Loại bỏ mùi: trong công nghiệp thực phẩm hay một số ngành nghề đặc biệt, việc xử lí mùi của khí nén được quan tâm đặc biệt.

Dựa vào yêu cầu trên, Parker đã đưa thị trường các seri bộ lọc khí nén đơn lẻ hay tích hợp phù hợp với đa dạng nhu cầu sử dụng. Về phân loại, Parker có 4 seri bộ lọc và các option mở rộng. Đó là:

  • Loại lọc khí mini P31
  • Loại lọc khí tích hợp P32
  • Loại lọc khí tiêu chuẩn P33
  • Loại lọc khí mở rộng P3Y

Các bộ lọc khí nén này có thể sử dụng để thay thế bộ lọc máy nén khí đầu nguồn nếu như bộ lọc ở máy khí chưa đáp ứng được nhu cầu như bộ lọc máy nén khí thô, không có bộ phun dầu, bộ lọc khí trong các hệ thống truyền động…

2. Lọc khí nén loại nhỏ seri P31

2.1 Lọc bụi bẩn mini P31 Parker

Bộ lọc khí nén P31 Parker

Áp dụng cho hệ thống yêu cầu khí nén cơ bản ở mức lọc bụi thô. Thông số kĩ thuật của lọc khí nén mini P31 như sau:

  • Kích thước ren lắp ghép 1/4 ” tiêu chuẩn NPT, BSPP và BSPT
  • Kích thước hạt lọc nhỏ nhất là 5 µm
  • Tách nước hiệu quả
  • Vật liệu nhôm nhẹ nhưng cứng vững
  • Áp suất làm việc: 0 tới 17 bar
  • Nhiệt độ làm việc -10°C tới 65.5°C
  • Lưu lượng cho phép max: 720 lít phút
  • Thể tích bình chứa 12 cm3
  • Nặng 110 gam
  • Option: xả bằng tay hay xả tự động

Kích thước chi tiết cho bộ lọc bụi P31

Kích thước bộ lọc khí nén P31

2.2 Bộ lọc hấp phụ tích hợp mini P31 Parker

Bộ lọc khí nén Parker

  • Kích thước ren lắp ghép 1/4 ” tiêu chuẩn NPT, BSPP và BSPT
  • Loại bỏ bụi bẩn nhỏ và mùi
  • Loại bỏ dầu và cung cấp khí sạch cho các ứng dụng quan trọng như đo, điều khiển hệ thống khí nén
  • Màng lọc hấp phụ các bon loại bỏ hầu hết hơi dầu và mùi khó chịu

Khuyến cáo lắp bộ lọc khí nén thô đằng trước để lọc các hạt có kích thước 5 micro. Màng hấp phụ nên được thay thế sau 1000 giờ hoạt động.

  • Áp suất hoạt động max 17 bar
  • Nhiệt độ làm việc -10°C tới 65.5°C
  • 2 options kích thước hạt lọc min 1.0 hoặc 0.01 micron
  • Lưu lượng lọc khí qua lọc: với lọc 1.0 micro là 330 l/ph, 0.01 micro là 216 l/ph, mang lọc các bon là 360 l/ph
  • Thể tích bình chứa 12 cm3
  • Trọng lượng thực là 110 gam

Kích thước bộ lọc dầu

2.3 Van điều áp mini Parker P31

Van điều áp khí nén P31 Parker

Anh em dùng loại này khi bộ xử lí khí nén không yêu cầu cầu đặt bộ lọc ở đầu. Có thể là khí nén đã được lọc ở đầu máy nén rồi nên không cần lắp thêm lọc khí ở đầu vào của ứng dụng nữa. Đối với những máy nén khí loại nhỏ kiểu hộ gia đình, xưởng hay gara thì khí nén có nhiều mục đích khác nhau không chỉ là cung cấp để truyền động. Khí thường được dùng để xì khô là chủ yếu nên đôi khi không cần phải lắp lọc bụi bẩn hay lọc phun dầu bôi trơn.

Trong các nhà máy công nghiệp, khí nén lại thường được tạo ra bởi các máy nén khí có công suất lớn, cực lớn. Và thường thì các máy nén khí này được trang bị đầy đủ lọc bụi bẩn kích thước đạt yêu cầu rồi nên khi dùng, chúng ta chỉ cần van điều áp khí nén để điều chỉnh áp suất thôi. Người ta gọi đó là cách bố trí lọc tập trung cho tiện.

