Nhà mạng điện thoại là một công ty viễn thông cung cấp dịch vụ viễn thông cho người dùng điện thoại di động đã trả phí. Show
1. Bạn đang sử dụng nhà mạng điện thoại nào? Which mobile network provider are you currently using? 2. Viettel là một trong 5 nhà mạng điện thoại phổ biến nhất ở Việt Nam. Viettel is among five most popular mobile network providers. Cùng phân biệt supplier và provider nha! - Nhà cung cấp (supplier) được định nghĩa đơn giản là một bên (có thể là một tổ chức hoặc cá nhân) cung cấp hàng hóa hay dịch vụ. SIM (viết tắt của Subscriber Identity Module, tạm dịch: module nhận dạng chủ thuê bao) là một mạch tích hợp IC có khả năng lưu trữ an toàn thông tin người đăng ký thuê bao quốc tế (International Mobile Subscriber Identity IMSI) bao gồm số thuê bao, và các thông tin liên quan để xác định và chứng thực người chủ thuê bao trên thiết bị di động. Ngoài ra, nhiều thẻ SIM cũng có khả năng lưu trữ thêm những thông tin liên lạc. SIM luôn được sử dụng trong các điện thoại sử dụng công nghệ GSM; đối với các điện thoại dùng công nghệ CDMA chỉ cần thêm các tai nghe hỗ trợ LTE. Thẻ SIM cũng được sử dụng trong các điện thoại vệ tinh, đồng hồ thông minh, máy tính hoặc cả camera. Một thuê bao di động bao gồm thiết bị di động đầu cuối và một thẻ SIM. Nhờ có SIM mà người dùng có thể thay đổi ĐTDĐ dễ dàng, không cần đến sự hỗ trợ của nhà cung cấp dịch vụ di động. Thẻ SIM có bốn loại kích thước: loại lớn (1FF), loại nhỏ (2FF), loại micro (3FF), loại nano (4-FF). ID-1 SIM có kích thước bằng chiếc thẻ tín dụng, xuất hiện ở thời kỳ đầu khi mạng di động mới ra đời, dùng với các máy di động đời cũ. Còn Plug-in SIM là loại mà ngày nay ta thường dùng. Ngoài chức năng chính là nhận dạng thuê bao di động (đặc trưng bởi số IMSI – International Mobile Subscriber Identity), SIM còn chứa các dữ liệu khác của thuê bao như các mã số PIN, PIN2, PUK, PUK2, số của trung tâm dịch vụ nhắn tin SMS, danh bạ điện thoại… Các loại SIM đời cũ lưu được 125 số điện thoại, SIM thông thường cho phép lưu đến 250 số điện thoại, Super SIM có thể lưu 750 số điện thoại. Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]Thế hệ SIM đầu tiên - full-size SIM (1FF) - được sản xuất và đưa vào sử dụng vào năm 1991. Tại Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]Ở Việt Nam hiện tại có 5 mạng sử dụng công nghệ này Mobifone, Vinaphone, Viettel, Vietnamobile và Gtel. Mạng di động dùng công nghệ WCDMA (Wideband CDMA) cũng dùng thẻ SIM ở Việt Nam hiện nay đó là S-Fone, mạng này đều có 2 hình thức sử dụng là trực tiếp máy, và thẻ sim. Giao tiếp qua điện thoại bằng tiếng Anh là một trong những tình huống phổ biến thường gặp trong đời sống và công việc. Vậy điện thoại tiếng anh là gì? Khi giao tiếp qua điện thoại bằng tiếng anh thường sử dụng những mẫu câu như thế nào? Hãy cùng tham khảo ngay bài viết sau đây để biết những từ vựng và mẫu câu giao tiếp dùng trong khi nói chuyện điện thoại bằng tiếng anh nhé! Kiểm tra phát âm với bài tập sau:{{(sIndex/sentences.length)*100}}% {{ sentences[sIndex].text }}. Điện thoại tiếng Anh là gì?Điện thoại trong tiếng anh là gì? Điện thoại trong tiếng anh được gọi chung là “Telephone” – là thiết bị liên lạc dùng để kết nối với nhau. Ngoài ra, rất nhiều cũng thắc mắc vậy điện thoại di động và điện thoại bàn trong tiếng anh là gì. Những từ vựng dùng để chỉ 2 loại điện thoại này bao gồm:
Từ vựng về chủ đề điện thoại trong tiếng AnhTừ vựng chung về điện thoạiTừ vựngPhiên âmDịch nghĩaEx-directory/ɛks-dɪˈrɛktəri/Số điện thoại không có trong danh bạMessage/mɛsɪʤ/Tin nhắnDirectory enquiries/dɪˈrɛktəri ɪnˈkwaɪəriz/Tổng đài báo số điện thoạiInterference/ɪntəˈfɪərəns/Nhiễu tín hiệuTo send a text message/tuː sɛnd ə tɛkst ˈmɛsɪʤ/Gửi tin nhắnPersonal call/pɜːsnl kɔːl/Cuộc gọi cá nhânCordless phone/kɔːdləs fəʊn/Điện thoại không dâyArea code /eərɪə kəʊd/Mã vùngInternational directory enquiries/ɪntə(ː)ˈnæʃənl dɪˈrɛktəri ɪnˈkwaɪəriz/Tổng đài báo số điện thoại quốc tếExtension/ɪksˈtɛnʃən/Số máy lẻDialling tone /daɪəlɪŋ təʊn/Tín hiệu