(A) return
(B) returning
(C) returns
(D) returned
Em chọn (D) returned, dịch là “những món hàng được trả lại” thấy cũng đúng mà Thầy, sao đáp án là (B) returning vậy Thầy?
1 Câu trả lời
0 Thích Không thích
thầy Duy TOEIC đã trả lời 8 tháng trước
Nếu em chọn (D) returned thì câu sẽ có nghĩa là:
○ Please note that this establishment implements a time limit of 14 days for returned non-defective and unopened purchases.
= Vui lòng chú ý rằng tổ chức này ban hành giới hạn thời gian là 14 ngày cho những sản phẩm không bị lỗi và chưa được mở mà được trả lại.
Vậy là sai nghĩa nhé em, vì không có lí do gì mà có giới hạn 14 ngày cho những sản phẩm mà được trả lại. Sản phẩm đã được khách hàng trả lại rồi thì công ty chỉ việc nhận rồi sau đó có thể bán cho khách hàng khác, sửa chữa, trưng bày, hoặc vứt bỏ. Cho giới hạn 14 ngày cho những sản phẩm này để làm gì?
Trong khi chọn (B) returning thì đúng nghĩa:
○ Please note that this establishment implements a time limit of 14 days for returning non-defective and unopened purchases.
= Vui lòng chú ý rằng tổ chức này ban hành giới hạn thời gian là 14 ngày cho việc trả lại những sản phẩm không bị lỗi và chưa được mở.
Câu này có nghĩa là việc trả lại phải diễn tra trong 14 ngày, tức là khách hàng có 14 ngày kể từ lúc mua để trả lại những sản phẩm này. Quá 14 ngày sau khi mua thì không trả lại được nữa.
Ba từ Go back, Come back và Return đều có nghĩa là “trở về”. Trong bài này chúng ta sẽ học cách phân biệt chúng. Ngoài ra, các bạn có thể thực hành làm bài tập ở cuối bài để hiểu hơn về cách dùng của chúng nhé!
Go back có nghĩa là trở về một địa điểm, một nơi mà bạn gần đây hoặc ban đầu đến từ đó hoặc nơi mà bạn đã từng ở trước đây.
“Go back” thường được dùng từ góc nhìn của người đang trở về.
Ví dụ:
Do you ever want to go back to China?
Bạn có từng muốn quay về Trung Quốc hay không?
Come back có nghĩa là trở về.
“Come back” thường được sử dụng từ góc nhìn về người hoặc địa điểm mà ai đó trở về
Ví dụ:
Come back and visit again soon!
Trở về và hẹn sớm ghé thăm lại!
Nhìn chung, chúng ta có thể hiểu “come back” là trở về hoặc trở về nơi mình đến. “Go back” là quay lại nơi mình rời đi hoặc bỏ đi.
Return có nghĩa là trở về từ một địa điểm này tới một địa điểm khác.
Ví dụ:
I waited a long time for him to return.
Tôi đã đợi anh ấy trở về trong một khoảng thời gian dài.
“Return” thường trang trọng hơn “go back” và “come back”, và được sử dụng thường xuyên hơn trong văn viết hoặc lời nói trang trọng.
Bài tập: Điền vào ô trống dạng đúng của go back/come back/return.
- _______soon!
- She doesn’t want to_______to her husband.
- You_______very late last night.
- When _______she_______home from the trip?
- She_______to Australia tomorrow after six months in Europe.
- Of course we want to_______some day—it’s our country, our real home.
Đáp án:
- Come back
- go back
- came back
- did…return
- is returning
- go back
(Tổng hợp)
TIN LIÊN QUAN
Từng bừng chào mừng đại lễ 30-4 và 1-5 và nhằm gia tăng ưu đãi cho học viên có cơ hội học tiếng Anh trực tuyến vớ...
Rất nhiều người tự hỏi là làm sao để có thể Kết bạn với người nước ngoài? Làm sao để có cơ hội tiếp xúc nhi...
Học cụm từ, câu mà người bản xứ thường dùng, thường xuyên giao tiếp với người nước ngoài... giúp bạn nói tiếng...
Được xây dựng và phát triển từ năm 2012, E-SPACE VIỆT NAM là đơn vị đầu tiên taị Việt Nam áp dụng mô hình dạy và học "1 THẦY 1 TRÒ". Đến nay Trung tâm đã thu hút hơn 10.000 học viên trên khắp cả nước theo học để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.
Nhiều tập đoàn, doanh nghiệp lớn cũng đã tin tưởng lựa chọn E-Space Viet Nam là đối tác đào tạo tiếng Anh chính: Tập đoàn dầu khí Viet Nam, Tập đoàn FPT, Harvey Nash Viet Nam, Vietglove...
đúng cách. Bạn học cần nắm được V1, V2, V3 của Return, các dạng thức và cách chia trong 13 thì cùng 1 số cấu trúc câu thông dụng.10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey
Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên
*Vui lòng kiểm tra lại SĐT
ĐĂNG KÝ MUA!Return - Ý nghĩa và cách dùng
V1, V2, V3 của Return
Return là động từ thường, dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ Return:
V1
(Infinitive - động từ nguyên thể)
V2
(Simple past - động từ quá khứ)
V3
(Past participle - quá khứ phân từ)
To return
Returned
Returned
Cách phát âm Return (US/ UK)
RETURN (v) - returned, returned
(UK): /rɪˈtɜːn/
(US): /rɪˈtɝːn/
Nghĩa của từ Return
Từ Return có thể là danh từ hoặc động từ với các ý nghĩa khác nhau.
