Ngày đăng: 14/07/2022 / Ngày cập nhật: 16/07/2022 - Lượt xem: 127
Soái ca tiếng Trung (帅哥) là một trong những từ được thế hệ trẻ sử dụng rất phổ biến hiện nay, cả trên mạng xã hội lẫn đời thực. Có thể nói đây là một trend được hưởng ứng rất nhiệt tình. Vậy tại sao gọi là soái ca hay hảo soái? Ý nghĩa chuẩn xác của từ này trong tiếng Hán là gì và được phiên âm thế nào? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về đẹp trai trong tiếng Trung ngay dưới bài viết này nhé!
SOÁI CA TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?
Soái ca là gì? Soái ca (帅哥) là một từ có nguồn gốc từ truyện ngôn tình Trung Quốc, được ghép bởi hai từ đó là:
Soái 帅 /Shuài/: Có nghĩa là đẹp, người có vẻ đẹp xuất thần.
Ca 哥 /Gē/: Anh trai, người đàn ông.
Vậy Soái Ca (Shuàigē) nghĩa là anh chàng anh tuấn, người đàn ông điển trai, lịch lãm, nét đẹp vô cùng thu hút và lôi cuốn.
Cách đọc từ Soái ca bằng tiếng Trung khá đơn giản, có thể đọc là: “Soai cưa”, gần giống với khi đọc “soái ca” bằng tiếng Việt.
Tại sao gọi là soái ca? Từ “Soái ca” ngoài chỉ vẻ đẹp bên ngoài, còn chỉ vẻ đẹp bên trong của chàng trai. Khi một cô gái, một phụ nữ gọi 1 người đàn ông là Soái ca thì người đó tài mạo song toàn, lại biết quan tâm, yêu thương và dành thời gian đến người khác. Đặc biệt là luôn nâng niu, lắng nghe, đối xử nhẹ nhàng với những người phụ nữ bên cạnh mình.
Một số cái tên tiêu biểu được gọi là Soái ca như: Dư Hoài, Giang Thần, Hàn Thương Ngôn, An Dĩ Phong, Cảnh Mạc Vũ,...
Trong một số trường hợp, người ta dùng từ Hảo Soái Ca. Vậy Hảo soái ca là gì? Hảo Soái tiếng Trung là 好帅哥 /Hǎo shuàigē/, trong đó 好 /Hǎo/ chỉ cho một điều tốt lành như: người tốt, món ăn ngon, đẹp,...
Vậy chỉ cho một người đàn ông, con trai có vẻ ngoài hoàn mĩ, bên trong còn vô cùng tốt bụng và ấm áp, có nhiều ưu điểm.
► Xem thêm:
- Top 11 phần mềm dịch Tiếng Trung tốt nhất
- Từ vựng 12 cung hoàng đạo tiếng Trung
- Cách học tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu
MỘT SỐ TỪ VỰNG, MẪU CÂU CHỦ ĐỀ SOÁI CA
Ngoài từ “Soái ca” (帅哥), bạn có thể dùng từ vựng hoặc câu khác để chỉ cho một người con trai có sức hút: đẹp trai, giàu có, tuấn tú, biết lắng nghe, quan tâm… Bạn có thể tham khảo một số từ, mẫu câu liên quan Soái ca để nói đẹp trai tiếng Trung như:
Hǎo shuài a | Rất đẹp trai, tướng mạo phi phàm |
Shuàiqì | Điển trai |
Zhēn hǎo shuài | Thật là đẹp trai |
Shuàiqì bī rén | Đẹp trai mê hồn |
Gāofù shuài | Không chỉ đẹp trai, cao ráo mà còn giàu có |
