Rau muống tiếng nhật là gì

Bắp cải キャベツ, cà rốt 人参 ninjin, cà chua トマト, khoai tây じゃがいも, bông cải trắng / súp lơ カリフラワー, bông cải xanh / súp lơ xanh ブロッコリー, hành tây 玉ねぎ tamanegi, cần tây セリ, hành lá 万能葱 bannou-negi, dưa leo キュウリ, bí xanh 冬瓜 tougan, bắp / ngô トウモロコシ, cà tím 茄子 nasu, cải bó xôi / rau chân vịt ホウレンソウ hourensou, củ cải 大根 daikon, đậu bắp オクラ, đậu que インゲン豆 ingen-mame, măng 筍 takenoko, mồng tơi ツルムラサキ tsurumurasaki, nấm 茸 kinoko, tía tô 紫蘇 shiso, kinh giới 大葉 ooba, xà lách レタス, tỏi にんにく, gừng 生姜 shouga, tiêu 胡椒 koshou, ớt 唐辛子 tougarashi, v.v...

Thậm chí rau muống (ヨウサイ yousai / 空心菜 kuushinsai), rau đay (モロヘイヤ moroheiya), mướp (ヘチマ hechima), v.v... cũng có mặt ở Nhật.

Dưới đây là một số rau phổ biến ở Nhật.

タカナ (高菜: cao thái) Takana - Cải bẹ xanh Nhật Bản

Đây có thể gọi là "cải bẹ Nhật Bản", có vị cay giống như cải bẹ xanh của Việt Nam, thường dùng làm món dưa chua (漬物 tsukemono).

Takana = Cải bẹ xanh

Dưa muối takana

セリ (芹: cần) = Cần tây

Đây chính là cần tây ở Việt Nam, chuyên dùng xào thịt bò hay nấu canh.

せり = Cần tây

Siêu thị cũng có thể bán cả cuống cần tây loại khá dày và to. Bạn cần phân biệt loại này với "cần nước" ở Việt Nam (là loại xào thịt bê hay làm dưa chua). Ở Nhật cũng có "cần nước", nhưng chát và không ngon lắm.

ホウレンソウ Hourensou = Cải bó xôi / Rau chân vịt

Tên tiếng Anh là Spinach, là loại mà thủy thủ Popey hay ăn cho khỏe.

Ở Nhật loại này thường luộc lên cho mè (vừng) vào làm salad hay dùng nấu canh.

Chú ý là còn có một ホウレンソウ khác là 報告・連絡・相談 (Báo cáo - Liên lạc - Bàn bạc) chỉ cách thức làm việc ở công ty Nhật. Mình thì chỉ xài hourensou rau củ quả thôi!

菜の花 Nanohana ("hoa rau") - Hoa hậu các loài rau = Cải ngồng / Ngồng cải

Đây là loại rau xào lên ăn rất ngọt, khi nở ra hoa vàng rất đẹp. Đây là một trong những loại hoa đẹp, không chỉ ở Nhật mà cả ở Việt Nam với tên gọi "hoa cải". Nanohana là rau cải nhưng dùng chỉ phần ngọn (ngồng cải). 🌸 Ở chuyên mục “Tiếng Nhật theo chủ đề” hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từ vựng tiếng nhật các loại rau củ quả thường gặp nhé.

🌼 Mỗi từ vựng đều có cả hình minh họa đẹp mắt, hy vọng sẽ giúp các bạn ghi nhớ tốt hơn.

🍀 Hãy lưu lại để sử dụng khi cần thiết nhé 🤗

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CÁC LOẠI RAU CỦ QUẢ

Từ vựngCách đọcÝ nghĩaブロッコリーBông súp lơ xanhセロリCần tâyきゅうりDưa chuộtキャベツBắp cảiねぎHành lá香菜こうさいRau mùiアスパラガスMăng tâyジャガイモKhoai tây玉ねぎたまねぎHành tây南瓜かぼちゃBí đỏ小松菜こまつなCải ngọt白菜はくさいCải thảoレタスXà láchもやしGiá đỗしそTía tô空心菜くうしんさいRau muốngつるむらさきMồng tơiツボクサRau máレモングラスSảオクラĐậu bắpとうもろこしBắp ngôへちまQuả mướp竹の子たけのこMăngゴーヤMướp đắng大根だいこんCủ cảiミニトマトCà chua biさつまいもKhoai lang大豆だいずĐậu nành春菊しゅんぎくRau cải cúcほうれん草ほうれんそうRau chân vịtほうれん草ほうれんそうRau chân vịt水菜みずなRau mù tạt人参にんじんCà rốtにんにくTỏi蓮根れんこんCủ sen生姜しょうがGừngレモンChanhカラマンシーTắc (quất)ヒカマCủ đậu (củ sắn)

Tên các loại rau từ tiếng Nhật sang tiếng Việt thế nào? Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL học tên một số loại rau của Việt Nam được dịch sang tiếng Nhật dưới đây để không bị bối rối khi mua đồ bên Nhật nhé.

Tên các loại rau ở Việt Nam bằng tiếng Nhật

1. トウガン : bí đao

2. サヤインゲン : đậu cô ve

3. ワケギ : hành lá

4. ウスバスナコショウ : rau càng cua

5. シュンギク : cải cúc, tần ô

6. ハヤトウリ : su su

7. リモノフィラ : ngò ôm

8. ツボクサ : rau má

9. クレソン : xà lách xong

10. シカクマメ : đậu rồng

11. ニガウリ : mướp/ khổ qua

12. ヒユナ : rau dền

13. 空芯菜(くうしんさい, kuushinsai) : rau muống

14. モロヘイヤ : rau đay

15. コリアンダー : rau mùi

16. ジャコウライムの葉 : lá chanh

17. バジル : húng quế

18. タイバジル : húng quế

19. ミント : húng bạc hà

20. ベトナムバジル : húng láng

21. ディル : thì là

22. しそ : tía tô

23. キンゾイ : kinh giới

24. ポリごヌム : rau răm

25. ノコギリコリアンダー : mùi tàu

26. ライムの葉 : lá chanh

27. ドクダミ : rau diếp cá

28. ロットの葉 : lá lốt

29. チャイニーズセロリ : cần tây

Xem thêm >> Tên các loại rau của quả bằng tiếng Nhật

Trên đây là tên các loại rau ở Việt Nam đã được dịch sang tiếng Nhật. Hãy ghi nhớ để không khỏi bỡ ngỡ trong việc mua đồ ở Nhật nhé

Chủ đề