18/07/2019 14:28 Show Hai loại hợp kim nhôm được sử dụng phổ biến nhất là 6063 và 6061. Vậy đặc điểm khác nhau của hai loại hợp kim này là gì? KIMSEN Aluminum sẽ giải đáp cho bạn qua bài viết dưới đây. Hợp kim nhôm là gì? Hợp kim nhôm là hợp kim của nhôm với một số nguyên tố khác (như Silic, Magie, Mangan, Đồng, Thiếc,…) Trên thị trường có rất nhiều mác nhôm hợp kim với các tính chất phù hợp tùy theo công dụng khác nhau, nhưng 6061 và 6063 là hai dòng hợp kim được ứng dụng nhiều nhất trong các sản phẩm được sản xuất ra. So sánh thành phần hợp kim So sánh cơ tính So sánh đặc tính Hợp kim nhôm Đặc tính 6061 Độ bền cao, chống mài mòn, có tính gia công cao, tính hàn tốt, khả năng định hình tốt. Dùng cho linh kiện tự động hoá và cơ khí, khuôn gia công thực phẩm, khuôn gia công chế tạo, 6061 là loại nhôm tấm hợp kim được dùng phổ biến và rộng rãi nhất. 6063 Cứng, bền, chịu được va chạm mạnh, khả năng chống mài mòn cao, có thể hàn được, có tính gia công và định hình So sánh ứng dụngHợp kim nhôm Ứng dụng 6061 Được sử dụng cho tất cả các ứng dụng kết cấu chẳng hạn như hàng không, bán dẫn, đồ gá lắp và cố định. Ngoài ra còn dùng cho linh kiện tự động hóa và cơ khí, khuôn gia công thực phẩm, khuôn gia công chế tạo. 6063 Thích hợp cho nhiều ứng dụng trong đời sống như ngành chế tạo máy và những thiết bị những ngành khác như hàng không, vũ trụ, viễn thông, giao thông vận tải, sản xuất máy móc, chế tạo cơ khí, xây dựng,… Với dây chuyền sản xuất hiện đại và quy trình làm việc, kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt; sản phẩm nhôm KIMSEN không những đáp ứng quy chuẩn QCVN 16:2014/ BXD; TCVN 330:2004 mà còn đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS H4100:2015, Tiêu chuẩn châu Âu EN 755-9:2016… Hợp kim nhôm 6005, 6061 và 6063 là gì? Nhôm 6005, 6061 và 6063 đều là những hợp kim nhôm magie được biết đến và sử dụng rộng rãi trên thị trường hiện nay với rất nhiều lợi ích và công dụng khác nhau. A6005 là loại hợp kim nhôm magie đầu... Nhôm 6061 là gì? Đây là hợp kim nhôm kết hợp giữa phôi nhôm cùng các nguyên tố Magie, Silic và một số nguyên tố khác. Hãy cùng khám phá những đặc tính, ưu nhược điểm để ứng dụng nhôm thanh định hình 6061 phù hợp trong bài viết sau đây. 1. Nhôm 6061 là gì?Nhôm 6061 hay mác nhôm 6061 là dạng nhôm hợp kim được kết hợp giữa phôi nhôm, các nguyên tố như: Magie, Silic, đồng, mangan, kẽm, crom,… Vì vậy, nhôm 6061 có đặc tính dễ định hình, dễ hàn và khả năng chống ăn mòn tốt. Ngoài ra, nhôm 6061 còn được sản xuất với nhiều hình dạng như: thanh, phi, Mỗi loại đều có đa dạng kích thước và độ dày sử dụng linh hoạt, phù hợp cho nhiều dự án, công trình. Thành phần của nhôm định hình 6061 như sau: Đơn vị tính % Thành phần Si Mg Mn Cu Fe Cr Zn Ti Tạp chất khác Ai Tỷ lệ 0,4-0,8 0,8-1,2 ≤0,15 0,15 -,0,4 <0,7 0,04 – 0,35 ≤0,25 ≤0,15 <0,15 Còn lại 2. Đặc tính nổi bật của nhôm 6061Với thành phần cấu tạo như trên, nhôm 6061 sở hữu những đặc tính nổi bật và cũng chính là những ưu điểm như sau:
3. Phân loại hợp kim nhôm 6061Nhôm 6061 được chia thành 4 loại chính: Nhôm 6061-T0, nhôm 6061-T4, nhôm 6061-T5, nhôm 6061-T6. Mỗi loại sẽ được tạo ra từ những quy trình sản xuất nhôm 6061 khác nhau và có sự khác biệt về độ cứng. Cụ thể như sau: Loại nhôm Quy trình sản xuất 6061-T0 Ủ để có được nhiệt độ cường độ thấp hơn. 6061-T4 Giải pháp T4, được xử lý nhiệt và ủ tự nhiên. 6061-T5 Được làm nguội từ quá trình định hình nâng cao và hóa già nhân tạo. 6061-T6 Giải pháp T6, được xử lý nhiệt và hóa già nhân tạo. Với quá trình sản xuất có sự khác biệt nên mỗi loại nhôm 6061 sẽ có những ưu điểm nổi trội riêng.
