Tendency la gi

Cách dùng TENDENCY, TREND OR DIRECTION, là những từ nói về khuynh hướng, sở thích hoặc đường lối, phương cách của hành động hay phong trào.

Cách dùng TENDENCY, TREND OR DIRECTION, là những từ nói về khuynh hướng, sở thích hoặc đường lối, phương cách của hành động hay phong trào.

 1. Tendency có nghĩa: xu hướng, phương hướng, tức phương cách mà người hay vật hướng tới và thường là do kết quả của thói quen hay những phẩm cách cố hữu.

He has a tendency to make decisions quickly.

Anh ấy có khuynh hướng đưa ra quyết định một cách mau chóng.

Tendency còn hàm ý đến xu hướng chuyển động hoặc thay đổi của cái gì, việc gì.

Fuel continues to show a downward tendency.

Nhiên liệu tiếp tục cho thấy xu hướng xuống giá.

Với nghĩa này, tendency và trend có thể thay thế cho nhau.

Business indicators showed an upward trend.

Các chỉ số kinh doanh cho thấy xu hướng kinh tế tăng lên.

2. Direction là phương hướng, hướng phát triển hay chiều hướng chuyển động của người hay vật và thường hướng về mục tiêu đã định sẵn.

The change is in the direction of improvement.

Sự thay đổi là nằm trong phương hướng cải tiến.

Direction khi dùng ở hình thức số nhiều thì có nghĩa: những hướng dẫn.

She gave me simple directions for baking a cake.

Cô ấy chỉ cho tôi những hướng dẫn đơn giản để nướng bánh.

Bài viết Cách dùng TENDENCY, TREND OR DIRECTION được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV .

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

This is in part a result of the strength of the hydrogen–fluorine bond, but also of other factors such as the tendency of HF, H 2O, and F− anions to form clusters.

Đây là một phần kết quả của sức mạnh của liên kết hydrogen-flo, mà còn với các yếu tố khác như xu hướng các anion HF, H2O, và F− tạo thành cụm.

A threat to our ability to think straight is a tendency to be overconfident.

Một yếu tố đe dọa khả năng suy nghĩ hợp lý của chúng ta là khuynh hướng quá tự tin.

Speaking to people then under the Law, he showed that, instead of merely refraining from murder, they needed to root out any tendency to continued wrath and refrain from using their tongue in downgrading speech about their brothers.

Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ.

It took weeks for Alex to overcome his tendency to push his ideas on others rather than to sell them.

Phải mất vài tuần Alex mới khắc phục xu hướng áp đặt ý tưởng của mình cho người khác thay vì thuyết phục họ.

If the elders observe that some have a tendency to dress this way during leisure activity, it would be appropriate to offer kind but firm counsel before the convention that such attire is not appropriate, especially as delegates attending a Christian convention.

Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.

Despite the attempts of the Odrysian kings to bolster their central power, the separatist tendencies were very strong.

Bất chấp những nỗ lực của các vị vua Odrysian để củng cố quyền lực trung ương, sự li khai vẫn rất mạnh mẽ.

It is our status as a son or daughter of God—not our frailties or tendencies—that is the true source of our identity.63

Chính là tư cách của chúng ta là con trai hay con gái của Thượng Đế—chứ không phải là những yếu kém hoặc những khuynh hướng của chúng ta—mới là nguồn gốc thực sự của chúng ta.63

(While his mother Lady He was alive, she curbed his wasteful tendencies, but after her death, those tendencies grew more and more.)

(Khi Hà thị còn sống, bà đã kiềm chế khuynh hướng hoang phí của ông, song sau khi bà qua đời, các khuynh hướng này có xu hướng phát triển.)

(1 Thessalonians 5:8) I have also learned not to give up in the fight against any tendency to become discouraged.

Tôi cũng học được bài học là không bỏ cuộc khi phấn đấu chống lại bất cứ khuynh hướng nào làm chúng ta nản lòng.

Montessori saw universal, innate characteristics in human psychology which her son and collaborator Mario Montessori identified as "human tendencies" in 1957.

Montessori nhận thấy có những đặc tính mang tính bẩm sinh và phổ biến trong tâm lý con người mà con trai của bà và đồng sự Mario Montessori gọi đó là ‘human tendencies’ – ‘xu hướng của nhân loại’ (năm 1957).