Shēnshì | Quý ông ga lăng |
Xiǎo hǔyá | Răng hổ nhỏ |
Nóng nóng de méimáo | Lông mày dày và rậm |
Jí kù yòu shuài | Vừa phong lưu vừa ngầu |
Shēn xíng gāodà qiángzhuàng | Thân hình cao to, khỏe khoắn |
Míngchè de yǎnjīng | Đôi mắt trong và sáng |
Wūhēi de yǎnzhū | Mắt đen láy |
Huì xiào de yǎnjīng | Đôi mắt biết cười |
Yǎnjīng jiǒngjiǒng yǒu shén | Đôi mắt hút hồn |
Dānyǎnpí shuàigē | Anh chàng mắt một mí nhưng vẫn đẹp trai |
Xiǎo jiǔwō | Má lúm đồng tiền nhỏ |
Yīngjùn de cè liǎn | Góc mặt nghiêng thật đẹp! |
Tǐng zhí de bíliáng | Sống mũi thật thẳng |
Shuài dé ràng rén shénhún diāndǎo | Những người đàn ông phong lưu đến mức thần hồn điên đảo |
Shuài dào méi tiānlǐ | Đẹp trai miễn bàn |
Yīngjùn sǎtuō | Không chỉ khôi ngô tuấn tú mà còn nghĩa hiệp, trượng nghĩa |
Biérén jiā de nán péngyǒu | Bạn trai của người ta |
360 Dù wú sǐjiǎo | Đẹp không góc chết 360 độ |
Mā ya, shuài dāile | Mẹ ơi, đẹp trai quá đi! |
Xiǎo xiān ròu | Tiểu thịt tươi (trai trẻ đẹp), tiểu yêu nghiệt đẹp |
Yīngjùn xiāosǎ | Anh tuấn tiêu sái (Đẹp trai phóng khoáng, thanh cao) |
Pǐnmào fēifán | Nhân phẩm, diện mạo phi phàm (vô cùng đặc biệt). |
Fēngdù | Phong độ |
Cái mào shuāngquán | Tài năng và đẹp trai. |
Jūnzǐ hǎo qiú | Vẻ đẹp quý ông, lớn tuổi nhưng vẫn đẹp |
Fēngliú cáizǐ | Tài tử phong lưu |
Nán shén | Nam thần |
Nuǎn nán | Người đàn ông ấm áp |
Kù | Rất ngầu, cool |
Yángguāng nánhái | Chàng trai tỏa nắng |
Jùnměi | Đẹp đến mức hoàn mĩ, khôi ngô, tuấn tú |
Shuài dàshū | Soái đại thúc (người chú đẹp trai) |
Yùshù línfēng | Ngọc thụ lâm phong (Chỉ người phong độ, phóng lưu, phóng khoáng) |
Báimǎ huángzǐ | Bạch mã hoàng tử |
Yǒu nánrén wèi | Vẻ đẹp đầy nam tính, men lì |
Chōngmǎn mèilì | Quyến rũ mê người |
Zhǎng tuǐ ōu bā | Oppa chân dài (cao) |
Guómín nán shén | Nam thần quốc dân |
Háoshuǎng | Rất hào sảng, quân tử hảo cầu |
Shuài sǐ wǒle | Đẹp trai chết mất |
Liù kuài fù jī xiǎo gē | Trai cơ bụng 6 múi |
Bā kuài fù jī xiǎo gē | Trai cơ bụng 8 múi |
Yī mǐ bā nán shén | Nam thần 1m8 |
Liǎn rú diāokè | Khuôn mặt như được chạm khắc |
Gāo yán zhí | Rất có nhan sắc |
► Tham khảo:
- Đại ca tiếng Trung là gì?
- Ca Ca tiếng Trung là gì
- Tiểu ca ca tiếng Trung là gì.
- Soái tỷ tiếng Trung là gì?
KẾT LUẬN
Như vậy, bài viết đã chia sẻ đến các bạn Soái ca tiếng Hoa và từ vựng, câu chủ đề soái ca ấn tượng. Hi vọng qua đó các bạn có thể hiểu sâu hơn về 1 từ vựng hot trend tiếng Trung và ứng dụng nó một cách tinh tế trong giao tiếp. Chúc các bạn học tiếng Hoa thật tốt!