Tạm biệt tiếng trung quốc là gì năm 2024

Cùng Tiengtrung.vn học chủ đề hẹn gặp lại và tạm biệt trong tiếng Trung nhé. Bài học hôm nay sẽ đầy đủ 22 mẫu câu cùng 5 chủ đề mẫu đối thoại giao tiếp trong thực tế

Mẫu đối thoại 1 : (Lúc 10giờ 30 phút tối.Buổi tiệc vẫn diễn ra.Vương Hoa và chồng quyết định ra về .Họ đi đến chỗ Linda để chào tạm biệt)

- 王 华 : 琳 达 , 时间 不 早 了 , 我 想 我们 该 走 了 。 lín dá, shíjiān bù zǎo le. wǒ xiǎng wǒmen gāi zǒu le. Linda,cũng không còn sớm nữa,tôi nghĩ chúng tôi nên về thôi.

- 琳 达 : 你们 怎么 来 的 ? nǐmen zěnme lái de? Hai người đến đây bằng gì?

- 王 华 : 我 爱人 开车 来 的 。 wǒ àirén kāichē lái de Chồng tôi lái xe đến đây

- 琳 达 : 路上 小心 点 儿 。 lùshàng xiǎoxīn diǎnr Đi đường cẩn thận 1 chút nha đang bận

- 王 华 : 好 的 , 再见 。 hǎo de, zàijiàn Được rồi,tạm biệt

- 琳 达 : 再见 。 zàijiàn Tạm biệt

- 张 晓 军 : 认识 你 我 很 高兴 。 再见 。 rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng. zàijiàn Rất vui được làm quen.Tạm biệt

- 琳 达 : 再见 , 多 保重 。 zàijiàn, duō bǎozhòng. Tạm biệt,bảo trọng nhé.

Mẫu đối thoại 2 :

- 埃 里 克 : 这 附近 有 网吧 吗 ? zhè fùjìn yǒu wǎngbā ma? Gần đây có tiệm Net nào không?

- 王 涛 : 有 。 干嘛 ? yǒu. Gān ma? Có.Làm gì thế?

- 埃 里 克 : 我 想 给 朋友 发 个 邮件 。 wǒ xiǎng gěi péngyou fā gè yóujiàn Tôi muốn gửi mail cho bạn.

-王 涛 : 行 , 一会儿 我 带 你 去 。 xíng, yīhuìr wǒ dài nǐ qù Được rồi,lát tôi đưa anh đi

- 埃 里 克 : 太 好 了 。 tài hǎo le. Tốt quá.

(Vương Đào nhìn thấy 1 người bạn của anh đang đến.) - 王 涛 : 我 先 去 跟 朋友 打 个 招呼 , 回 头 见 。 wǒ xiān qù gēn péngyou dǎ gè zhāohū, huí tóu jiàn. Tôi đến chào bạn tôi 1 tiếng trước,gặp lại sau nhé.

- 埃 里 克 : 回 头 见 。 huí tóu jiàn. Hẹn gặp lại.

Mẫu đối thoại 3 :

- 亚当 : 早上好 , 王 老师 。 zǎoshànghǎo, wáng lǎoshī. Chào buổi sáng,thầy Vương.

- 王 老师 : 早上好 , 亚当 。 zǎoshànghǎo, Yàdāng. Chào buổi sáng Adam.

- 亚当 : 我 有 个 问题 想 问 你 , 下课 后 找 你 行 吗 ? wǒ yǒu gè wèntí xiǎng wèn nǐ, xiàkè hòu zhǎo nǐ xíng ma? Em có thắc mắc muốn hỏi thầy,có thể gặp thầy sau giờ học được không ạ?

- 王 老师 : 没问题 。 méiwèntí Không vấn đề gì

- 亚当 : 那 回 头 见 , 王 老师 nà huí tóu jiàn, wáng lǎoshī Vậy lát nữa gặp lại thầy,tạm biệt

- 王 老师 : 一会儿 见 。 yīhuìr jiàn Hẹn lát nữa gặp

(Adam gặp thầy Vương sau giờ học.Sau khi hỏi xong,chuẩn bị đi) - 亚当 : 谢谢 , 王 老师 。 明天 见 。 xièxiè, wáng lǎoshī. míngtiān jiàn. Cám ơn thầy Vương.Mai gặp lại.

- 王 老师 : 明天 见 。 míngtiān jiàn Mai gặp lại

Mẫu đối thoại 4 : (Vương Hoa và Trương Hiểu Quân về đến nhà .Truyền hình vẫn đang mở)

- 播音 员 : 今天 的 节目 就 转播 到 这里 , 谢谢 收 看 , 祝 大家 晚安 ! jīntiān de jiémù jiù zhuǎnbō dào zhèlǐ. xièxiè shōu kān .zhù dàjiā wǎn ān! Chương trình hôm nay đến đây là hết cám ơn quý vị đã theo dõi.Chúc quý vị ngủ ngon,tạm biệt.

- 王 华 : 宝贝 儿 , 还 没 睡 呢 ? bǎobèir, hái méi shuì ne ? Cục cưng chưa ngủ sao?

- 女儿 : 我 在 等 你 回来 。 wǒ zài děng nǐ huílai Con đang đợi mẹ về.

- 王 华 : 该 睡觉 了 , 快 上床 睡觉 去 。 gāi shuìjiào le, kuài shàngchuáng shuìjiào qù Đến giờ đi ngủ rồi, mau lên giường đi ngủ thôi.

- 女儿 : 好吧 。 hǎoba Dạ vâng ạ

- 王 华 : 晚安 , 宝贝 儿 。 wǎnān, bǎobèir Chúc con gái ngủ ngon

- 女儿 : 晚安 , 妈妈 。 明天 见 。 wǎnān, māma. míngtiān jiàn Chúc mẹ ngủ ngon,hẹn mai gặp lại

Mẫu đối thoại 5 : (Đến lúc xong việc ra về.Eric đến bàn của Edward)

- 埃 里 克 : 真 快 , 又 到 周末 了 。 zhēn kuài, yòu dào zhōumò le. Nhanh thật lại đến cuối tuần rồi

- 爱 德 华 : 是 啊 , 周末 你 打算 做 什么 ? shì a, zhōumò nǐ dǎsuàn zuò shénme? Đúng thế, cuối tuần anh định làm gì?

- 埃 里 克 : 我 嘛 , 当然 是 先 睡 个 大 懒 觉 了 。 你 呢 ? wǒ ma, dāngrán shì xiān shuì gè dà lǎn jiào le. nǐ ne? Tôi hả?Tất nhiên là ngủ nướng 1 giấc rồi.Còn anh?

- 爱 德 华 : 我 准备 去 长城 玩儿 。 wǒ zhǔnbèi qù Chángchéng wánr Tôi sắp đi Trường thành chơi 1 chuyến

- 埃 里 克 : 噢 , 那 就要 早 起 了 。 ō, nà jiùyào zǎo qǐ le Ô,thế là phải dậy sớm rồi

- 爱 德 华 : 是 啊 , 不能 睡 懒 觉 了 。 不过 , 我 一直 很 想 去 长城 。shì ā, bùnéng shuì lǎn jiào le. búguò, wǒ yīzhí hěn xiǎng qù Chángchéng Đúng thế, không thể ngủ nướng được.Nhưng tôi luôn muốn đi Trường thành

- 埃 里 克 : 去 吧 , 好 好 儿 玩儿 。 qù ba, hǎo hǎor wánr Vậy thì đi thôi, chơi vui nhé

- 爱 德 华 :周末 愉快 。 zhōumò yúkuài Cuối tuần vui vẻ

- 埃 里 克 : 再见 ! 下周 见 。 zàijiàn, xiàzhōu jiàn Tạm biệt,tuần sau gặp lại

想 xiǎng: muốn,mong muốn 该 gāi:nên 走 zǒu:đi 怎么 zěnme:thế nào 来 lái:đến 开车 kāichē:lái xe 再见 zàijiàn:tạm biệt 多 保重 duō bǎozhòng:bảo trọng,thận trọng

Mẫu đối thoại 2

附近 fùjìn:gần,gần đây(chỉ nơi chốn) 有 yǒu:có 网吧 wǎngbā:tiệm Nét 先 xiān:đầu tiên,trước tiên 发 fā:gởi 邮件yóujiàn:bưu kiện 带 ( 某 人 ) 去 dài (mǒu rén) qù:dắt ai đó đi 跟 ( 某 人 ) 打 个 招呼 gēn (mǒu rén) dǎ gè zhāohū:Chào hỏi ai đó 回 头 见 huí tóu jiàn:Hẹn gặp lại

Mẫu đối thoại 3

问题 wèntí: vấn đề 问 wèn:hỏi 找 ( 某 人 )zhǎo (mǒu rén)tìm ai đó 老师 lǎoshī:giáo viên

Mẫu đối thoại 4

睡觉 shuìjiào: ngủ 等 děng:đợi 快 kuài:nhanh 宝贝 bǎobèi:bảo bối(xưng hô thân mật) 明天 见 míngtiān jiàn:mai gặp lại

Mẫu đối thoại 5

周末 zhōumò: cuối tuần 打算 dǎsuàn:dự định 做 zuò:làm 什么 shénme:gì,cái gì 当然 dāngrán:đuơng nhiên 大 dà:lớn 懒 觉 lǎn jiào:ngủ nướng 准备 zhǔnbèi: chuẩn bị 去 qù:đi 玩 wán:chơi 早 起 zǎo qǐ:dậy sớm 一直 yīzhí:luôn,mãi cứ 愉快 yúkuài:vui vẻ 下周 xiàzhōu: tuần sau相关用于 Từ ngữ liên quan

明 儿 见 。míngr jiàn:Mai gặp lại 改日 见 。gǎirì jiàn:Hôm khác gặp 小心 点 儿 。xiǎoxīn diǎnr:Cẩn thận chút 别 送 了 。bié sòng le:Không cần tiễn đâu 回去 吧 。huíqu ba:Về nhé 常 联系 。cháng liánxì:Giữ liên lạc nhé 请 走 好 。qǐng zǒu hǎo:Cẩn thận 一路平安 。yīlùpíng’ān:Thượng lộ bình an 祝 你好 运 。zhù nǐhǎo yùn:chúc bạn may mắn 祝 你 一切 顺利 !zhù nǐ yīqiè shùnlì:Chúc bạn mọi việc thuận lợi

Xia Xịa nghĩa là gì?

Đây là cách nói “cảm ơn” đơn giản và thông dụng nhất trong tiếng Trung. Bạn có thể dùng từ này bất cứ khi nào bạn muốn bày tỏ sự biết ơn của mình với người khác. A: 谢谢。 Xièxie: Cảm ơn.

XÍE XÌE là gì?

Dù 谢谢 /xiè xie/ là từ cảm ơn thông dụng nhưng nó không thích hợp mọi tình huống. Một số lời cám ơn trong tiếng Trung khác là: 谢谢 你! /Xiè xiè nǐ/: Cảm ơn bạn (Trang trọng hơn một chút so với 谢谢).

Hẹn gặp lại trong tiếng Trung là gì?

再见 ( Zài jiàn): Hẹn gặp sau. 拜拜 ( Bài bài): Tạm biệt. 一会儿见 ( Yí hùi èr jiàn): Chút nữa gặp. 回头见 ( Huí tóu jiàn): Gặp lại sau.

Bu XÌE là gì?

不谢。 (Bú xiè.) : Không cần cảm ơn.