Chỉ một số những hệ thống khí nén nhỏ, quy mô nhỏ dùng để truyền động thì anh em mới phải dùng tới bộ lọc khí nén tích hợp. Hoặc như mình đã nói ở trên, lọc tập trung. Vậy nên, anh em cần biết khi nào sử dụng bộ lọc tích hợp bôi trơn điều áp, khi nào cần sử dụng một trong số chúng.

Bộ điều áp khí nén PArker

Về thông số kĩ thuật của bộ điều áp khí nén P31 mini, anh em tham khảo dưới đây:

  • Kích thước ren lắp ghép 1/4″ tiêu chuẩn NPT, BSPP và BSPT
  • Lưu lượng điều chỉnh max 1920 l/ph
  • Nhiệt độ làm việc -10°C tới 65.5°C
  • Option đồng hồ điều chỉnh áp suất khí: 0-2 bar, 0-4 bar, 0-8 bar, 0-16 bar
  • Trọng lượng 170 gam

Kích thước van điều áp khí nén P31

2.4 Bộ điều áp tích hợp Parker P1- P31

Bộ lọc khí nén nhiều đầu ra

Là một kiểu bộ chia lưu lượng khí nén với áp suất khác nhau ra 4 cửa. Tức là, từ một đầu vào, lưu lượng khí nén sẽ được phân tách làm 4 đầu ra. Mỗi đầu ra, anh em có thể điều chỉnh áp suất khác nhau ở các mức khác nhau. Bộ điều áp này thuận rất thuận tiện cho những ứng dụng cần các mức khí nén ở các giá trị áp suất khác nhau.

Câu hỏi đặt ra là tại sao không dùng chung một áp suất cho tất cả các ứng dụng ? Rõ ràng là không nên. Vì việc sử dụng áp quá lớn sẽ sinh ra một lực lớn hơn với cùng một xi lanh. Điều này không phải là tốt kiểu càng lớn càng tốt. Một số ứng dụng chỉ cần lực lớn hơn là phá hủy sản phẩm. Chưa kể việc sử dụng áp lực lớn gây nên sự bất lợi cho các thiết bị và điều kiện sử dụng như: ma sát nhiều hơn, bôi trơn lớn hơn, thiết bị đằng sau phải dùng loại tốt hơn…

Bộ chia áp suất này chỉ có thể giảm áp suất xuống mà không thể tăng áp suất lên được anh em nhé. Áp suất đầu ra luôn bằng hoặc nhỏ hơn áp suất đầu vào. Nó tương đương với 4 van giảm áp mắc song song anh em ạ. Còn nếu muốn áp suất tăng lên, anh em có thể dùng bộ tăng áp khí nén.

Dưới đây là thông số kĩ thuật của bộ chia áp suất seri P31

  • Tích hợp 4 cửa ra với dải áp suất điều chỉnh khác nhau: 0-2 bar, 0-4 bar, 0-8 bar, 0-16 bar
  • Kích thước ren đầu vào inlet lắp ghép 1/4 ” tiêu chuẩn NPT, BSPP và BSPT
  • Kích thước ren đầu ra outlet lắp ghép 1/8 ” tiêu chuẩn NPT, BSPP và BSPT
  • Lưu lượng max: 1200 l/ ph
  • Nhiệt độ làm việc -10°C tới 65.5°C
  • Trọng lượng 300 gam

Kích thước bộ lọc khí nén Parker nhiều đầu ra

2.5 Lọc khí kết hợp điều áp seri P31

Bộ lọc kết hợp điều áp P31

Dùng trong các ứng dụng cần lọc khí không quá tinh. Cấu tạo gồm có bộ lọc khí nén kết hợp với chỉnh áp suất trên đầu. Loại này thuận tiện và được sử dụng rất phổ biến. Thông số kĩ thuật, anh em tham khảo dưới đây nhé:

  • Kích thước hạt lọc nhỏ nhất là 5 µm
  • Loại bỏ nước và hơi ẩm tốt
  • Kích thước ren lắp ghép 1/4 ” tiêu chuẩn NPT, BSPP và BSPT
  • Áp suất làm việc max: bình nhựa: 10 bar, bình kim loại: 17 bar
  • Lưu lượng khí điều chỉnh max: 2100 l/ph
  • Nhiệt độ làm việc -10°C tới 65.5°C
  • Thể tích bình chứa 12 cm3
  • Dải điều chỉnh áp suất: có 4 options: 0-2 bar, 0-4 bar, 0-8 bar, 0-17 bar
  • Trọng lượng bộ lọc 190 gam