gọiAnswerphone/ɑːnsəˌfəʊn/Máy trả lời tự độngCountry code /kʌntri kəʊd/Mã nướcEngaged /ɪnˈgeɪʤd/Máy bậnCall box/kɔːl bɒks/Cây gọi điện thoạiOperator/ɒpəreɪtə/Người trực tổng đàiTo dial a number /tuː ˈdaɪəl ə ˈnʌmbə/Quay sốTelephone number/tɛlɪfəʊn ˈnʌmbə/Số điện thoạiBusiness call /bɪznɪs kɔːl/Cuộc gọi công việcTo call someone back/tuː kɔːl ˈsʌmwʌn bæk/Gọi lại cho aiFault/fɔːlt/LỗiTo call/to phone /tuː kɔːl//tuː fəʊn/Gọi điệnPhone box/fəʊn bɒks/Cây gọi điện thoạiReceiver/rɪˈsiːvə/Ống nghePhone card/fəʊn kɑːd/Thẻ điện thoạiPhone book/fəʊn bʊk/Danh bạ điện thoạiSwitchboard/swɪʧbɔːd/Tổng đàiWrong number/rɒŋ ˈnʌmbə/Nhầm sốOutside line/aʊtˈsaɪd laɪn/Kết nối với số bên ngoài công tyTo be cut off /tuː biː kʌt ɒf/Bị ngắt tín hiệuBattery/bætəri/PinSmartphone/smɑːtfəʊn/Điện thoại thông minhMobile phone charger/məʊbaɪl fəʊn ˈʧɑːʤə/Sạc điện thoại di dộngOff the hook/ɒf ðə hʊk/Máy kênhTo leave a message/tuː liːv ə ˈmɛsɪʤ/Để lại tin nhắnSignal /sɪgnl/Tín hiệuMissed call/mɪst kɔːl/Cuộc gọi nhỡTo hang up/tuː hæŋ ʌp/Dập máyText message/tɛkst ˈmɛsɪʤ/Tin nhắn văn bảnRingtone /rɪŋtəʊn/Nhạc chuôngTo text /tuː tɛkst/Nhắn tinTo put the phone on loudspeaker/tuː pʊt ðə fəʊn ɒn ˌlaʊdˈspiːkə/Bật loaTo ring/tuː rɪŋ/Gọi điện Cụm từ vựng điện thoại chủ đề gọi điệnTừ vựngDịch nghĩaAnswer / pick up / hang up the phone / telephoneTrả lời / nhấc / dập máyMake / get / receive a phone callThực hiện / nhận một cuộc gọiThe phone / telephone ringsĐiện thoại reoDial a (phone / extension / wrong) number / an area codeQuay số (điện thoại / nhánh / sai) / mã vùng(The line is) engaged / busyĐường dây đang bậnTake the phone off the hook remove Để kênh máyPhone / telephone; from home / work / the officeGọi (cho ai) / nói chuyện (với ai) qua điện thoại; từ nhà / công ty / văn phòngLift / pickup / hold / replace the receiverNhấc / cầm / thay thế ống ngheThe line is engaged / busyĐường dây đang bận(The phones have been) ringing off the hook ringing frequentlyĐiện thoại reo liên tục \>>> Đọc thêm:
Cụm từ vựng các hoạt động điện thoại khácTừ vựngDịch nghĩaSend / receive a text (message) / an SMS (message) / a faxGửi / nhận một tin nhắn / bản faxUse / answer / call (somebody on) / get a message on your mobile phone / mobile / cell phone / cellSử dụng / trả lời /gọi (ai) / nhận được tin nhắn trên điện thoại di độngCharge / recharge your mobile phone / mobile / cell phone / cellSạc điện thoại di độngSwitch / turn on / off your mobile phone / mobile / cell phone / cellMở / tắt điện thoại di độngInsert / remove / change a SIM cardGắn / tháo / đổi thẻ SIMBe / talk on a mobile phone / mobile / cell phone / cellNói chuyện trên điện thoại di động Những câu giao tiếp thường dùng khi nói chuyện điện thoại tiếng AnhMẫu câu giao tiếp khi bạn là người ngheTrả lời điện thoại
Xin tên người gọi đến
Yêu cầu giữ máy
Hỏi lại khi bạn không nghe rõ
Ghi lại lời nhắn
Kết thúc cuộc gọi
Mẫu câu giao tiếp khi bạn là người gọi đếnGiới thiệu bản thân
Để lại lời nhắn
Kết thúc cuộc gọi
Luyện tập giao tiếp qua điện thoại với ELSA PremiumHy vọng những mẫu câu và từ vựng cơ bản ở trên đã giúp bạn biết được “Nghe điện thoại tiếng anh là gì?, “Gọi điện thoại trong tiếng anh là gì?” và cách để giao tiếp qua điện thoại bằng tiếng Anh. Tuy nhiên, nếu muốn hình thành phản xạ và nói chuyện điện thoại trôi chảy thì bạn cần có một môi trường luyện tập thường xuyên. Và ELSA Premium có thể giúp bạn thực hiện việc đó. Là phiên bản mới nhất của ứng dụng học giao tiếp ELSA Speak, ELSA Premium mang đến những trải nghiệm luyện nói vô cùng đa dạng, thú vị cho người học. Những ưu điểm nổi bật khi luyện nói tiếng anh cùng ELSA Premium như:
Với phiên bản Premium này, bạn sẽ được luyện nói cùng gia sư AI 24/7, bao gồm:
Bên cạnh đó, ELSA Premium còn được bổ sung tính năng Speech Analyzer giúp đánh giá khả năng phát âm của bạn trong mọi cuộc hội thoại. Elsa Speech Analyzer sẽ phân tích giọng nói của bạn trên nhiều khía cạnh như phát âm, ngữ điệu, ngữ pháp, từ vựng, độ trôi chảy để đưa ra những góp ý giúp bạn ngày càng nói hay và chính xác hơn. |