Suv cỡ nhỏ được đánh giá cao nhất 2022 năm 2022

Mercedes GLA

Show

Mercedes-Benz GLA là mẫu xe SUV 5 chỗ cỡ nhỏ hạng sang, có giá rẻ nhất trong các dòng xe SUV Mercedes (Đức). Mercedes GLA có các phiên bản: GLA 200, GLA 250 4MATIC và GLA 45 4MATIC. Xe được phân phối tại Việt Nam dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ châu Âu.

Mẫu SUV hạng sang Mercedes GLA được trang bị động cơ Turbo 1.6L cho công suất tối đa 156 mã lực, mô men xoắn tối đa 250 Nm, kết hợp hộp số ly hợp kép 7 cấp, dẫn động cầu trước. Thời gian tăng tốc của GLA 0 – 100 km/h trong 8,4 giây. Tốc độ tối đa đạt 250 km/h.

Suv cỡ nhỏ được đánh giá cao nhất 2022 năm 2022
Nguồn ảnh: Intenet

Trong các mẫu SUV hạng sang, Mercedes GLA nổi bật với hàng loạt trang bị hàng đầu như: hệ thống đèn full LED, hệ thống treo êm ái/treo thể thao AMG, hệ thống phanh hiệu năng cao AMG, hệ thống lái thể thao AMG, cụm điều khiển Dynamic Select với 4/5 chế độ vận hành… cùng nhiều tính năng an toàn hiện đại như hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động, chống trượt khi tăng tốc, phanh Adaptive…

Xe Mercedes GLA sở hữu ngoại hình vừa thể thao, vừa sang trọng đậm chất “Mẹc”. Nội thất tiện nghi cao. Mẫu xe được đánh giá đáp ứng tốt nhu cầu đi lại hàng ngày trong phố và cả những chuyến đi xa.

Giá xe tham khảo

Mercedes GLA 200 : 1.619.000.000 đồng.

Mercedes GLA 250 4Matic : 1.859.000.000 đồng.

Mercedes GLA 45 4Matic : 2.399.000.000 đồng.

BMW X1

Suv cỡ nhỏ được đánh giá cao nhất 2022 năm 2022
Nguồn ảnh: Intenet

BMW X1 là một mẫu xe SUV 5 chỗ cỡ nhỏ hạng sang, có giá rẻ nhất trong các dòng xe SUV BMW (Đức). Xe được phân phối tại Việt Nam dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Đức.

Tuy vậy, xe vẫn đảm bảo được đầy đủ tính sang trọng, đẳng cấp đúng chất xe sang, đồng thời cho cảm giác lái tốt cùng tính thực dụng cao đúng kiểu của những chiếc xe gầm cao. Động cơ BMW X1 2022 sử dụng là động cơ xăng I3 tăng áp kép 1.5L, sinh công suất lên đến 140 mã lực và đạt 220 Nm mô men xoắn. Đi cùng trang bị này là hộp số tự động 7 cấp Steptronic và hệ dẫn động cầu trước giúp xe chỉ mất 9,7 giây để tăng tốc lên 100 km/h và chạm tốc độ tối đa 203 km/h.

BMW X1 2022 sở hữu khoang nội thất rộng rãi, sang trọng với chất liệu da cao cấp. Sự tương phản giữa màu nội thất cùng các đường chỉ khâu tăng thêm vẻ thẩm mỹ cho không gian bên trong mẫu SUV hạng sang đến từ Đức. Tuy chỉ là một mẫu xe thể thao đa dùng cỡ nhỏ nhưng X1 cũng khá bệ vệ. Nội thất có tiện nghi đủ dùng. Xe có một số tính năng hiện đại như: hệ thống đèn full LED, Cruise Control, hỗ trợ đỗ xe Parking Assistant thông minh, camera lùi, các cảm biến khoảng cách ở phía trước và phía sau xe…

BẢNG GIÁ BMW X1 2022

Phiên bản

Giá xe niêm yết (tỷ đồng)

BMW X1 sDrive18i xLine

1,859

BMW X2

Suv cỡ nhỏ được đánh giá cao nhất 2022 năm 2022
Nguồn ảnh: Intenet

BMW X2 cũng là một mẫu xe SUV 5 chỗ hạng sang cỡ nhỏ của BMW ((Đức), được xếp nằm trên X1. Xe được phân phối tại Việt Nam dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Đức với các phiên bản: X2 sDrive20i và X2 sDrive18i.

Khoang cabin của BMW X2 sDrive20i gợi nhớ nhiều đến mẫu X1 nhưng được làm mới ở một chi tiết như cần số và cụm đồng hồ. Sở hữu gói trang bị M Sport X, BMW X2 có vô lăng 3 chấu bọc da với logo M xuất hiện ở đáy, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, ghế da Alcantara pha nỉ, chỉnh điện và nhớ 2 vị trí, cửa sổ trời tự chọn và màn hình trung tâm không cảm ứng cùng các nút điều chỉnh vật lý.

Chế độ vận hành Driving Experience Control trên BMW X2 cho phép lái xe có thể tùy chỉnh các chế độ: Comfort, Eco Pro và Sport. Bên cạnh đó, X2 mới còn được trang bị hệ thống lùi xe bán tự động. Khoang hành lý có thể tích 470 lít, đủ không gian để một gia đình nhỏ có các chuyến đi ngắn ngày. Cốp xe có thể tự mở bằng cách đá chân và nút mở cốp nằm thuận tiện ngay trong logo BMW ở phía sau.

Hai phiên bản của X2 có điểm khác biệt lớn nhất là sDrive18i sử dụng động cơ dung tích 1,5 lít, cho công suất 140 mã lực và mô men xoắn 220 Nm, trong khi đó sDrive20i được trang bị động cơ 2.0L Twin Power Turbo cho công suất/mô men là 192 mã lực/280 Nm giúp chiếc xe tăng tốc từ vị trí tĩnh lên 100 km/h trong 7,7 giây trước khi đạt vận tốc tối đa 227 km/h. Được biết, cả 2 bản động cơ đều kết hợp với hộp số ly hợp kép 7 cấp Steptronic.

Bảng giá xe BMW X2 2022 mới nhất

Phiên bản

Giá xe (tỷ đồng)

BMW X2 sDrive20i

1,799

BMW X2 sDrive18i

1,599

Audi Q3

Suv cỡ nhỏ được đánh giá cao nhất 2022 năm 2022
Nguồn ảnh: Intenet

Audi Q3 là mẫu SUV hạng sang cỡ nhỏ vốn rất được lòng khách hàng trẻ tuổi, thành đạt tại Việt Nam nhờ thiết kế trẻ trung, hiện đại. Giá xe Audi Q3 ở mức phải chăng và khá cạnh tranh với loạt đối thủ như Mercedes-Benz GLA Class, BMW X1 hay Volvo XC40 cũng là một trong những yếu tố giúp mẫu xe này dễ tiếp cận người tiêu dùng.