Thomas, I want to ask you two or three questions, because it's impressive how you're in command of your data, of course, but basically what you suggest is growing wealth concentration is kind of a natural tendency of capitalism, and if we leave it to its own devices, it may threaten the system itself, so you're suggesting that we need to act to implement policies that redistribute wealth, including the ones we just saw: progressive taxation, etc.

Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v.

Any warlike tendencies disappear.

Không còn bất cứ khuynh hướng hiếu chiến nào nữa.

(Laughter) Now, that might seem a bit whimsical, but this pervasiveness of this tendency towards spontaneous order sometimes has unexpected consequences.

nhưng sự lan toả của xu hướng tới trật tự tự phát thỉnh thoảng có những kết quả ngoài dự tính.

Within Italy the evolution of Renaissance architecture into Mannerism, with widely diverging tendencies in the work of Michelangelo and Giulio Romano and Andrea Palladio, led to the Baroque style in which the same architectural vocabulary was used for very different rhetoric.

Tại Ý, sự phát triển của kiến trúc Phục hưng thành phi tự nhiên, với xu hướng phân kỳ rộng rãi trong công việc của Michelangelo và Giulio Romano và Andrea Palladio, dẫn đến phong cách Baroque trong đó ngôn ngữ kiến trúc tương tự được sử dụng rất khác nhau.

In later romances, particularly those of French origin, there is a marked tendency to emphasize themes of courtly love.

Trong tiểu thuyết lãng mạn sau này, đặc biệt bắt nguồn từ Pháp, yếu tố lãng mạn thường nhấn mạnh vào các câu chuyện tình lịch sử.

Okay, this tendency we have, this seemingly natural tendency we have, towards isolation, towards keeping to ourselves, crashes head first into our modern world.

Được rồi, chúng ta có xu hướng, một xu hướng có vẻ tự nhiên, về sự biệt lập, về việc giữ riêng cho mình, lao vào thế giới hiện đại.

However, in that same letter, Paul also warned against a human tendency that if not kept under control, could diminish one’s zeal for God’s service.

Tuy nhiên, cũng trong lá thư ấy, Phao-lô cảnh báo về một khuynh hướng của con người mà nếu không được kiểm soát thì có thể làm giảm lòng sốt sắng đối với công việc của Đức Chúa Trời.

Especially must those who have a tendency to be perfectionists and demanding avoid judging others.

Riêng những ai có khuynh hướng cầu toàn và đòi hỏi quá nhiều nơi anh em nên tránh xét đoán người khác.

How can a tendency to complain be overcome?

Làm thế nào một người có thể khắc phục khuynh hướng hay phàn nàn?

Nevertheless, he and Lenin often had hot disputes on theoretical issues and Bukharin's closeness with the European Left and his anti-statist tendencies.

Tuy nhiên, ông và Lenin thường có tranh chấp về các vấn đề lý thuyết và sự gần gũi của Bukharin với Châu Âu.

Coping With Violent Tendencies

Đối phó với những khuynh hướng hung bạo

The cultural scene followed modernist and naturalist tendencies in fashion at the beginning of the 20th century.

Cảnh văn hoá theo xu hướng hiện đại và tự nhiên theo thời trang vào đầu thế kỷ 20.

And the farther away individuals and nations get from God’s laws, the more ruinously they act, feeding the inborn tendency to be selfish.

Và khi người nào hay quốc gia nào càng đi xa luật pháp Đức Chúa Trời, cộng thêm với khuynh hướng ích kỷ sẵn có thì họ càng hành động tệ hại hơn.

The number and type of these categories is important because individuals have a tendency to allocate scarce resources equally across them.

Số lượng và loại của các loại này là quan trọng bởi vì các cá nhân có xu hướng phân bổ nguồn lực khan hiếm ngang nhau.

There is a tendency for storms to move very slowly over the region, allowing them to produce tremendous amounts of rain over an extended period, as occurred during Tropical Storm Claudette in 1979, and Tropical Storm Allison in 2001.

Bão có xu hướng di chuyển rất chậm trong khu vực, và mưa rơi lượng lớn trong một thời gian dài, như đã xảy ra trong cơn bão nhiệt đới Claudette năm 1979 và bão nhiệt đới Allison năm 2001.

Chủ đề