Sách bài tập tiếng anh lớp 4 trang 20

Bài 1

1. Look, listen anh repeat.

(Nhìn, nghe và đọc lại.)

a) Would you like some noodles?

(Cháu dùng một ít mì nhé?)

Yes, please. I love noodles.

(Dạ, cháu sẵn lòng ạ. Cháu thích mì.)

b) Would you like some milk?

(Cháu dùng một ít sữa nhé?)

No, thanks.

(Dạ không ạ, cháu cám ơn.)

c) What about orange juice?

(Còn nước cam ép thì sao?)

No, thank you.

(Không ạ, cháu cám ơn.)

d) How about lemonade?

(Còn nước chanh thì sao?)

Lemonade! Yes, please! That's my favourite drink.

(Nước chanh! Vâng, cháu sẵn lòng ạ! Đó là thức uống ưa thích của cháu.)

Bài 4

4. Listen and number.

(Nghe và điền số.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. A: What's your favourite food?

    B: It's fish. With rice. Do you like fish?

   A: Yes. I like it very much.

   B: Me too.

2. A: Would you like some milk?

   B: No, thanks.

   A: How about lemonade?

   B: Yes, please. I love lemonade. And some water, please.

  A: OK.

3. A: Would you like some noodles?

   B: No, thanks.

   A: How about some rice?

   B: Yes. Rice with beef, please.

   A: What's your favourite drink?

   B: It's orange juice. Oh, and I like lemonade, too.

  A: Me too. I love orange juice and lemonade.

Lời giải chi tiết:

a. 3              b. 1              c. 2              d. 4

Bài 1

1. Look, listen anh repeat. 

(Nhìn, nghe và đọc lại.)

a)  What do you do on Fridays, Nam? - I go to school in the morning.

(Bạn làm gì vào những ngày thứ Sáu vậy Nam? Tôi đi học vào buổi sáng.)

b)  How about in the afternoon? - I help my parents at home.

(Còn vào buổi chiều thì sao? - Tôi phụ giúp bố mẹ tôi ở nhà.)

c)  What do you do on Saturdays? - I visit my grandparents in the morning.

(Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy? - Tôi thăm ông bà tôi vào buổi sáng.)

d)  And in the afternoon? - I play football.

(Còn buổi chiều thì sao? - Tôi chơi bóng đá.)

Bài 4

4. Listen and number. 

(Nghe và điền số.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. A: Do you visit your grandparents on Saturdays?

   (Bạn có đi thăm ông bà của bạn vào các ngày thứ Bảy không?) 

   B: No, I don't.

   (Mình không.) 

   A: What do you do?

   (Thế bạn làm gì?) 

   B: I go to the zoo.

   (Mình đi sở thú.) 

2. A: Do you go swimming on Sundays?

   (Bạn có đi bơi vào những ngày Chủ Nhật không?) 

    B: No, I don't.

   (Mình không.) 

   A: When do you go swimming?

   (Vậy khi nào thì bạn đi bơi?) 

   B: On Friday afternoons.

   (Vào các chiều thứ Sáu.) 

3. A: Do you go to school on Saturdays?

   (Bạn có đi học vào những ngày thứ Bảy không?) 

   B: No, I don't. I go to school from Monday to Friday.

   (Mình không. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.) 

4. A: What do you do on Tuesday afternoons?

   (Bạn làm gì vào những buổi chiều thứ Ba?)

    B: I stay at home. I play the guitar.

   (Mình ở nhà. Mình chơi ghi-ta.) 

Lời giải chi tiết:

a. 3              b. 2              c. 4              d. 1

Bài 5

5. Look and write. 

(Nhìn và viết.)

Lời giải chi tiết:

Today is (1) Friday.

(Hôm nay là thứ Sáu.)

I (2) go to school in the morning.

(Tôi đi học vào buổi sáng.)

I (3) go swimming in the afternoon.

(Tôi đi bơi vào buổi chiều.)

Tomorrow is (4) Saturday.

(Ngày mai là thứ Bảy.)

I do not (5) go to school on Saturdays. I go to the zoo.

(Tôi không đi học và các ngày thứ Bảy. Tôi đi sở thú.)

VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 5: Can you swim? do VnDoc.com đã sưu tầm và đăng tải dưới đây nhằm mang lại cho các em nguồn tài liệu học tập hữu ích, nâng cao chất lượng môn học.

Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Can you swim? đầy đủ nhất

Giải Sách bài tập tiếng Anh Unit 5 lớp 4: Can you swim?

  • A. Phonics - Ngữ âm trang 20 SBT tiếng Anh 4 Unit 5
  • B. Vocabulary - Từ vựng trang 20-21 SBT tiếng Anh 4 Unit 5
  • C. Sentence patterns - Mẫu câu trang 21 - 22 SBT Tiếng Anh 4 Unit 5
  • D. Speaking - Nói trang 22 SBT tiếng Anh 4 Unit 5
  • E. Reading - Đọc trang 22 - 23 SBT tiếng Anh 4 Unit 5
  • F. Writing Viết trang 23 SBT tiếng Anh 4 Unit 5

Unit 5. Can you swim? trang 20 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới

Unit 5. Can you swim?

Bài 5. Bạn có thể bơi không?

A. Phonics - Ngữ âm trang 20 SBT tiếng Anh 4 Unit 5

(1) Complete and say the words aloud. Hoàn thành và đọc to những từ sau.

Đáp án

1. sing

2. swim

3. sit

4. sweets

2) Complete with the words above and say the sentences aloud. Hoàn thành những từ trên và đọc to những câu sau.

Đáp án

1. swim

Bạn có biết bơi không?