Khoang nội thất chứa nhiều chi tiết đặc trưng của dòng SUV Audi với phong cách tối giản nhưng không kém phần hiện đại và tiện ích. Sự xuất hiện của những đường viền crom tăng thêm tính sang trọng cho không gian bên trong Audi Q3.

"Trái tim" của xe là khối động cơ xăng I-4 1.4 TFSI, sản sinh công suất tối đa 150 mã lực, momen xoắn 250 Nm đi kèm hộp số 7 cấp S-Tronic và hệ dẫn động cầu trước. Xe cần 9,2 giây để tăng tốc từ 0 lên 100 km/h, đạt tốc độ tối đa 207 km/h. Mức tiêu thụ nhiên liệu của mẫu xe này rất đáng khen ngợi.

Với thiết kế sang trọng, trẻ trung, năng động, có phần thể thao, nhiều trang bị tiện ích hiện đại, công nghệ tiên tiến trong khi giá bán xe Audi Q3 khá ngang tầm với các đối thủ đã trở thành điểm sáng giúp mẫu xe SUV cỡ nhỏ của thương hiệu xe sang Đức dễ dàng được lòng khách hàng Việt, nhất là những người trẻ thành đạt.

Giá xe Audi Q3: 1,76 tỷ đồng.

Lexus NX

Suv cỡ nhỏ được đánh giá cao nhất 2022 năm 2022
Nguồn ảnh: Intenet

Lexus NX thuộc dòng SUV cỡ nhỏ hạng sang của hãng Lexus (Toyota – Nhật Bản). Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản. Mẫu xe này sử dụng chung khung gầm với người "anh em" Toyota RAV4. Lexus NX 2022 chỉ có một biến thể duy nhất dành cho khách hàng là NX 300.

Nội thất Lexus NX 300 có đến 6 tùy chọn phối màu. Theo đó, không gian khoang lái mang đến sự trang trọng và cao cấp cho người sử dụng với phần táp li cửa bọc da, ốp gỗ, màn hình cảm ứng cỡ lớn 10,3 inch đặt nổi,... Ngoài ra, ghế ngồi trong xe còn được phủ toàn bộ bằng da, tích hợp tính năng sưởi ấm, làm mát cho hàng ghế trước. Ấn tượng của khoang nội thất Lexus NX 300 2022 đến từ sự sang trọng, tiện nghi và tính thẩm mỹ cao. Từ thiết kế vô-lăng đến ghế xe và các chi tiết trang trí đều rất đẹp.

Dù không sở hữu không gian quá rộng rãi như các đối thủ nhưng mọi thứ bên trong NX 300 đều mang đến sự thoải mái cho người dùng. Để có được điều này là nhờ cách bố trí các chi tiết thông minh, khoa học.

Sức mạnh của Lexus NX 300 2022 đến từ khối động cơ tăng áp cuộn đôi, 2.0L đi cùng hộp số tự động 6 cấp và dẫn động 4 bánh, giúp sinh công suất 235 mã lực và đạt 350 Nm mô men xoắn.

BẢNG GIÁ XE LEXUS NX 2022 MỚI NHẤT

Mẫu xe

Giá xe (tỷ đồng)

Lexus NX 300

2,560

Volvo XC40

Suv cỡ nhỏ được đánh giá cao nhất 2022 năm 2022
Nguồn ảnh: Intenet

Volvo XC40 là mẫu xe SUV hạng sang 5 chỗ cỡ nhỏ của hãng Volvo (Thuỵ Điển), định vị ở phân khúc thấp hơn Volvo XC60. Volvo XC40 2022 sở hữu đèn pha full LED kết hợp hệ thống rửa đèn áp lực cao. Thiết kế đèn xe cũng gây chú ý với 2 tầng độc đáo. Trong khi lưới tản nhiệt có tạo hình lạ mắt đi cùng logo thương hiệu xe Thụy Điển cắt chéo chính giữa. Đèn sương mù được đặt trong hốc gió bên.

Không gian bên trong Volvo XC40 2022 nổi bật với màn hình trung tâm cảm ứng 9 inch, tích hợp Apple CarPlay và Android Auto. Một số trang bị tiện nghi khác trên XC40 như điều hòa không khí 2 vùng độc lập, vô lăng 3 chấu bọc da, ghế ngồi bọc da cao cấp, ghế lái nhớ vị trí, chìa khóa thông minh, hệ thống lọc không khí, âm thanh cao cấp Harman Kardon, hộc sạc điện thoại không dây,...

Bên dưới nắp capo của Volvo XC40 2022 là động cơ xăng tăng áp 2.0L, sinh công suất 250 mã lực và mô men xoắn 350 Nm. Trang bị này còn kết hợp với hộp số tự động 8 cấp đi cùng hệ dẫn động AWD giúp chiếc CUV hạng sang chỉ mất 6,4s để tăng tốc lên 100 km/h và đạt tốc độ tối đa 230 km/h.

BẢNG GIÁ XE VOLVO XC40

Phiên bản

Giá xe niêm yết (tỷ đồng)

Volvo XC40 R-Design

1,750

Jaguar E-Pace

Suv cỡ nhỏ được đánh giá cao nhất 2022 năm 2022
Nguồn ảnh: Intenet

Jaguar E-Pace là một mẫu SUV 5 chỗ hạng sang cỡ nhỏ của hãng Jaguar (Anh). Xe được phân phối tại Việt Nam dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Anh với nhiều phiên bản: E-Pace, E-Pace S, E-Pace SE, E-Pace HSE…

Xe SUV Jaguar E-Pace có nhiều tuỳ chọn động cơ dầu và xăng. Động cơ dầu gồm: D150 I4 2.0L (150 mã lực), D180 I4 2.0L (180 mã lực), D240 I4 2.0L (240 mã lực). Động cơ xăng gồm: P200 I4 2.0L (200 mã lực), P250 I4 2.0L (250 mã lực), P300 I4 2.0 (300 mã lực).

Trong các dòng SUV cỡ nhỏ hạng sang, Jaguar E-Pace nổi bật với nhiều tính năng hiện đại như: đèn LED, ghế vải/da sần đục lỗ/da Windsor, màn hình cảm ứng 10 inch, màn hình bảng điều khiển 5 inch, kiểm soát hành trình trên mọi bề mặt, hệ thống kiểm soát lực kéo khi vào cua bằng phanh, chức năng khởi hành ở mặt đường mất bám, hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường…

Giá xe Jaguar E-Pace 2.0 (200PS): 2,49 tỷ đồng.

Giá xe Jaguar E-Pace 2.0 (250PS): 2,675 tỷ đồng.

Giá xe Jaguar E-Pace 2.0 R Dynamic S: 3,075 tỷ đồng.

Giá xe Jaguar E-Pace 2.0 R Dynamic SE: 3,26 tỷ đồng.