Khi là danh từ, Return có nghĩa là:
1. sự trở lại, sự trở về.
VD: She bought a return ticket. (Cô ấy mua một vé khứ hồi).
2. sự thưởng, sự đền đáp, trao đổi.
VD: In return for her kindness, I gave her a gift. (Để đền đáp lại lòng tốt của cô ấy, tôi tặng cô ấy một món quà).
3. lợi nhuận nhận được từ một khoản đầu tư.
VD: The return on the money I invest is high. (Tiền lời tôi nhận được từ đầu tư cao).
Khi là động từ, Return có nghĩa là:
1. trở về, trở lại.
VD: We return home after working. (Chúng tôi trở về nhà sau khi làm việc).
2. trả lại, hoàn lại.
VD: I returned him the book. (Tôi trả lại anh ấy quyển sách).
3. gửi trả.
4. bầu cử đại biểu vào quốc hội.
5. để lại chỗ cũ.
VD: He returns a book to the shelf. (Anh ấy để cuốn sách vào chỗ cũ trên giá).
Ý nghĩa của Return + Giới từ
return to: quay lại trạng thái chủ đề hoặc trạng thái đã được đề cập trước đó.
Ví dụ: Every people welcomed him return to the office. (Mọi người đều chào mừng anh ấy trở lại văn phòng) hoặc She returned to tell the same story after every 2 days. (Cô ấy lại quay về kể cùng một câu chuyện cứ sau 2 ngày).
Xem thêm: Cách chia động từ Relax trong tiếng anh
Cách chia Return theo các dạng thức
Trong tiếng Anh, cách chia động từ Return khá đơn giản. Bạn hãy nhớ 3 dạng thức trong bảng sau và có thể ứng dụng chúng vào bất kỳ thì nào:
Các dạng thức
Cách chia
Ví dụ
To_V
Nguyên thể có “to”
to return
I want to return to the USA.
Bare_V
Nguyên thể
return
We return home after studying.
Gerund
Danh động từ
returning
They are returning home after a hard working day.
Past Participle
Phân từ II
returned
He has returned to his hometown for 6 years.
Cách chia động từ Return trong tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Return trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Return” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: Thì hiện tại
QK: Thì quá khứ
TL: Thì tương lai
HTTD: Hoàn thành tiếp diễn
ĐẠI TỪ SỐ ÍT
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
THÌ
I
You
He/ she/ it
We
You
They
HT đơn
return
return
returns
return
return
return
HT tiếp diễn
am returning
are returning
is returning
are returning
are returning
are returning
HT hoàn thành
have returned
have returned
has returned
have returned
have returned
have returned
HT HTTD
have been returning
have been returning
has been returning
have been returning
have been returning
have been returning
QK đơn
returned
returned
returned
returned
returned
returned
QK tiếp diễn
was returning
were returning
was returning
were returning
were returning
were returning
QK hoàn thành
had returned
had returned
had returned
had returned
had returned
had returned
QK HTTD
had been returning
had been returning
had been returning
had been returning
had been returning
had been returning
TL đơn
will return
will return
will return
will return
will return
will return
TL gần
am going to return
are going to return
is going to return
are going to return
are going to return
are going to return
TL tiếp diễn
will be returning
will be returning
will be returning
will be returning
will be returning
will be returning
TL hoàn thành
will have returned
will have returned
will have returned
will have returned
will have returned
will have returned
TL HTTD
will have been returning
will have been returning
will have been returning
will have been returning
will have been returning
will have been returning
Cách chia động từ Return trong cấu trúc câu đặc biệt
ĐẠI TỪ SỐ ÍT
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
I
You
He/ she/ it
We
You
They
Câu ĐK loại 2 - MĐ chính
would return
would return
would return
would return
would return
would return
Câu ĐK loại 2
Biến thế của MĐ chính
would be
returned
would be
returned
would be
returned
would be
returned
would be
returned
would be
returned
Câu ĐK loại 3 - MĐ chính
would have
returned
would have
returned
would have
returned
would have
returned
would have
returned
would have
returned
Câu ĐK loại 3
Biến thế của MĐ chính
would have
been reaturning
would have
been reaturning
would have
been reaturning
would have
been reaturning
would have
been reaturning
would have
been reaturning
Câu giả định - HT
return
return
return
return
return
return
Câu giả định - QK
returned
returned
returned
returned
returned
returned
Câu giả định - QKHT
had returned
had returned
had returned
had returned
had returned
had returned
Câu giả định - TL
should return
should return
should return
should return
should return
should return
Câu mệnh lệnh
return
let's return
return
Nắm vững cách chia thì động từ trong tiếng Anh là yếu tố tiên quyết giúp bạn làm bài tập và thực hành đúng. Mong rằng những chia sẻ về cách chia động từ Return sẽ giúp bạn nắm vững từ vựng này và vận dụng hiệu quả.