2. sing

Bạn có hát được không?

3. sit

Bạn có thể ngồi trên cái ghế này được không?

4. sweets

Tôi thích kẹo.

B. Vocabulary - Từ vựng trang 20-21 SBT tiếng Anh 4 Unit 5

(1) Look and match. (Nhìn và nối)

Đáp án

1. c hát

2. d vẽ

3. a bơi

3. e trượt băng

4. b nấu ăn

2) Look and write. (Nhìn và viết)

Đáp án

1. skate

Cô ấy có thể trượt băng.

2. cook

Anh ấy có thể nấu ăn.

3. sing

Cô ấy có thể hát.

4. skip

Họ có thể nhảy dây.

5. dance

Họ không thể nhảy.

C. Sentence patterns - Mẫu câu trang 21 - 22 SBT Tiếng Anh 4 Unit 5

1) Look, circle and write. (Nhìn khoanh tròn và viết)

Đáp án

1. b

Anh ấy có thể hát không? Không, anh ấy không thể.

2. b

Anh ấy có thể nhảy không? Không, anh ấy không thể.

3. a

Cô ấy có thể trượt băng không? Có, cô ấy có thể.

4. a

Họ có thể vẽ mèo được không? Có, họ có thể.

5. b

Họ có thể đạp xe được không? Không, họ không thể.

2) Write the answers. (Viết câu trả lời)

Đáp án

1. He can cook.

Anh ấy có thể làm gì? Anh ấy có thể nấu ăn.

2. SHe can cycle/ ride a bike.

Cô ấy có thể làm gì? Cô ấy có thể đạp xe.

3. They can dance.

Họ có thể làm gì? Họ có thể nhảy.

D. Speaking - Nói trang 22 SBT tiếng Anh 4 Unit 5

(1) Read and reply. (Đọc và đáp lại)

Hướng dẫn dịch

1. Tớ có thể trượt băng. Cậu có thể làm gì?

2. Anh ấy có thể làm gì?

3. Cô ấy có thể làm gì?

4. Họ có thể làm gì?

Đáp án

2 - He can sing

3 - She can play badminton.

4 - They can cycle.

Hướng dẫn dịch

2 - Anh ấy có thể hát.

3 - Cô ấy có thể chơi cầu lông.

4 - Họ có thể đạp xe.

2) Ask and answer the questions to find out what your family members can do. Hỏi và trả lời câu hỏi để tìm ra các thành viên trong gia đình bạn có thể làm gì.

Gợi ý

What can your father do?

He can play chess.

What can your mother do?

She can make a cake.

What can your brother do?

He can dance.

What can your sister do?

She can sing.

What can you do?

I can draw.

Hướng dẫn dịch

Bố của bạn có thể làm gì?

Ông ấy có thể chơi cờ vua.

Mẹ bạn có thể làm gì?

Bà ấy có thể làm một chiếc bánh.

Anh trai của bạn có thể làm gì?

Anh ấy có thể nhảy.

Chị gái bạn có thể làm gì?

Cô ấy có thể hát.

Bạn có thể làm gì?

Tôi có thể vẽ.

E. Reading - Đọc trang 22 - 23 SBT tiếng Anh 4 Unit 5

1) Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

Đáp án

1. pet

2. Yes

3. can

4. sing

5. it

Hướng dẫn dịch

Nam: Cậu có 1 con thú cưng nào không, Quân?

Quân: Tớ có, tớ có 1 con vẹt.

Nam: Nó có thể làm gì?

Quân: Nó có thể bay, hát và trèo cây.

Nam: Nó có thể nói không?

Quân: Có, nó có thể nói. Nó có thể đếm đến 10 bằng Tiếng Anh nữa.

Nam: Ồ, tuyệt vời.

2) Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

Đáp án

1. Ha Noi International school

Đây là Mai. Cô ấy học ở trường Quốc tế Hà Nội.

2. music

Cô ấy thích âm nhạc.

3. sing

Cô ấy có thể hát.

4. play

Cô ấy không thể chơi piano.

5. play

Anh trai cô ấy có thể chơi piano

6. sing

nhưng anh ấy không thể hát.

Hướng dẫn dịch

Xin chào, Tôi là Mai. Tôi học ở trường quốc tế Hà Nội. Tôi rất thích âm nhạc. Tôi có thể hát, nhưng tôi không thể chơi piano. Tôi có 1 anh trai. Anh ấy có thể chơi piano nhưng không thể hát.

F. Writing Viết trang 23 SBT tiếng Anh 4 Unit 5

1) Look and complete. (Nhìn và hoàn thành)

1. Mai can sing. (Mai có thể hát.)

Đáp án

2. can dance (Tom có thể nhảy.)

3. can't skip (Nam không thể nhảy dây.)

4. can play football (Tony có thể chơi bóng đá.)

5. can't play the piano (Linda không thể chơi piano.)

2) Write about your family. (Viết về gia đình của bạn)

Mẹ bạn có thể.........

bà ấy không thể..............

Bố bạn có thể............

Ông ấy không thể...........

Tôi có thể.............

Tôi không thể...............

Gợi ý

My mother can sing very well. My mother can't dance.

My father can play chess. My father can't play the guitar.

I can play the piano. I can't draw a picture.

Hướng dẫn dịch

Mẹ tôi có thể hát rất hay. Mẹ tôi không thể nhảy.

Cha tôi có thể chơi cờ vua. Cha tôi không thể chơi guitar.

Tôi có thể chơi piano. Tôi không thể vẽ một bức tranh.

Trên đây là Giải SBT tiếng Anh Unit 5 lớp 4 Can you swim? chi tiết nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Video liên quan

Chủ đề