Step by step nghĩa là gì

Step by step nghĩa là gì

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

Bạn có thể tìm thông tin chi tiết về quá trình tích hợp từng bước trong tài liệu hướng dẫn tích hợp.

Here are step-by-step instructions for creating a Hotel campaign:

Dưới đây là hướng dẫn từng bước để tạo Chiến dịch khách sạn:

"Canadian single certifications – New Kids On The Block – Step by Step".

Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2012. ^ “Canada album certifications – New Kids on the Block – Step by Step”.

To gain a testimony, you must nourish it step by step.

Để đạt được chứng ngôn, các em cần phải nuôi dưỡng chứng ngôn đó từng bước một.

Step by step , their bodies get tired and old quickly .

Cứ như thế , cơ thể mệt mỏi và lão hoá nhanh .

The path depends on you, step by step, finding your own way out.

Thì con phải tự dò dẫm từng bước một.

Walk me through it step by step.

Đi cùng tôi từng bước nào.

Step-by-step guides for using the Mediation Test Suite are available for Android, iOS, and Unity.

Chúng tôi đã cung cấp hướng dẫn sử dụng từng bước của Bộ thử nghiệm dàn xếp cho Android, iOS và Unity.

I know these things will work out step-by-step.

Tôi biết những điều này sẽ thực hiện được từng bước một.

Get it step by step.

Làm cho nó từng bước.

Get started with these step-by-step guides:

Bắt đầu với những hướng dẫn từng bước sau:

Next: For step-by-step instructions, go to Set content exclusions and site category options.

Tiếp theo: Để biết hướng dẫn từng bước, hãy xem bài viết Đặt tùy chọn danh mục trang web và loại trừ nội dung.

“First, walk with your students step-by-step through many passages of the sacred word of the Lord.

“Trước hết, hãy học với các học viên của các anh chị em từng bước một qua nhiều đoạn của những lời thiêng liêng của Chúa.

Here, however, we are concerned with an objective which cannot be reached step by step.

Ở đây, tồn tại một mục tiêu không thể nào đạt được chỉ bằng những bước đi nhỏ dần dần.

Position 0 is the starting position, therefore it is not explicitly noted in step-by-step instructions.

Vị trí 0 là vị trí bắt đầu cho nên nó không được ghi chú rõ ràng trong các bản hướng dẫn từng-bước-một.

This step-by-step guide teaches you how get set up and learn the basics.

Hướng dẫn từng bước này dạy bạn cách thiết lập và tìm hiểu các khái niệm cơ bản.

Personal Progress provides a wonderful way for you to nourish your testimony step by step.

Sách Sự Tiến Triển Cá Nhân cung ứng một cách tuyệt vời để các em nuôi dưỡng chứng ngôn của mình từng bước một.

Tổng Giám đốc Peter Horrocks sau buổi phát thanh cuối cùng của Thế giới vụ BBC, phát đi từ Bush House, London.

Nếu bạn làm một việc gì 'step by step', có nghĩa là bạn làm việc đó từ từ, từng bước một.

Ví dụ

I’ve got to pack up all of my belongings before we move. I’ve got so many, but I’ll just have to do it step by step.

Here is a handy guide to help you pass your driving test, step by step.

It takes a long time to plan a wedding; you have to do it step by step.

Xin lưu ý

Nếu bạn đề nghị ai 'to step on it' (gần giống 'nhanh chân lên'), bạn muốn họ nhanh lên, khẩn trương lên.

We’ll have to hurry if you’re going to make the 17.15 train – come on, step on it!

Thực tế thú vị

Thế giới vụ BBC thực hiện buổi phát thanh cuối cùng từ Bush House ngày 12 tháng Bảy năm 2012, sau hơn 70 năm đặt trụ sở tại tòa nhà này. Khi được khánh thành vào năm 1925, Bush House được coi là tòa nhà đắt tiền nhất thế giới, với giá thành ước tính là 2 triệu bảng Anh. Tòa nhà từng chứng kiến những giây phút lịch sử quan trọng, như khi Vua George V phát biểu trên sóng phát thanh tới toàn thể người dân Đế chế Anh năm 1932.

/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

Thông dụng

Tính từ, phó từ

Dần dần, từng bước một

Cơ khí & công trình

Nghĩa chuyên ngành

có rút ra định kỳ (mũi khoan)

Đo lường & điều khiển

Nghĩa chuyên ngành

từng nấc

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

có bậc
có cấp

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

tác giả

Tìm thêm với Google.com :

NHÀ TÀI TRỢ