Land Rover Range Rover Evoque

Suv cỡ nhỏ được đánh giá cao nhất 2022 năm 2022
Nguồn ảnh: Intenet

Land Rover Range Rover Evoque thuộc dòng SUV 5 chỗ hạng sang cỡ nhỏ của Land Rover (Anh), có kích nhỏ nhất trong các dòng xe SUV Land Rover. Xe được phân phối tại Việt Nam dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Anh với nhiều phiên bản gồm: Evoque 2.0P R-Dynamic S 200PS, Evoque 2.0P R-Dynamic S 249PS, Evoque 2.0P First Edition 249PS, Evoque 2.0P R-Dynamic SE 249PS…

Xe SUV Range Rover Evoque có 2 tuỳ chọn động cơ dầu và xăng. Động cơ dầu Turbo 2.0L cho công suất tối đa từ 150 – 240 mã lực tuỳ phiên bản. Động cơ xăng Turbo 2.0L cho công suất tối đa 200 – 300 mã lực tuỳ phiên bản. Xe sử dụng hộp số tự động 9 cấp, dẫn động 4 bánh toàn thời gian.

Trong các dòng xe SUV cỡ nhỏ cùng phân khúc, Range Rover Evoque được đánh giá cao nhờ hệ thống tiện nghi và hỗ trợ lái hiện đại như: đèn LED, ứng dụng điều khiển từ xa, màn hình HUD, màn hình tương tác người lái, màn hình giải trí Touch Pro/Touch Pro Duo, âm thanh vòm Meridian, hệ thống ổn định động năng, ngắt kết nối dẫn động, gói ClearSight Ground View, hệ thống kiểm soát toàn địa hình, khởi hành trên mặt đường mất bám, cảm biến báo mực nước…

Giá xe Range Rover Evoque 2.0P R-Dynamic S 200PS: 3,015 tỷ đồng.

Giá xe Range Rover Evoque 2.0P R-Dynamic S 249PS: 3,44 tỷ đồng.

Giá xe Range Rover Evoque 2.0P First Edition 249PS: 3,795 tỷ đồng.

Giá xe Range Rover Evoque 2.0P R-Dynamic SE 249PS: 4,23 tỷ đồng.

Suv cỡ nhỏ được đánh giá cao nhất 2022 năm 2022

Bảng xếp hạng xe liên quan

Câu hỏi thường gặp

Những chiếc SUV nhỏ gọn mới có phạm vi MSRP từ $ 27,095 đến $ 67,190.3 mẫu được đánh giá cao nhất, Kia Sportage, Hyundai Tucson và Lexus NX, đã bắt đầu MSRP tương ứng là $ 27,285, $ 27,745 và $ 39.500.

Khi quyết định những chiếc SUV nhỏ gọn tốt nhất, Truecar xem xét các yếu tố như sự thoải mái, tiện nghi, giá cả, hiệu quả, hiệu suất, tiện ích và các tính năng công nghệ.

Xe đã qua sử dụng phổ biến

  • Đã sử dụng Dodge Challenger
  • Được sử dụng Ford Edge
  • Sử dụng Ford Escape
  • Được sử dụng Ford Explorer
  • Được sử dụng Ford F-150
  • Đã sử dụng Honda Accord
  • Đã sử dụng Honda Civic
  • Đã sử dụng Honda CR-V
  • Đã sử dụng phi công Honda
  • Đã sử dụng Hyundai Elantra
  • Đã sử dụng Hyundai Kona
  • Đã qua sử dụng Hyundai Santa Fe
  • Đã sử dụng Jeep Cherokee
  • Jeep Grand Cherokee đã qua sử dụng
  • Đã sử dụng Jeep Renegade
  • Đã sử dụng Jeep Wrangler
  • Đã sử dụng Kia Sorento
  • Đã sử dụng Kia Stinger
  • Đã sử dụng Mazda CX-5
  • Đã sử dụng Nissan Rogue
  • Đã sử dụng Subaru đi lên
  • Đã sử dụng Subaru Crosstrek
  • Đã sử dụng Subaru Forester
  • Đã sử dụng Subaru Outback
  • Đã qua sử dụng Toyota 4runner

Những chiếc xe mới phổ biến

  • Dodge Challenger mới
  • Ford Edge mới
  • Ford Escape mới
  • Ford Explorer mới
  • Ford F-150 mới
  • Honda Accord mới
  • Honda Civic mới
  • Honda CR-V mới
  • Phi công mới của Honda
  • Hyundai Elantra mới
  • Hyundai Kona mới
  • New Hyundai Santa Fe
  • Jeep Cherokee mới
  • Jeep Grand Cherokee mới
  • Jeep Renegade mới
  • Jeep Wrangler mới
  • Kia Sorento mới
  • Kia Stinger mới
  • Mazda mới CX-5
  • Nissan Rogue mới
  • Subaru mới lên
  • Subaru Crosstrek mới
  • Subaru Forester mới
  • Subaru hẻo lánh mới
  • Toyota 4runner mới

Xe nghiên cứu

  • 2022 Dodge Challenger
  • 2023 Ford Edge
  • 2022 Ford Escape
  • 2022 Ford Explorer
  • 2022 Ford F-150
  • 2022 Honda Accord
  • 2022 Honda Civic
  • 2022 Honda CR-V
  • Phi công Honda 2022
  • 2023 Hyundai Elantra
  • 2023 Hyundai Kona
  • 2023 Hyundai Santa Fe
  • 2022 Jeep Cherokee
  • 2023 Jeep Grand Cherokee
  • 2022 Jeep Renegade
  • 2023 Jeep Wrangler
  • 2023 Kia Sorento
  • 2023 Kia Stinger
  • 2023 Mazda CX-5
  • 2023 Nissan Rogue
  • 2022 Subaru đi lên
  • 2023 Subaru Crosstrek
  • 2022 Subaru Forester
  • 2023 Subaru Outback
  • 2023 Toyota 4runner

