So sánh hạt đỗ đen và hạt ngô năm 2024

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

So sánh hạt đỗ đen và hạt ngô năm 2024
This page is transcluded on other pages, and changes to it will show on the other pages. Please test any changes in the template's /sandbox subpage, or in a user subpage, and consider discussing changes at the talk page before implementing them. Please read the doc page before using this template. Hàm lượng dinh dưỡng của các thực phẩm thiết yếu Vật liệu: Ngô / Bắp Gạo Lúa mì Khoai tây Sắn/Củ mì Đậu tương (xanh) Khoai lang Lúa miến Khoai Chuối Thành phần (trong 100g) Hàm lượng Hàm lượng Hàm lượng Hàm lượng Hàm lượng Hàm lượng Hàm lượng Hàm lượng Hàm lượng Hàm lượng Nước (g) 10 12 13 79 60 68 77 9 70 65 Năng lượng (kJ) 1528 1528 1369 322 670 615 360 1419 494 511 Protein (g) 9.4 7.1 12.6 2.0 1.4 13.0 1.6 11.3 1.5 1.3 Chất béo (g) 4.74 0.66 1.54 0.09 0.28 6.8 0.05 3.3 0.17 0.37 Cacbohydrat (g) 74 80 71 17 38 11 20 75 28 32 Chất xơ (g) 7.3 1.3 12.2 2.2 1.8 4.2 3 6.3 4.1 2.3 Đường (g) 0.64 0.12 0.41 0.78 1.7 0 4.18 0 0.5 15 Canxi (mg) 7 28 29 12 16 197 30 28 17 3 Sắt (mg) 2.71 0.8 3.19 0.78 0.27 3.55 0.61 4.4 0.54 0.6 Magie (mg) 127 25 126 23 21 65 25 0 21 37 Phốtpho (mg) 210 115 288 57 27 194 47 287 55 34 Kali (mg) 287 115 363 421 271 620 337 350 816 499 Natri (mg) 35 5 2 6 14 15 55 6 9 4 Kẽm (mg) 2.21 1.09 2.65 0.29 0.34 0.99 0.3 0 0.24 0.14 Đồng (mg) 0.31 0.22 0.43 0.11 0.10 0.13 0.15 - 0.18 0.08 Mangan (mg) 0.49 1.09 3.99 0.15 0.38 0.55 0.26 - 0.40 - Selen (μg) 15.5 15.1 70.7 0.3 0.7 1.5 0.6 0 0.7 1.5 Vitamin C (mg) 0 0 0 19.7 20.6 29 2.4 0 17.1 18.4 Thiamin (mg) 0.39 0.07 0.30 0.08 0.09 0.44 0.08 0.24 0.11 0.05 Riboflavin (mg) 0.20 0.05 0.12 0.03 0.05 0.18 0.06 0.14 0.03 0.05 Niacin (mg) 3.63 1.6 5.46 1.05 0.85 1.65 0.56 2.93 0.55 0.69 Axit pantothenic (mg) 0.42 1.01 0.95 0.30 0.11 0.15 0.80 - 0.31 0.26 Vitamin B6 (mg) 0.62 0.16 0.3 0.30 0.09 0.07 0.21 - 0.29 0.30 Axit folic Tổng (μg) 19 8 38 16 27 165 11 0 23 22 Vitamin A (IU) 214 0 9 2 13 180 14187 0 138 1127 Vitamin E, alpha-tocopherol (mg) 0.49 0.11 1.01 0.01 0.19 0 0.26 0 0.39 0.14 Vitamin K1 (μg) 0.3 0.1 1.9 1.9 1.9 0 1.8 0 2.6 0.7 Beta-Carotene (μg) 97 0 5 1 8 0 8509 0 83 457 Lutein+zeaxanthin (μg) 1355 0 220 8 0 0 0 0 0 30 axit béo bảo hòa (g) 0.67 0.18 0.26 0.03 0.07 0.79 0.02 0.46 0.04 0.14 Chất béo không bảo hòa đơn (g) 1.25 0.21 0.2 0.00 0.08 1.28 0.00 0.99 0.01 0.03 Chất kéo không bảo hòa kép (g) 2.16 0.18 0.63 0.04 0.05 3.20 0.01 1.37 0.08 0.07

  1. “Nutrient data laboratory”. United States Department of Agriculture. Truy cập tháng 6 năm 2014.

ngô, vàng gạo, trắng, hạt dài, thông thường, chưa làm sạch lúa mì, hạt đỏ cứng mùa đông khoai tây, tươi còn vỏ củ mì, tươi đậu tương, xanh, tươi khoai lang, tươi, chưa chế biến lúa miến, tươi khoai, tươi chuối, tươi

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập hơn 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết.

Nâng cấp VIP

Trả lời:

So sánh hạt đỗ đen và hạt ngô năm 2024

Giải bởi Vietjack

- Khác nhau:

+ Hạt đậu đen: phôi có 2 lá mầm

+ Hạt ngô: Phôi có 1 lá mầm

- Giống nhau:

+ Phôi đều gồm : Chồi mầm, lá mầm, thân mầm, rễ mầm

+ Hạt đều được bao bọc bởi vỏ

Quảng cáo

So sánh hạt đỗ đen và hạt ngô năm 2024

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Sau khi học xong bài này có bạn nói rằng : hạt lạc gồm có ba phần là vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ. Theo em câu nói của bạn có chính xác không ? Vì sao ?