Kích thước bộ lọc kết hợp điều áp P31

2.6 Bộ phun dầu bôi trơn Parker P31

Bộ bôi trơn phun dầu P31

Là một thiết bị quan trọng trong việc xử lí khí nén đầu vào, trong các hệ thống truyền động luôn được trang bị bộ phun dầu bôi trơn. Dầu trong hệ thống khí nén có chức năng là làm mát và bôi trơn. Các cơ cấu chấp như xi lanh khí nén khi tịnh tiến ma sát sinh ra rất nhiều. Dầu bôi trơn đồng thời lấy nhiệt đi tránh cho gioăng phớt xi lanh bị mòn.

Chỉ những hệ thống truyền động mới cần lắp bộ phun dầu thôi anh em nhé. Trong các nhà máy, tại những tháp chứa khí nén, người ta không bao giờ trang bị bộ lọc tập trung có bộ phun dầu làm mát. Lí do là khí nén ngoài sử dụng truyền động, nó còn được dùng để xì khô hay các mục đích khác.

Vậy nên, bộ phun dầu bôi trơn chỉ được lắp trực tiếp phân tán tại các hệ thống truyền động thôi. Bộ phun dầu P31 mini của Parker có những thông số kĩ thuật như dưới đây:

  • Kích thước ren lắp ghép 1/4 ” tiêu chuẩn NPT, BSPP và BSPT
  • Lưu lượng khí điều chỉnh max: 1500 l/ph
  • Nhiệt độ làm việc -10°C tới 65.5°C
  • Áp suất max: nhựa là 10 bar, model thép là 17 bar
  • Trọng lượng 130 gam
  • Thể tích 18 cm3

Kích thước bộ phun dầu bôi trơn

2.7 Lọc kết hợp FRL Parker seri P31

Dưới đây là các modul kết hợp của lọc khí nén Parker. Thay vì phải lắp riêng từng thiết bị lọc, điều áp và bôi trơn thì hãng support tích hợp cho anh em dùng cho tiện trong trường hợp hệ thống của anh em cần dùng cả 3.

Bộ lọc điều áp khí nén FRL

Model đầu tiên là bộ lọc khí nén tích hợp cả lọc bụi bẩn.

  • Kích thước lọc min là 5 micro
  • Điều chỉnh áp suất max là 116 PSI tương đương 8 bar
  • Bộ phun dầu bôi trơn và đồng hồ hiển thị đi kèm
  • Kích thước ren lắp ghép 1/4 ” tiêu chuẩn NPT, BSPP và BSPT
  • Lưu lượng khí điều chỉnh max: 780 l/ph

Bộ lọc dầu khí nén kết hợp van điều áp

Model thứ 2 giống như trên xong bộ điểu chỉnh áp suất tích hợp ngay trên bộ lọc bụi bẩn. Model này hay gọi là lọc đôi và trong thực tế, người ta hay dùng loại này.

  • Kích thước hạt lọc min là 5 micro
  • Áp suất max 8 bar
  • Kích thước ren lắp ghép 1/4 ” tiêu chuẩn NPT, BSPP và BSPT
  • Lưu lượng khí điều chỉnh max: 840 l/ph

Bộ lọc khí nén kết hợp van đóng mở

Model lọc khí nén tiếp có bổ sung thêm van đóng mở on off ngay đầu bộ xử lí khí nén. Ngoài ra các thông số kĩ thuật giống như bộ lọc model đầu tiên.

Model lọc khí cuối cùng là phần model thứ 2 thêm van on off cho tiện sử dụng.

Bộ lọc khí nén kết hợp van on off nhỏ gọn

3. Bộ lọc khí nén seri P32 Parker

Ở phần bộ lọc khí seri P32, về cấu tạo và chức năng cũng như các kiến thức liên quan, chúng không khác gì seri P31 xong với kích thước lớn hơn. Trong phần này mình chỉ trình bày về cụ thể thông số kỹ thuật.

3.1 Bộ lọc bụi bẩn P32 Parker

Bộ lọc khí nén P32

Cũng giống như bộ lọc bụi P31 xong kích thước lớn hơn. Sau đây là các thông số kĩ thuật của lọc bụi P32.

  • Kích thước ren lắp ghép 1/4 “, 3/8″, 1/2 ” tiêu chuẩn NPT, BSPP và BSPT
  • Kích thước hạt lọc nhỏ nhất là 5 µm
  • Loại bỏ nước
  • Nhiệt độ làm việc -10°C tới 65.5°C
  • Áp suất làm việc: 0 tới 17 bar
  • Lưu lượng cho phép max: với ren 1/4 ” là 1440 l/ph, với ren 3/8″ là 2220 l/ph, với ren 1/2 ” là 2340 l/ph
  • Thể tích bình chứa 51 cm3
  • Nặng 280 gam
  • Option: xả bằng tay hay xả tự động

Kích thước bộ lọc khí nén P32

3.2 Bộ lọc hấp phụ tích hợp P32 Parker

Bộ lọc khí nén hấp phụ P32

  • Kích thước ren lắp ghép 1/4 “, 3/8″, 1/2 ” tiêu chuẩn NPT, BSPP và BSPT
  • Loại bỏ hết mùi và hơi dầu
  • Áp suất max: 17 bar
  • Nhiệt độ làm việc -10°C tới 65.5°C
  • 2 options kích thước hạt lọc min 1.0 hoặc 0.01 micron
  • Lưu lượng lọc khí qua lọc: với lọc 1.0 micro là 1500 l/ph, 0.01 micro là 1020 l/ph, mang lọc các bon là 2400 l/ph
  • Nặng 320 gam
  • Thể tích 51 cm3

Kích thước bộ lọc khí nén P32

3.3 Van điều áp Parker P32

Bộ lọc điều áp khí nén

  • Kích thước ren lắp ghép 1/4 “, 3/8″, 1/2 ” tiêu chuẩn NPT, BSPP và BSPT
  • Lưu lượng điều chỉnh max 1500 l/ph
  • Nhiệt độ làm việc -10°C tới 65.5°C
  • Option đồng hồ điều chỉnh áp suất khí: 0-2 bar, 0-4 bar, 0-8 bar, 0-17 bar
  • Trọng lượng 410 gam

Kích thước van điều áp khí nén P32

3.4 Bộ điều áp tích hợp Parker P1- P32

Điều áp khí nén Parker P31

  • Tích hợp 4 cửa ra với dải áp suất điều chỉnh khác nhau: 0-2 bar, 0-4 bar, 0-8 bar, 0-16 bar
  • Kích thước ren đầu vào lắp ghép 1/4 “, 3/8″, 1/2 ” tiêu chuẩn NPT, BSPP và BSPT
  • Kích thước ren đầu ra outlet lắp ghép 1/4 ” tiêu chuẩn NPT, BSPP và BSPT
  • Nhiệt độ làm việc -10°C tới 65.5°C

    Kích thước van điều áp khí nén Parker P32

3.5 Bộ lọc tích hợp P32

Bộ lọc khí nén tích hợp điều áp P32

Bộ lọc khí nén kết hợp bộ điều chỉnh áp suất ngay trên. Thông số kĩ thuật anh em tham khảo dưới đây nhé:

  • Kích thước ren đầu vào lắp ghép 1/4 “, 3/8″, 1/2 ” tiêu chuẩn NPT, BSPP và BSPT
  • Kích thước hạt min 5 micro tiêu chuẩn
  • Lưu lượng max cung cấp: ren 1/4″ là 4200 l/ph , ren 3/8″ là 4500 l/ph, ren 1/2″ là 4620 l/ph
  • Nhiệt độ làm việc -10°C tới 65.5°C
  • Thể tích 51 cm3
  • Dải điều chỉnh áp suất có  là: 0-2 bar, 0-4 bar, 0-8 bar, 0-17 bar

    Kích thước bộ lọc P32

3.6 Bộ phun dầu bôi trơn P32

Bộ lọc tách nước khí nén P32

  • Kích thước ren đầu vào lắp ghép 1/4 “, 3/8″, 1/2 ” tiêu chuẩn NPT, BSPP và BSPT
  • Lưu lượng cấp khí qua lọc max: ren 1/4″ là 1020 l/ph , ren 3/8″ là 1980 l/ph, ren 1/2″ là 5400 l/ph
  • Nhiệt độ làm việc -10°C tới 65.5°C
  • Áp suất làm làm việc max: 10 bar đối với vật liệu nhựa, 17 bar đối với vật liệu kim loại
  • Thể tích bình là 121 cm3
  • Trọng lượng là 310 gam

Kích thước bộ lọc bôi trơn khí nén P32

3.7 Bộ lọc khí nén tích hợp FRL Parker seri 32

Bộ lọc khí nén FRL P31

Kết hợp 3 bộ lọc bụi bẩn, điều chỉnh áp suất và bôi trơn thành cụm FRLcho tiện sử dụng khi hệ thống yêu cầu cả 3 công đoạn xử lí khí nén trên.

Model đầu tiên FRL có thông số kĩ thuật như sau:

  • Kích thước bụi loại bỏ min là 5 micro
  • Điều chỉnh áp suất max 8 bar
  • Đồng hồ hiển thị kim và bộ bôi trơn đi kèm
  • Kích thước ren đầu vào lắp ghép 1/4 “, 3/8″, 1/2 ” tiêu chuẩn NPT, BSPP và BSPT
  • Lưu lượng khí cung cấp max qua bộ lọc: ren 1/4″ là 1200 l/ph , ren 3/8″ là 1920 l/ph, ren 1/2″ là 2400 l/ph

Bộ lọc khí nén đôi FRL P32

Model tiếp theo là lọc khí nén đôi FRL có chức năng tương tự model bên trên song lại tích hợp bộ điều áp với lọc bụi nhỏ gọn. Thông số kĩ thuật là:

  • Điều chỉnh áp suất max 8 bar
  • Đồng hồ hiển thị kim và bộ bôi trơn đi kèm
  • Kích thước lọc min: 5 micro
  • Kích thước ren đầu vào lắp ghép 1/4 “, 3/8″, 1/2 ” tiêu chuẩn NPT, BSPP và BSPT
  • Lưu lượng khí cung cấp max qua bộ lọc: ren 1/4″ là 1320 l/ph , ren 3/8″ là 1980 l/ph, ren 1/2″ là 2580 l/ph

Bộ lọc khí nén FRL PArker van khóa P32

2 model tiếp theo có thông số kĩ thuật tương đương với 2 model đầu tiên. Sự khác biệt là chúng được bổ sung thêm van on off để đóng ngắt khí vào hệ thống. Anh em tham khảo hình ảnh dưới đây nhé.

Bộ lọc dầu trong máy nén khí FRL P32

3.8 Bộ điều áp tỉ lệ P31P và P32P Parker

Bộ lọc khí nén tự động P31

Đây là thiết bị điều áp mới và xa lạ với hầu hết các anh em thủy khí. Thông dụng nhất, chúng ta luôn sử dụng tay để điều chỉnh giá trị áp suất mong muốn cài đặt. Trong công nghiệp tự động hóa, một sản phẩm mới ưu việt tiện ích hơn được đưa vào khép kín chu trình tự động hóa chính là bộ điều áp tự động.

Thông số kỹ thuật của bộ điều áp tự động được thể hiện dưới đây cho anh em khảo:

  • Thời gian phản hồi cực nhanh
  • Áp suất đầu ra chính xác
  • Chức năng cài đặt các thông số trực tiếp
  • Kết nối đầu vào đầu ra I/O
  • Khí nén đầu ra lưu thông nhanh và đầy
  • Màn hình Led hiển thị giá trị áp suất đầu ra
  • Hỗ trợ nhiều kiểu gá đặt
  • Lưu lượng khí max qua: 1140 l/ph đối với P31P, 3420 l/ph đối với P32P
  • Nhiệt độ làm việc: 0°C tới 50°C
  • Áp suất làm việc max: 10.5 bar
  • Trọng lượng: P31P là 291 gam, P32P là 645 gam
  • Kích thước ren đầu vào lắp ghép 1/4 “, 1/2 ” tiêu chuẩn NPT, BSPP và BSPT

Bộ lọc dầu tự động máy nén khí P32

Bộ điều áp khí nén tự động Parker P31P và P32P có thể nhận tín hiệu đầu vào và xuất tín hiệu đầu ra như một thiết bị điện.  Dưới đây là các thông số kĩ thuật làm việc chi tiết:

  • Nguồn cấp 24 VDC +/- 10%
  • Công suất tiêu thụ 1.1 W
  • Tín hiệu điều khiển: Bộ điều khiển áp suất điện có thể được điều khiển từ bên ngoài thông qua tín hiệu điều khiển analog theo dải 0 – 10V hoặc 4 – 20 mA.
  • Tín hiệu phản hồi: 4 cực được kết nối như sau: Cực 1: nguồn cấp 24V màu nâu. Cực 2 tín hiệu điều khiển 0 – 10V hoặc 4 – 20 mA màu trắng. Cực 3 0 V nguồn cấp và dây so sánh màu xanh da trời. Cực 4 24V tín hiệu đầu ra Alarm dây màu đen.
  • Cấp bảo vệ IP65 – chống bụi, chống nước hoàn toàn

Về cách cài đặt và sử dụng bộ điều áp tự động, mình không trình bày ở đây do quá chi tiết và phức tạp sẽ làm anh em rối. Hơn nữa đó là phần nâng cao yêu cầu cả kiến thức về mảng điện nên không phù hợp với hầu hết các anh em. Nếu anh em nào cần hướng dẫn cài đặt bộ van điều áp khí nén tự động này, thì có thể liên hệ hoặc đề xuất. Nếu nhiều anh em quan tâm mình sẽ bổ sung.

4 Bộ lọc tiêu chuẩn seri P33 Parker

4.1 Lọc khí nén Parker P33

Bộ lọc khí nén loại tốt Parker P33

  • Kích thước ren lắp ghép 3/4″, 1/2 ” tiêu chuẩn NPT, BSPP và BSPT
  • Tách nước hiệu quả
  • Kích thước hạt lọc min là 5 µm
  • Nhiệt độ làm việc -10°C tới 65.5°C
  • Lưu lượng cho phép max: với ren 1/2 ” là 2400 l/ph, với ren 3/4 ” là 2880 l/ph
  • Thể tích bình chứa 85 cm3
  • Trọng lượng 460 g
  • Option: xả bằng tay hay xả tự động

    Kích thước bộ lọc khí nén P33

4.2 Bộ lọc hấp phụ tích hợp P33 Parker

Bộ lọc khí nén hấp phụ P33

  • Kích thước ren lắp ghép 3/4″, 1/2 ” tiêu chuẩn NPT, BSPP và BSPT
  • Áp suất max: 17 bar
  • Loại bỏ hơi dầu và mùi
  • Nhiệt độ làm việc -10°C tới 65.5°C
  • Lưu lượng lọc khí max: với lọc 1.0 micro là 1920 l/ph, 0.01 micro là 1200 l/ph, mang lọc các bon là 2040 l/ph
  • Thể tích bộ lọc 85 cm3
  • Trọng lượng 500 gam

    Kích thước bộ lọc khí nén P33

4.3 Van chỉnh áp suất P33 Parker

Van điều áp khí nén P33

  • Kích thước ren lắp ghép 1/2 “, 3/4 ” tiêu chuẩn NPT, BSPP và BSPT
  • Lưu lượng chảy qua max 6600 l/ph
  • Các option dải áp suất điều chỉnh: 0-2 bar, 0-4 bar, 0-8 bar, 0-17 bar
  • Kích thước lắp đồng hồ áp suất 1/4 NPT, BSPP, BSPT
  • Nặng 620 gam

    Kích thước van điều áp khí nén P33

4.4 Bộ lọc khí nén kết hợp van điều áp P33 Parker

Bộ lọc kết hợp van điều áp khí nén Parker P33

  • Kích thước ren lắp ghép 1/2 “, 3/4 ” tiêu chuẩn NPT, BSPP và BSPT
  • Kích thước hạt bụi min 5 micro
  • Tách nước hiệu quả
  • Lưu lượng khí max: ren 1/2 ” là 5640 l/ph, 3/4 ” 6540 l/ph
  • Dải nhiệt độ làm việc -25°C tới 65.5°C
  • Áp suất max: bình nhựa 10 bar, kim loại là 17 bar
  • Thể tích bình chưa 85 cm3
  • Dải điều chỉnh áp suất: 0-2 bar, 0-4 bar, 0-8 bar, 0-17 bar
  • Ren lắp đồng hồ: 1/4 NPT, BSPP, BSPT
  • Trọng lượng riêng 850 gam

Kích thước bộ lọc kết hợp van điều áp khí nén Parker P33

4.5 Bộ bôi trơn khí nén P33

Bộ lọc nước máy nén khí P33

  • Kích thước ren lắp ghép 1/2 “, 3/4 ” tiêu chuẩn NPT, BSPP và BSPT
  • Lưu lượng max: 3120 l/ ph với ren 1/2″, 4260 l/ph với ren 3/4″
  • Nhiệt độ làm việc -10°C to 65.5°C
  • Áp suất max: thân nhựa 10 bar, thân kim loại là 17 bar
  • Thể tích bình chứa là 181 cm3
  • Trọng lượng 470 gam

4.6 Bộ lọc kết hợp Parker seri P33

Bộ lọc của máy nén khí FRL P33

Cũng giống như các bộ lọc tích hợp seri P31, P32, P33 là chủng loại bộ lọc tích hợp cả bộ bôi trơn và van điều áp.

Model đầu tiên là lọc khí, điều áp và bôi trơn. Đúng chuẩn bộ FRL. Thông số kĩ thuật như sau:

  • Ren lắp 1/2″ và 3/4″ NPT, BSPP hay BSPT
  • Lưu lượng khí qua 2580 l/ph với ren 1/2″
  • Áp suất điều chỉnh max 8 bar
  • Kích thước lọc min 5 micro
  • Đồng hồ và gá đỡ có sẵn

Bộ lọc khí nén FRL P33 thu gọn

Model thứ 2 là giống như model thứ nhất về chức năng, song phần điều áp lắp ngay trên lõi lọc để nhỏ gọn hơn. Thông số kĩ thuật là:

  • Ren lắp 1/2″ và 3/4″ NPT, BSPP hay BSPT
  • Kích thước hạt lọc min là tiêu chuẩn 5 micro
  • Áp suất max: 8 bar
  • Lưu lượng max: 3120 l/ph với ren 1/2″, 4260 l/ph với ren 3/4″
  • Đồng hồ hiển thị kim và gá đỡ đi kèm

    Bộ lọc điều áp khí nén FRL van on off P33

Model thứ 3 và thứ 4 có thông số kĩ thuật giống hai model đầu xong kết hợp thêm van đóng mở cho tiện sử dụng.

5. Bộ lọc khí nén Parker seri P3Y

Bộ lọc khí nén P3Y Parker

P3Y cho phép chúng ta kết nối mà không cần sử dụng cút nối ống. Nhằm tiết kiệm không gian lắp đặt, ở bộ lọc khí nén seri P3Y cung cấp đầu lắp ghép tại cổ bộ lọc luôn.

Bộ lọc P3Y đặc biệt được thiết kế để lọc hiệu quả bụi, bẩn, độ ẩm và tạp chất khác từ máy nén khí. Trong seri P3Y, hãng cũng cung cấp cho chúng ta bộ lọc tích hợp và bộ lọc hấp phụ nhằm cung cấp khí nén độ tinh khiết cao.

Bộ điều ấp P3Y được thiết kế cung cấp điều chỉnh áp suất chính xác và nhanh nhạy để đáp ứng những ứng dụng cần dòng chảy nhanh.

5.1 Lọc bụi P3Y

Bộ lọc khí nén P3Y

  • Ren kết nối 3/4″ hoặc 1″ NPT hay BSPP
  • Áp suất max 17.5 bar
  • Nhiệt độ làm việc -40°C tới 60°C
  • Kích thước lọc tiêu chuẩn 5 micro
  • Thể tích bình chứa 130 cm3
  • Lưu lượng max: cả ren 3/4″ và 1″ là 4812 l/ph
  • Nặng 900 gam

    Kích thước lọc khí nén P3Y

5.2 Lọc tích hợp P3Y

Bộ lọc khí nén hấp phụ P3Y

  • Lọc hiệu quả cao cung cấp bề mặt lọc lớn
  • Ren lắp ghép kích thước 3/4″ hay 1″ BSPP hay NPT
  • Loại bỏ hơi và chất bẩn
  • Loại bỏ dầu cung cấp khí cho các ứng dụng cấm dầu
  • Màng lọc các bon hấp phụ loại bỏ hơi dầu và hầu hết các hidrocacbon
  • Áp suất max: 17.5 bar
  • Nhiệt độ làm việc -10°C tới 60°C
  • Thể tích bình chứa 130 cm3
  • Kích thước lọc 0.01 micro
  • Lưu lượng max: 10620 l /phut với ren 3/4″, 8688 với ren 1″
  • Trọng lượng 1.6 Kg