Duyệt hàng tồn kho

  • Hàng tồn kho California
  • Hàng tồn kho Texas
  • Hàng tồn kho Florida
  • Hàng tồn kho New York
  • Hàng tồn kho Pennsylvania
  • Hàng tồn kho Illinois
  • Hàng tồn kho Ohio
  • Kiểm kê Georgia
  • Hàng tồn kho Bắc Carolina
  • Hàng tồn kho Michigan
  • Hàng tồn kho New Jersey
  • Hàng tồn kho Virginia
  • Hàng tồn kho Washington
  • Hàng tồn kho Arizona
  • Hàng tồn kho Massachusetts
  • Hàng tồn kho Tennessee
  • Hàng tồn kho Indiana
  • Hàng tồn kho Missouri
  • Hàng tồn kho Maryland
  • Hàng tồn kho Wisconsin
  • Hàng tồn kho Colorado
  • Hàng tồn kho Minnesota
  • Hàng tồn kho Nam Carolina
  • Hàng tồn kho Alabama
  • Hàng tồn kho Louisiana
  • Hàng tồn kho Kentucky
  • Hàng tồn kho Oregon
  • Hàng tồn kho Oklahoma
  • Hàng tồn kho Connecticut
  • Hàng tồn kho Utah
  • Hàng tồn kho Iowa
  • Hàng tồn kho Nevada
  • Hàng tồn kho Arkansas
  • Hàng tồn kho Mississippi
  • Hàng tồn kho Kansas
  • Hàng tồn kho New Mexico
  • Hàng tồn kho Nebraska
  • Hàng tồn kho Tây Virginia
  • Hàng tồn kho Idaho
  • Hawaii Inventory
  • Hàng tồn kho New Hampshire
  • Hàng tồn kho Maine
  • Hàng tồn kho Montana
  • Hàng tồn kho Rhode Island
  • Del biết hàng tồn kho
  • Hàng tồn kho Nam Dakota
  • Hàng tồn kho Bắc Dakota
  • Hàng tồn kho Alaska
  • Hàng tồn kho của Quận Columbia
  • Hàng tồn kho Vermont
  • Hàng tồn kho của bang Utah

Các phương tiện phổ biến nhất của đất nước bên cạnh những chiếc xe tải có kích thước đầy đủ là những chiếc SUV có giá phải, đúng.

Tò mò phân khúc xe phổ biến nhất bên ngoài xe tải cỡ lớn ở Mỹ ngày nay là gì?Bạn đang nhìn vào nó trong số các SUV nói chung, những chiếc SUV và crossover nhỏ gọn là những người bán hàng khổng lồ, phù hợp với quy mô vừa phải và phạm vi giá dường như hoạt động cho hầu hết người mua.Độc thân và háo hức xuất hiện phiêu lưu?Nhận một crossover nhỏ.Đã kết hôn và cần một cái gì đó để chuyên chở nhà của Home Depot?Nhận một chiếc SUV nhỏ giá rẻ.Có một gia đình trẻ?Bạn đoán nó: Các lựa chọn SUV nhỏ gọn hàng đầu trong lớp này có xu hướng cung cấp khả năng xử lý xe hơi và tiết kiệm nhiên liệu tốt, cùng với tiện ích của một toa xe và vị trí ngồi cao.

Đây là một phân khúc cạnh tranh, với hầu hết mọi chiếc SUV crossover nhỏ tốt nhất cung cấp một sự pha trộn của các đội hình động cơ bốn xi-lanh, ổ đĩa trước hoặc tất cả các bánh, và một loạt các cấp độ trang trí trải rộng phổ khả năng chi trả.Không có gì khó chịu, đây là những chiếc SUV nhỏ gọn hàng đầu để mua vào năm 2022, theo bảng xếp hạng xe hơi Ultimate:

13. 2022 Jeep Cherokee

Jeep's Cherokee kiếm được vị trí thấp kém với cú đấm một hai là đắt hơn so với những chiếc SUV nhỏ gọn khác và bên trong chặt chẽ hơn hầu hết.(Trên thực tế, la bàn nhỏ hơn của Jeep, có nhiều phòng bên trong như Cherokee.) Tuy nhiên, chiếc SUV trông có vẻ kỳ quặc có một số phẩm chất có thể đổi được, từ tùy chọn V-6 độc quyền phân đoạn của nó để tắt thực tế của nóKhả năng chuyển nhượng (ít nhất là ở cấp độ trang trí Trailhawk).Tránh động cơ cơ sở 2,4 lít nếu bạn có thể khá yếu, và Turbo 2.0 lít tùy chọn hoặc V-6 đã nói ở trên là đối tác tốt hơn nhiều cho số lượng lớn của Cherokee.[Đọc thêm trên Jeep Cherokee]

13. 2022 Cherokee Pro, nhược điểm và thông số kỹ thuật

Ưu điểm: Khả năng off-road hợp pháp, tùy chọn động cơ V-6, rất nhiều công nghệ.Nhược điểm: Động cơ cơ sở yếu, bên trong nhỏ hơn so với các đối thủ cạnh tranh, như vậy. Legit off-road ability, V-6 engine option, lots of tech.
Cons: Weak base engine, smaller inside than competitors, so-so interior.

Thông số kỹ thuật (2021) Giá cơ sở: $ 29,485 Động cơ có sẵn: 2.4L I-4 (180 HP, 171 lb-ft);2.0L Turbo I-4 (270 HP, 295 lb-ft);3.2L V-6 (271 HP, 239 lb-ft) tiết kiệm nhiên liệu (Thành phố/HWY/Kết hợp): 18-23/24-31/21-26 không gian chở hàng MPG (sau 1/2): 55/26 Cu FT
Base price: $29,485
Available Engines: 2.4L I-4 (180 hp, 171 lb-ft); 2.0L turbo I-4 (270 hp, 295 lb-ft); 3.2L V-6 (271 hp, 239 lb-ft)
Fuel Economy (city/hwy/combined): 18-23/24-31/21-26 mpg
Cargo Space (behind 1st/2nd): 55/26 cu ft

12. 2022 Volkswagen Tiguan

Phân khúc crossover nhỏ gọn cực kỳ cạnh tranh, vì vậy đừng đọc quá nhiều vào vị trí hoàn thiện nước ngược của Volkswagen Tiguan trong bảng xếp hạng của chúng tôi.Mặc dù nó nhượng lại một cách linh hoạt cho các dịch vụ thể thao hơn, mất đi các đạo cụ tiết kiệm nhiên liệu cho các đối thủ được lai tạo, và không phải là đứa trẻ mới nhất trong khối, nó là một chiếc SUV đủ năng lực và rộng rãi.Thiếu sự hoang mang, VW phục vụ một chuyến đi vững chắc cho cảm giác đồng euro quyết định, một nội thất cơ bản đẹp trai và quá mức từ động cơ bốn xi-lanh tăng áp của nó.Chỉ cần cố gắng tránh một số trang trí cao hơn, leo vào lãnh thổ giá của Audi.[Đọc thêm về Volkswagen Tiguan]

12. 2022 Volkswagen Tiguan Pro, nhược điểm và thông số kỹ thuật

Ưu điểm: Xử lý sáng tác, nội thất hấp dẫn, thiết bị an toàn hoạt động tiêu chuẩn.Nhược điểm: Có thể sử dụng nhiều năng lượng hơn, đi xe cứng, tùy chọn hàng ghế thứ ba vô dụng. Composed handling, attractive interior, standard active safety equipment.
Cons: Could use more power, stiff ride, useless third-row seat option.

Thông số kỹ thuật (2021) Giá cơ sở: $ 27,190 Động cơ có sẵn: 2.0L Turbo I-4 (184 HP, 221 LB-ft) tiết kiệm nhiên liệu (City/HWY/Combined): 21-23/27-29/24-25 không gian hàng hóa MPG MPG(Đằng sau 1/2/3): 66/33/12 Cu ft
Base Price: $27,190
Available Engines: 2.0L turbo I-4 (184 hp, 221 lb-ft)
Fuel Economy (city/hwy/combined): 21-23/27-29/24-25 mpg
Cargo Space (behind 1st/2nd/3rd): 66/33/12 cu ft

11. 2022 Địa hình GMC

Không giống như Jeep Cherokee, địa hình GMC là một chiếc crossover tốt có giá một nụ cười ở phía cao, đặc biệt là với mức trung bình chung của nó.Hãy xem xét rằng mô hình Denali địa hình đứng đầu phạm vi phá vỡ mốc 40.000 đô la mà bạn có thể mua BMW X3 với số tiền tương tự.Trong khi bên ngoài là một cuộc bạo loạn của các hình dạng, đường kẻ kỳ lạ và độ khối, nội thất được giảm xuống đến mức nhạt nhẽo, với chất lượng xây dựng trung bình để khởi động.Động cơ mượt mà, màn hình cảm ứng dễ sử dụng và thiết bị an toàn có sẵn là đáng chú ý, nhưng mọi thứ khác thì không. & NBSP;[Đọc thêm về địa hình GMC]

11. 2022 GMC Địa hình Ưu, Nhược điểm và Thông số kỹ thuật

Ưu điểm: Khoang hành khách rộng rãi, hệ truyền động tốt, thông tin giải trí dễ sử dụng.Nhược điểm: Bộ chọn thiết bị kỳ lạ, đi xe công ty, thiết kế nội thất nhàm chán. Roomy passenger compartment, good powertrain, easy-to-use infotainment.
Cons: Weird gear selector, firm ride, boring interior design.

Thông số kỹ thuật (2021) Giá cơ bản: $ 26,195 Động cơ có sẵn: 1,5L Turbo I-4 (170 HP, 203 lb-ft) tiết kiệm nhiên liệu (City/HWY/Combined): 25/28-30/26-27 MPG không gian hàng hóa (phía sauNgày 1/2): 63/30 Cu ft
Base Price: $26,195
Available Engines: 1.5L turbo I-4 (170 hp, 203 lb-ft)
Fuel Economy (city/hwy/combined): 25/28-30/26-27 mpg
Cargo Space (behind 1st/2nd): 63/30 cu ft

10. 2022 Kia Sportage

Đúng như tên gọi của nó, Kia Sportage nhằm mục đích thể thao hơn so với gấu trung bình của bạn, chúng tôi muốn nói, crossover nhỏ gọn.Nó chắc chắn mang đến nhiều zing hơn so với người anh em cơ học của nó, Hyundai Tucson, với thiết kế phía trước thú vị và động cơ turbo 240 mã lực tùy chọn.Trong khi phong thái lái xe của Kia giảm bớt tham vọng thể thao của nó, thì SUV dù sao cũng cung cấp các thiết bị an toàn hấp dẫn, nội thất đẹp và thông tin giải trí dễ sử dụng.Một Sportage hoàn toàn mới sẽ đến vào năm 2023, nhưng mô hình '22 được xếp hạng ở đây.[Đọc thêm về Kia Sportage]

10. 2022 Kia Sportage Pro, Nhược điểm và Thông số kỹ thuật

Ưu điểm: Thiết bị an toàn tiêu chuẩn, thông tin giải trí trực quan, sành điệu.Nhược điểm: Hệ thống treo floaty, nội thất chặt chẽ hơn, hiệu quả như vậy. Standard safety equipment, intuitive infotainment, stylish.
Cons: Floaty suspension, tighter interior, so-so efficiency.

Thông số kỹ thuật Giá cơ sở: $ 25,265 Động cơ có sẵn: 2.4L I-4 (181 HP, 175 lb-ft);2.0L Turbo I-4 (240 HP, 260 lb-ft) tiết kiệm nhiên liệu (Thành phố/HWY/Kết hợp): 19-23/24-30/21-26 không gian hàng hóa MPG (phía sau 1/2): 60/31 CUft
Base Price: $25,265
Available Engines: 2.4L I-4 (181 hp, 175 lb-ft); 2.0L turbo I-4 (240 hp, 260 lb-ft)
Fuel Economy (city/hwy/combined): 19-23/24-30/21-26 mpg
Cargo Space (behind 1st/2nd): 60/31 cu ft

9. 2022 Chevrolet Equinox

Hãy nghĩ về Chevrolet Equinox như là sự thay thế có hình dạng thạch nhiều hơn cho địa hình GMC, hai thực tế, giống hệt nhau về mặt cơ học, ngay với động cơ tăng áp và nền tảng của chúng.Chắc chắn, chiếc Chevy thể hiện một hình ảnh trông ít khó xử hơn, nhưng cũng từ bỏ một số sự huyền ảo cuối cùng bằng cách không cung cấp một mức độ tương đương thực sự với mức độ trang trí Denali cao của GMC.Một cảm giác vững chắc và công nghệ nội thất trực quan là những điểm nổi bật, nhưng chất lượng xây dựng của SUV là iffy và một số bit bên trong cảm thấy downmarket.Năm ngoái, Chevy đã loại bỏ dòng sản phẩm truyền động của Equinox chỉ với động cơ 1,5 lít tăng áp 170 mã lực trước đó;Turbo 2.0 lít mạnh hơn đã được bỏ trước một bản cập nhật kỹ lưỡng cho năm 2022. & nbsp;[Đọc thêm về Chevrolet Equinox]

9. 2022 Chevrolet Equinox ưu, nhược điểm và thông số kỹ thuật

Ưu điểm: Nội thất thoải mái, thông tin giải trí thân thiện với người dùng.Nhược điểm: Chất lượng xây dựng tầm thường, ồn ào bên trong, xử lý wallowy. Comfortable interior, user-friendly infotainment.
Cons: Mediocre build quality, noisy inside, wallowy handling.

Thông số kỹ thuật Giá cơ sở: $ 26,995 Động cơ có sẵn: 1.5L Turbo I-4 (170 mã lực, 203 lb-ft) tiết kiệm nhiên liệu (City/HWY/Combined): 25-26/30-31/27-28 MPG không gian hàng hóa/2nd): 64/30 cu ft
Base Price: $26,995
Available Engines: 1.5L turbo I-4 (170 hp, 203 lb-ft)
Fuel Economy (city/hwy/combined): 25-26/30-31/27-28 mpg
Cargo Space (behind 1st/2nd): 64/30 cu ft

8. 2022 Mitsubishi Outlander

Tìm kiếm một chiếc SUV giá nhỏ gọn với hàng ghế thứ ba?Mitsubishi Outlander được thiết kế lại gần đây là khá nhiều lựa chọn duy nhất của bạn.Chắc chắn, cá rô hàng thứ ba rất chặt chẽ, nhưng chúng không phải là điểm bán chỉ bán của Outlander.MITSU đầy giá trị, với giám sát điểm mù tiêu chuẩn, cảnh báo va chạm phía trước, phanh khẩn cấp tự động và Apple CarPlay và Android Auto với màn hình cảm ứng 8,0 inch.Mỗi lần lưu Outlander cho biến thể lai plug-in crowerover (chỉ có sẵn trong thân cũ) được cung cấp bởi cùng một động cơ I-4 181 mã lực với hộp số tự động thay đổi liên tục (CVT).Ổ đĩa tất cả các bánh là tùy chọn.Với nội thất đẹp hơn trước và kiểu dáng biểu cảm hơn nhiều, Outlander không còn sống ở các cạnh bên ngoài của phân khúc SUV nhỏ gọn. & NBSP;[Đọc thêm về Mitsubishi Outlander]

8. 2022 MITSUBISHI OUTLANDER Ưu điểm, nhược điểm và thông số kỹ thuật

Ưu điểm: Cải thiện nhiều, bảo hành mạnh mẽ, cảm giác vững chắc.Nhược điểm: Kiểu dáng, hàng ghế thứ ba chặt chẽ, có thể sử dụng nhiều năng lượng hơn. Much improved, strong warranty, solid feel.
Cons: Styling, tight third-row seat, could use more power.

Thông số kỹ thuật Giá cơ sở: $ 27.500 Động cơ có sẵn: 2.5L I-4 (181 HP, 181 lb-ft) tiết kiệm nhiên liệu (City/HWY/Kết hợp): 24/30-31/26-27 không gian hàng hóa MPG (phía sau 1/2/2nd/Thứ 3): 80/34/12 Cu ft
Base Price: $27,500
Available Engines: 2.5L I-4 (181 hp, 181 lb-ft)
Fuel Economy (city/hwy/combined): 24/30-31/26-27 mpg
Cargo Space (behind 1st/2nd/3rd): 80/34/12 cu ft

7. 2022 Ford Escape

Bạn có thể đã nghe nói Ford đã ngừng sản xuất ô tô, ngoại trừ Mustang, chỉ tập trung vào xe tải và SUV ở Hoa Kỳ.Cho rằng cách tiếp cận tất cả, bạn sẽ hy vọng Ford Escape mới nhất sẽ tốt hơn so với nó.Thay thế hiệu quả lối thoát cũ cũng như chiếc hatchback tập trung đã ngừng hoạt động, vẻ ngoài và phong thái giống như xe hơi hấp dẫn của crossover này được bù đắp bởi một nội thất cho thuê thấp và hệ thống truyền động cấp nhập cảnh chưa được tinh chế.Có hai tùy chọn hệ thống truyền động hybrid, một có khía cạnh cắm cho một số phạm vi lái chỉ có điện, cũng như động cơ ba xi-lanh tăng áp mới.Tuy nhiên, "mới" không phải lúc nào cũng đồng nghĩa với "xuất sắc" và lối thoát là một ví dụ điển hình.[Đọc thêm về Ford Escape]

7. 2022 Ford Escape, nhược điểm và thông số kỹ thuật

Ưu điểm: Cảm giác nhẹ, thiết bị an toàn tiêu chuẩn, thiết kế giống như xe hơi.Nhược điểm: Động cơ cơ sở chưa tinh chế, nội thất giá rẻ, thiết kế giống như xe hơi. Lightweight feel, standard safety equipment, carlike design.
Cons: Unrefined base engine, cheap interior, carlike design.

Thông số kỹ thuật (2021) Giá cơ sở: $ 26,800 Động cơ có sẵn: 1.5L Turbo I-3 (181 HP, 190 lb-ft);2.0L Turbo I-4 (250 HP, 280 lb-ft);2.5L Hybrid I-4 (165 HP, 155 lb-ft), 200 tổng số tiết kiệm nhiên liệu HP của hệ thống (Thành phố/HWY/Kết hợp): 23-44/31-37/26-41 MPG Không gian hàng hóa (phía sau 1/2): 61-65/34-38 cu ft
Base Price: $26,800
Available Engines: 1.5L turbo I-3 (181 hp, 190 lb-ft); 2.0L turbo I-4 (250 hp, 280 lb-ft); 2.5L hybrid I-4 (165 hp, 155 lb-ft), 200 total system hp
Fuel Economy (city/hwy/combined): 23-44/31-37/26-41 mpg
Cargo Space (behind 1st/2nd): 61-65/34-38 cu ft

6. 2022 Hyundai Tucson

Bạn có thể nhớ Hyundai Tucson trước đây là một chiếc xe mô hình có thể tiếp cận, đơn giản với chất lượng vững chắc và thiết kế thông minh.Đó là, nếu bạn nhớ nó ở tất cả.Chúng tôi nghi ngờ mô hình mới sẽ thoát khỏi bộ nhớ của bạn khá dễ dàng.Hyundai đã cung cấp một Tucson được thiết kế lại cho năm 2022 với kiểu dáng sắc sảo, nội thất tinh tế và cao cấp, và một mô hình lai mới tuyệt vời với việc thỏa mãn sức mạnh và tiết kiệm nhiên liệu.[Đọc thêm về Hyundai Tucson]

6. 2022 Hyundai Tucson Pro, nhược điểm và thông số kỹ thuật

Ưu điểm: Hệ truyền động hybrid có sẵn mạnh mẽ, kiểu dáng nổi bật, nội thất rộng rãi.Nhược điểm: Chất lượng đi xe công ty, điều khiển cabin nhạy cảm. Strong available hybrid powertrain, standout styling, spacious interior.
Cons: Firm ride quality, touch-sensitive cabin controls.

Thông số kỹ thuật Giá cơ sở: $ 26,575 Động cơ có sẵn: 2.5L I-4 (187 HP, 178 lb-ft);1.6L I-4 Hybrid (226 HP) Nền kinh tế nhiên liệu (Thành phố/HWY/Kết hợp): 24-38/29-38/26-38 MPG Không gian hàng hóa (sau 1/2): 75/39 Cu FT
Base Price: $26,575
Available Engines: 2.5L I-4 (187 hp, 178 lb-ft); 1.6L I-4 hybrid (226 hp)
Fuel Economy (city/hwy/combined): 24-38/29-38/26-38 mpg
Cargo Space (behind 1st/2nd): 75/39 cu ft

5. 2022 Toyota RAV4

Gặp gỡ cuốn sách bán chạy của phân khúc crossover nhỏ gọn, Toyota RAV4.Hoàn toàn mới cho năm 2019, RAV4 kể từ đó đã sinh ra các biến thể chuyên dụng hơn bao giờ hết, bao gồm một trang trí Off-road TRD tập trung vào đường và một hybrid mới..và kiểu dáng biểu cảm.Động cơ tiêu chuẩn có một chút phát triển và RAV4 có thể yên tĩnh hơn trên đường, nhưng đây là một chiếc SUV tổng thể vững chắc.[Đọc thêm trên Toyota RAV4]

5. 2022 Toyota RAV4 Ưu điểm, Nhược điểm và Thông số kỹ thuật

Ưu điểm: Nền kinh tế nhiên liệu tốt, nội thất thực tế, công nghệ tiêu chuẩn.Nhược điểm: Động cơ khí gas lớn, đi xe chắc chắn, xử lý OK. Good fuel economy, practical interior, standard tech.
Cons: Growly gas engine, firm ride, OK handling.

Thông số kỹ thuật (2021) Giá cơ sở: $ 27,620 Động cơ có sẵn: 2.5L I-4 (203 HP, 184 lb-ft);2.5L I-4 Hybrid (176 HP, 163 lb-ft), động cơ điện nam châm vĩnh cửu AC (149 HP, 89 lb-ft), tổng số 219 HP hệ thống;2.5L I-4 Hybrid (177 HP, 165 lb-ft), động cơ điện nam châm vĩnh viễn 2 AC (53-179 HP, 89-199 lb-ft), tổng số 302 hệ thống tiết kiệm nhiên liệu HP (City/HWY/kết hợp):25-41/32-38/28-40 không gian hàng hóa (sau 1/2): 70/38 Cu ft
Base Price: $27,620
Available Engines: 2.5L I-4 (203 hp, 184 lb-ft); 2.5L I-4 hybrid (176 hp, 163 lb-ft), AC permanent magnet electric motor (149 hp, 89 lb-ft), 219 total system hp; 2.5L I-4 hybrid (177 hp, 165 lb-ft), 2 AC permanent magnet electric motors (53-179 hp, 89-199 lb-ft), 302 total system hp
Fuel Economy (city/hwy/combined): 25-41/32-38/28-40 mpg
Cargo Space (behind 1st/2nd): 70/38 cu ft

4. 2022 Mazda CX-5

Mazda CX-5 có trách nhiệm gây ra gấp đôi trong số những người mua chéo nhỏ gọn.Mazda hấp dẫn này chỉ đơn giản là trông giống như trong lớp học sai;Nếu nó được bao gồm trong các lớp BMW X3 và Mercedes-Benz GLC trong phân khúc sang trọng nhỏ gọn, chúng tôi sẽ không mắt.Thực tế là Mazda không tốn nhiều chi phí hơn so với các đối thủ trực tiếp (không sang trọng) là một bất ngờ, với nội thất sang trọng và sang trọng của nó;đi xe tinh vi và xử lý;Và kiểu dáng loại trực tiếp đó.Được tải đầy đủ, với động cơ turbo tùy chọn mượt mà và tất cả các bộ dụng cụ và caboodle, nó hầu như không phải là loại đắt nhất trong số các đối thủ cạnh tranh tùy chọn tương tự và ít hơn một chiếc SUV sang trọng có kích thước tương tự.[Đọc thêm trên Mazda CX-5]

4. 2022 Mazda CX-5 Ưu, Nhược điểm và Thông số kỹ thuật

Ưu điểm: Rất hấp dẫn, động lực thể thao, cảm giác cao cấp.Nhược điểm: Nội thất chặt chẽ hơn một số đối thủ, động cơ cơ sở trung bình, thông tin giải trí khó khăn. Very attractive, sporty dynamics, upscale feel.
Cons: Tighter interior than some rivals, average base engine, fiddly infotainment.

Thông số kỹ thuật (2021) Giá cơ sở: $ 26,545 Động cơ có sẵn: 2.5L I-4 (187 HP, 186 lb-ft);2.5L Turbo I-4 (250 HP, 320 lb-ft) tiết kiệm nhiên liệu (City/HWY/Combined): 22-25/27-31/24-28 không gian hàng hóa (sau 1/2): 60/31 CUft
Base Price: $26,545
Available Engines: 2.5L I-4 (187 hp, 186 lb-ft); 2.5L turbo I-4 (250 hp, 320 lb-ft)
Fuel Economy (city/hwy/combined): 22-25/27-31/24-28 mpg
Cargo Space (behind 1st/2nd): 60/31 cu ft

3. 2022 Nissan Rogue

Nissan Rogue bán chạy mạnh là hoàn toàn mới cho năm 2021, và nó có một bước tiến lớn về mặt phong cách và chất lượng.Được kết hợp với nhau, những thay đổi của Rogue đã vault nó từ một vị trí trung gian trước đây trong phân khúc SUV nhỏ gọn thành thứ ba và bất cứ điều gì hàng đầu trong một lớp cạnh tranh này là rất tốt.Mỗi năm 2021, Rogue đều đạt tiêu chuẩn với các tính năng an toàn an toàn của Nissan Shield 360 (cảnh báo va chạm, giám sát điểm mù, phanh khẩn cấp tự động và dầm cao tự động), và propilot của công ty hỗ trợ điều khiển hành trình thích ứng và hệ thống giữ làn đường là tùy chọnmô hình ngoại trừ trang trí cơ sở.Mỗi kẻ lừa đảo được trang bị động cơ bốn xi-lanh, không có bộ kéo tương tự đã dẫn đến một hộp số tự động thay đổi liên tục mượt mà (CVT);Nền kinh tế nhiên liệu, như trước đây, vẫn là một điểm cao đáng ngạc nhiên và nó sẽ còn tốt hơn trên The 2022 Rogue, có một động cơ ba xi-lanh mới.[Đọc thêm về Nissan Rogue]

3. 2022 Nissan Rogue ưu, nhược điểm và thông số kỹ thuật

Ưu điểm: Các tính năng an toàn hoạt động tiêu chuẩn, cửa sau mở rộng, giao diện biểu cảm.Nhược điểm: Không hybrid, lựa chọn động cơ duy nhất (bây giờ). Standard active safety features, wide-opening rear doors, expressive look.
Cons: No hybrid, single engine choice (for now).