4. So sánh nhôm 6061 với nhôm 6063 và nhôm 6005Việc so sánh nhôm 6061 so với các dòng nhôm 6063 và nhôm 6005 sau đây sẽ giúp bạn thấy được sự khác biệt và những ưu thế của dòng nhôm này. 4.1. So sánh thành phầnSự khác biệt của nhôm 6061 so với những hợp kim nhôm khác là do tỷ lệ các thành phần có trong mỗi hợp kim nhôm quyết định. Thành phần của các hợp chất có trong từng loại nhôm 6061, 6063 và 6005 như sau: Thành phần Si Mg Mn Cu Fe Cr Zn Ti Tạp chất khác Al Nhôm 6061 0,4-0,8 0,8-1,2 ≤0,15 0,15-0,4 <0,7 0,04- 0,35 ≤0,25 ≤0,15 <0,15 Nhôm 6063 0,2-0,6 0,45-0,9 ≤0,1 ≤0,1 ≤0,3 ≤0,1 ≤0,1 ≤0,1 <0,15 Còn lại Nhôm 6005A 0,5-0,9 0,4-0,7 ≤0,5 ≤0,3 ≤0,3 ≤0,25 ≤0,2 ≤0,1 <0,15 Còn lại Giữa các hợp kim nhôm 6061, 6063, 6005A có sự khác nhau nhiều nhất về thành phần của Si và Mg tạo nên những đặc điểm riêng của mỗi loại nhôm. 4.2. So sánh đặc tínhChính vì sự khác biệt trong thành phần của hợp kim nhôm mà nhôm 6061 có các đặc tính khác biệt so với nhôm 6063 và 6005. Loại nhôm Độ bền kéo (Tensile strength) N/mm2 Giới hạn chảy (Proof stress) N/mm2 Độ giãn dài (Elongation) Độ cứng Nhôm 6061 (T6) ≥265 ≥245 8% ≥95HV Nhôm 6063 (T5) ≥150 ≥110 8% ≥58HV Nhôm 6005 (T5) ≥250 ≥200 8% ≥85HV Nhôm 6061 là loại có độ cứng tốt, độ bền kéo và độ giãn dài đạt tiêu chuẩn. Còn nhôm 6063 và 6005 có giới hạn chảy, độ cứng thấp hơn nên có khả năng uốn dẻo, tạo hình tốt hơn. 5. Ứng dụng của nhôm 6061 trong sản xuấtNhôm 6061 được ứng dụng khá phổ biến trong nhiều lĩnh vực gồm cả đời sống và công nghiệp.
6. Nhôm 6061 có giá bao nhiêu?Không có một mức giá cố định cho nhôm 6061 vì giá nhôm 6061 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
Hiện nay, nhu cầu sử dụng nhôm trong nước ngày càng cao đi kèm với yêu cầu khách hàng ngày một khắt khe hơn. Công ty Cổ phần nhôm Ngọc Diệp đã không ngừng nâng cao quy trình sản xuất và cải tiến công nghệ để cung cấp ra hàng nghìn sản phẩm đạt chuẩn chất lượng trong và ngoài nước đến tay người tiêu dùng. Công ty Cổ phần Nhôm Ngọc Diệp – Đơn vị cung ứng nhôm billet 6061 chất lượng tốt, giá cả ưu đãiVới quy mô sở hữu một nhà máy sản xuất có diện tích 120.000 m2 tại Hưng Yên cùng với dây chuyền máy móc, công nghệ hiện đại. Ngọc Diệp cam kết cung cấp các sản phẩm nhôm chất lượng cao đem lại giá trị theo năm tháng cùng khách hàng. Các dòng sản phẩm chính Ngọc Diệp cung cấp bao gồm:
Với những chia sẻ trên, hy vọng đã giúp các bạn hiểu rõ nhôm 6061 là gì. Đây là dòng nhôm có nhiều tính năng nổi bật và được sử dụng khá phổ biến trong nhiều lĩnh vực. Nếu bạn có nhu cầu và cần tư vấn các sản phẩm nhôm của Ngọc Diệp, vui lòng liên hệ theo thông tin sau: |