Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn
Từ điển > Từ điển Việt > quy tien là gì
phát âm:
Nghĩa
- Nói người già chết (cũ): Cụ tôi đã quy tiên tháng trước.Quy tiên chầu Phật. Nh. Quy tiên.
- quy d. "Quy bản" nói tắt: Cao quy. đg. Tính về, gom lại: Quy vào quỹ chung; Quy...
- tien I. dt. Nhân vật thần thoại (có thể là nam hoặc nữ) đẹp và có phép màu nhiệm:...
Những từ khác
- "quy thuan" là gì
- "quy thuat" là gì
- "quy thuận" là gì
- "quy thân" là gì
- "quy tich" là gì
- "quy tiên" là gì
- "quy toc" là gì
- "quy toi" là gì
- "quy trinh" là gì
Tiếng Anh Tiếng Trung Quốc Tiếng Việt Từ điển Câu
bản quyền © Công ty WordTech vn.ichacha.net
quy tiên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ quy tiên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quy tiên mình
1
31
(Từ cũ, Trang trọng) chết, coi như về cõi tiên (nói về người già) hai cụ đều đã quy tiên
2
16
quy tiên
Nói người già chết (cũ): Cụ tôi đã quy tiên tháng trước.Quy tiên chầu Phật. Nh. Quy tiên.
3
13
quy tiên
Nói người già chết (cũ): Cụ tôi đã quy tiên tháng trước.Quy tiên chầu Phật. Nh. Quy tiên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quy tiên". Những từ có chứa "quy tiên" in its definition in Vietnamese. [..]
4
10
quy tiên
Nói người già chết (cũ). | : ''Cụ tôi đã '''quy tiên''' tháng trước.'''Quy tiên''' chầu.'' | : ''Phật..'' | : ''Nh..'' | : '''''Quy tiên'''.''
"quy tiên" câu"quy tiên" Tiếng Trung là gì
Nghĩa
- Nói người già chết (cũ): Cụ tôi đã quy tiên tháng trước.Quy tiên chầu Phật. Nh. Quy tiên.
- quy d. "Quy bản" nói tắt: Cao quy. đg. Tính về, gom lại: Quy vào quỹ chung; Quy...
- tiên I. dt. Nhân vật thần thoại (có thể là nam hoặc nữ) đẹp và có phép màu nhiệm:...
Câu ví dụ
- Sau khi Bệ hạ quy tiên, sẽ chọn hoàng tử nào lên thay ạ?
- Chúng ta không thể quy tiên và gọi họ là liệt sỹ.
- Cái này ta dùng để tiễn đưa đạo hữu giá hạc quy tiên. "
- Vũ nhi! Đến lúc ta nên cáo lão quy tiên thật rồi
- Quy tiên nhân nhìn Duran liếc mắt, "Không thể . "
- Tủ Hư kinh sợ, vừa khóc vừa lạy nói: “Thầy quy tiên đã hơn 7,
- Anh ấy sống với mẹ cho đến khi bà quy tiên.
- Ông biết nay đã tới ngày ông quy tiên rồi.
- Đỗ Mười đã quy tiên và đang được ca ngợi cùng biện minh rầm trời.
- Bà ấy bảo: “Tuổi này quy tiên rồi”.
- thêm câu ví dụ: 1 2 3 4
Những từ khác
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònkwi˧˧ tiən˧˧kwi˧˥ tiəŋ˧˥wi˧˧ tiəŋ˧˧Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhkwi˧˥ tiən˧˥kwi˧˥˧ tiən˧˥˧
Động từ[sửa]
quy tiên
- (cũ, Trang trọng) Chết, coi như về cõi tiên (nói về người già) hai cụ đều đã quy tiên
Tham khảo[sửa]
- Quy tiên, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam