Universe là Vũ trụ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Universe - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Bộ sưu tập, dân số, hoặc tập hợp các đối tượng, mặt hàng, hoặc số lượng (nhóm lại với nhau trên cơ sở đặc điểm hoặc các tính năng thông thường hoặc xác định) mà từ đó một mẫu đại diện được rút ra để so sánh hay đo lường.
Definition - What does Universe mean
Collection, population, or set of entities, items, or quantities (grouped together on the basis of common or defining characteristics or features) from which a representative sample is drawn for comparison or measurement.
Source: Universe là gì? Business Dictionary
Về cơ bản, hệ vũ trụ (tiếng Anh: cosmos, UK: /ˈkɒzmɒs/, US: /-moʊs/) cũng là vũ trụ (universe), nhưng người ta sử dụng thuật ngữ này để thể hiện vũ trụ là một không gian phức tạp, một hệ thống hay thực thể có trật tự. Cosmos trái ngược với thời kỳ hỗn mang (chaos) trước khi vũ trụ được sinh ra.[1]
Vũ trụ học (cosmology) là khoa nghiên cứu tổng thể về vũ trụ, bao gồm sự hình thành, tiến hóa và tương lai của vũ trụ. Vũ trụ học vật lý là sự nghiên cứu khoa học về nguồn gốc vũ trụ, các động lực học, các cấu trúc lớn và số phận tới hạn, cũng như các định luật khoa học mà chi phối các lĩnh vực đó.[2][3]
- ^ “cosmos”. Dictionary.com. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2017.
- ^ Aristotle; Ross, W. D. (William David), 1877; Smith, J. A. (John Alexander), 1863-1939 (1908). The Works of Aristotle. tr. 80.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Bertrand Russell (1947). History of Western Philosophy.
- Cosmos – an Illustrated Dimensional Journey from microcosmos to macrocosmos – from Digital Nature Agency
- JPL Spitzer telescope photos of macrocosmos
- Macrocosm and Microcosm, in Dictionary of the History of Ideas
- Encyclopedia of Cosmos This is in Japanese.
- Cosmos – Illustrated Encyclopedia of Cosmos and Cosmic Law (tiếng Nga)
- Greene, B. (1999). The Elegant Universe: Superstrings, Hidden Dimensions, and the Quest for the Ultimate Theory. W.W. Norton, New York
- Hawking, S. W. (2001). The Universe in a Nutshell. Bantam Book.
- Yulsman, T. (2003). Origins: The Quest for our Cosmic Roots. Institute of Physics Publishing, London.
Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Hệ_vũ_trụ&oldid=68651069”
Tiếng Anh | Universe |
Tiếng Việt | Tập Hợp Tổng Thể |
Chủ đề | Kinh tế |
- Universe là Tập Hợp Tổng Thể.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Universe
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Universe là gì? (hay Tập Hợp Tổng Thể nghĩa là gì?) Định nghĩa Universe là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Universe / Tập Hợp Tổng Thể. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục
the universe will
the universe has
when the universe
created the universe
the universe would
the universe began