    Kích thước bộ lọc khí nén P3Y hấp phụ

5.3 Van điều áp P3Y

Điều áp khí nén Parker P3Y

  • Ren lắp ghép kích thước 3/4″ hay 1″ BSPP hay NPT
  • Áp suất max 17.5 bar
  • Nhiệt độ làm việc -40°C tới 60°C
  • Lưu lượng max: 10800 l/ph với ren 3/4″, 15600 l/ph với ren 1″
  • Kích thước lắp đồng hồ 1/4″
  • Nặng 1.08 kg

Kích thước bộ điều áp khí nén Parker P3Y

5.4 Bộ lọc kết hợp điều áp P3Y

Bộ lọc điều áp khí nén kết hợp điều áp P3Y

  • Ren lắp ghép kích thước 3/4″ hay 1″ BSPP hay NPT
  • Nhiệt độ làm việc -40°C tới 60°C
  • Kích thước lọc min: 5 micro
  • Áp suất max: 17.5 bar
  • Thể tích bình: 130 cm3
  • Lưu lượng max: 9540 l/ph với ren 3/4″, 13200 l/ph với ren 1″
  • Kích thước lắp đồng hồ 1/4″
  • Nặng 1.5 kg

    Kích thước bộ lọc nước máy nén khí P3Y

5.5 Bộ bôi trơn dầu P3Y

Bình phun dầu khí nén P3Y

  • Ren lắp ghép kích thước 3/4″ hay 1″ BSPP hay NPT
  • Áp suất max: 17.5 bar
  • Nhiệt độ làm việc -10°C tới 60°C
  • Lưu lượng max: ren 3/4″ là 8880 l /ph, ren 1″ là 11040 l/ph
  • Trọng lượng 0.8 kg

Kích thước bộ phun dầu P3Y

5.5 Bộ lọc tích hợp P3Y

Bộ lọc khí nén FRL P3Y

Seri P3Y có 2 kiểu bộ lọc tích hợp cả lọc, van điều áp cũng như bộ bôi trơn.

Model đầu tiên có thông số kĩ thuật như sau:

  • Bộ lọc tích hợp van điều áp và bôi trơn.
  • Khả năng loại bỏ hạt bẩn có kích thước 5 micro
  • Áp suất max 12 bar
  • Đồng hồ hiển thị kim và gá đặt có sẵn
  • Lưu lượng max: 10200 l/ph với ren 3/4″ và 1″

Bộ lọc khí nén FRL thu gọn Parker P3Y

Model thứ 2 nhỏ gọn hơn, thông số kĩ thuật anh em tham khảo dưới đây:

  • Ren lắp ghép kích thước 3/4″ hay 1″ BSPP hay NPT
  • Áp suất max 12 bar
  • Loại bỏ hạt có kích thước 5 micro
  • Lưu lượng max: ren 3/4″ là 18900 l/ph, ren 1″ là 20400 l/ph

Bộ lọc khí nén Parker số lượng lớn

Ok thế là toàn bộ kiến thức cũng như thông số về bộ lọc khí nén Parker mình đã giới thiệu cho anh em. Tùy vào nhu cầu sử dụng của các hệ thống mà anh em lựa chọn chủng loại và kích thước lọc cho phù hợp. Hi vọng giúp đỡ anh em khỏi bối rối khi lựa chọn các bộ lọc khí nén sẵn có trên thị trường. Bộ lọc khí nén Parker chất lượng và tuổi thọ hơn hẳn các bộ lọc khác trên thị trường nên anh em yên tâm sử dụng. Rồi ok tạm biệt anh em !

Còn chần chừ gì nữa mà không gọi ngay cho chúng tôi để có được sự hài lòng nhất. Với đội ngũ tiến sĩ kỹ sư trẻ năng động trong và ngoài nước trên 5 năm kinh nghiệm hi vọng sẽ mang lại sự lựa chọn tốt nhất cho khách hàng.

Sự cố của các bạn là trách nhiệm của chúng tôi! Gọi ngay đi!

Các loại bộ lọc khí nén trong công nghiệp

5 1 vote

Chủ đề