Thông số kỹ thuật (2021) Phạm vi giá cơ sở: $ 27,225 Động cơ có sẵn: 2.5L I-4 (181 HP, 181 lb-ft) tiết kiệm nhiên liệu (City/HWY/Combined): 25/32-35/28-30 MPG không gian hàng hóa (Đằng sau ngày 1/2): 74/37 Cu ft
Base-Price Range: $27,225
Available Engines: 2.5L I-4 (181 hp, 181 lb-ft)
Fuel Economy (city/hwy/combined): 25/32-35/28-30 mpg
Cargo Space (behind 1st/2nd): 74/37 cu ft

2. 2022 Subaru Forester

Subaru với tư cách là một thương hiệu đang giết chết nó trong những ngày này, đã vấp vào một công thức hấp dẫn pha trộn một hình ảnh phiêu lưu, danh tiếng cho sự an toàn, và, vâng, các quảng cáo chứa đầy những con chó.Forester đại diện cho có lẽ là đỉnh cao của thuật giả kim này: nó là một chiếc xe giả cao, rộng rãi, đạt tiêu chuẩn với hệ dẫn động tất cả các bánh và điểm số an toàn va chạm vững chắc.Và chó sẽ tận hưởng nội thất hấp dẫn, thoáng mát của nó nhiều như con người.Chúng tôi ước có một tùy chọn động cơ mạnh mẽ hơn, nhưng tiêu chuẩn bốn xi-lanh trên toàn dòng thực hiện công việc của nó đủ tốt.Nhìn chung, Forester mang lại giá trị tốt và gần như mọi thứ khá tốt, điều này sẽ tiếp tục vào năm 2022 khi chiếc SUV nhận được sự làm mới nhẹ và biến thể hoang dã ngoài đường mới.[Đọc thêm trên Subaru Forester]

2. 2022 Subaru Forester ưu, nhược điểm và thông số kỹ thuật

Ưu điểm: Tiêu chuẩn AWD, giữ hàng hóa lớn, tính năng an toàn.Nhược điểm: Thiết kế không mệt mỏi, chỉ có động cơ cung cấp năng lượng thiếu. AWD standard, large cargo hold, safety features.
Cons: Uninspired design, only engine offered lacks power.

Thông số kỹ thuật (2021) Giá cơ sở: $ 25,845 Động cơ có sẵn: 2,5L Flat-4 (182 HP, 176 lb-ft) tiết kiệm nhiên liệu (City/HWY/Combined): 26/33/29 không gian chở hàng MPG (phía sau 1/2):71-76/29-31 Cu ft
Base Price: $25,845
Available Engines: 2.5L flat-4 (182 hp, 176 lb-ft)
Fuel Economy (city/hwy/combined): 26/33/29 mpg
Cargo Space (behind 1st/2nd): 71-76/29-31 cu ft

1. 2022 Honda CR-V

Honda CR-V cực kỳ tròn trịa, làm hầu hết mọi thứ rất tốt và không có gì kém.Năm ngoái, đội hình đã phát triển để bao gồm một mô hình lai mới, giúp tăng tiết kiệm nhiên liệu vốn đã rắn của CR-V lên 40 mpg (trong thành phố!).Bốn xi-lanh tăng áp được sử dụng trên phần còn lại của dòng CR-V là mạnh mẽ và được ghép nối với hộp số tự động thay đổi liên tục (CVT).Bên trong, CR-V được hưởng lợi từ sự thông minh khi gục ghế nổi tiếng của Honda, với hàng ghế sau có thể gập lại bằng một tay, cùng với vô số khối và không gian lưu trữ.Với nội thất đẹp, rộng rãi và cách cư xử đường bộ đáng ngưỡng mộ, bạn không thể sai với CR-V.[Đọc thêm về Honda CR-V]

1. 2022 Honda CR-V Ưu điểm, nhược điểm và thông số kỹ thuật

Ưu điểm: Đi xe tuyệt vời và xử lý, tiết kiệm nhiên liệu vững chắc, nội thất rộng rãi.Nhược điểm: thông tin giải trí ngày, lai có giá rẻ, nhàm chán biên giới. Excellent ride and handling, solid fuel economy, roomy interior.
Cons: Dated infotainment, hybrid gets pricey, borderline boring.

Thông số kỹ thuật (2021) Giá cơ sở: $ 26,525 Động cơ có sẵn: 1.5L I-4 (190 HP, 179 lb-ft);2.0L Hybrid I-4 (143 HP, 129 lb-ft), động cơ điện AC (181 HP, 232 lb-ft), tổng số 212 hệ thống tiết kiệm nhiên liệu HP (City/HWY/Kết hợp): 27-40/32-35/29-38 không gian hàng hóa (sau 1/2): 69-76/33-39 cu ft
Base Price: $26,525
Available Engines: 1.5L I-4 (190 hp, 179 lb-ft); 2.0L hybrid I-4 (143 hp, 129 lb-ft), AC electric motor (181 hp, 232 lb-ft), 212 total system hp
Fuel Economy (city/hwy/combined): 27-40/32-35/29-38 mpg
Cargo Space (behind 1st/2nd): 69-76/33-39 cu ft

Những chiếc SUV crossover nhỏ gọn tốt nhất để mua vào năm 2022

  • 2022 Jeep Cherokee
  • 2022 Volkswagen Tiguan
  • Địa hình 2022 GMC
  • 2022 Kia Sportage
  • 2022 Chevrolet Equinox
  • 2022 Mitsubishi Outlander
  • 2022 Ford Escape
  • 2022 Hyundai Tucson
  • 2022 Toyota RAV4
  • 2022 Mazda CX-5
  • 2022 Nissan Rogue
  • 2022 Subaru Forester
  • 2022 Honda CR-V

Những chiếc SUV nhỏ nào có xếp hạng cao nhất?

SUV subcompact tốt nhất..
#12023 Subaru Crosstrek.Thực tế, gồ ghề và thoải mái, Crosstrek đặt sự tốt đẹp của anh chị lớn của nó vào một chiếc SUV nhỏ hơn.....
#22023 Hyundai Kona.Với động cơ Turbo-bốn có sẵn, Kona nhanh chóng, nhanh nhẹn và hơi thể thao.....
#32022 Ford Bronco Sport ..

Những chiếc SUV nhỏ nào có vấn đề ít nhất?

13 chiếc SUV nhỏ đáng tin cậy nhất.Khi nói đến một người lái xe hàng ngày, hầu hết chúng ta đang tìm kiếm đáng tin cậy hơn là một kỳ tích khó khăn của kỹ thuật.....
2022 Subaru Forester.....
2022 Jeep Wrangler.....
Địa hình 2022 GMC.....
2022 Honda CR-V.....
2022 Buick Encore.....
2022 Chevrolet Equinox.....
2022 Buick Envision ..

Tôi nên mua chiếc SUV nhỏ nào?

2022 Hyundai Tucson.SUV nhỏ tốt nhất tổng thể.....
2022 Ford Bronco Sport.SUV nhỏ tốt nhất á quân tổng thể.....
2022 Genesis GV70.Những chiếc SUV sang trọng tốt nhất.....
2022 Mercedes-Benz Glc-Class.Á quân SUV sang trọng tốt nhất.....
2022 Porsche Macan.....
2022 Hyundai Tucson lai.....
2022 Toyota RAV4 Prime.....
2022 Chevrolet Bolt EUV ..

Một chiếc SUV nhỏ tốt để mua là gì?

Những chiếc SUV nhỏ gọn tốt nhất cho 2022 và 2023..
2022 Mazda CX-5 ..
2023 Hyundai Tucson ..
2023 Honda CR-V ..
2022 Ford Bronco ..
2023 Ford Bronco Sport ..
2023 Subaru Forester ..
2023 Nissan Rogue ..
2023 Toyota RAV4 ..