Proven track record là gì

Open textbook grant programs at the state level have a strong track record of achieving savings for students.

have a good track record

Upon completion of your studies, you have a strong track recordthat gives you the opportunity to work in leading positions

Nếu bạn nói về hồ sơ theo dõi của một người, công ty, sản phẩm , bạn đang đề cập đến hiệu suất , thành tích hay thất bại trong quá khứ của họ.

  • Track Record là Lý Lịch Chuyên Môn; Lý Lịch Nghề Nghiệp.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Ý nghĩa - Giải thích

Track Record nghĩa là Lý Lịch Chuyên Môn; Lý Lịch Nghề Nghiệp.

Hồ sơ theo dõi hay lý lịch chuyên môn giúp cho người đọc (nhà tuyển dụng) có thể biết sơ lược về khả năng, kinh nghiệm làm việc của cá nhân nào đó.

Definition: If you talk about the track record of a person, company, or product, you are referring to their past performance, achievements, or failures in it.

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Track Record

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Track Record là gì? (hay Lý Lịch Chuyên Môn; Lý Lịch Nghề Nghiệp nghĩa là gì?) Định nghĩa Track Record là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Track Record / Lý Lịch Chuyên Môn; Lý Lịch Nghề Nghiệp. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

◘['rekɔ:d]*danh từ ■sổ sách ghi chép; hồ sơ ⁃a record of school attendances/road accidents hồ sơ về những người có mặt ở nhà trường/tai nạn giao thông ⁃records of births, marriages and deaths hồ sơ sinh đẻ, cưới xin và tử vong ⁃public/parish/medical records công báo/sổ đăng ký (lễ, hiếu, hỉ) của xứ đạo) /y bạ ⁃to make/keep a record of one's expenses lập sổ ghi các khoản chi tiêu của mình ■thành tích; tiếng tăm; lý lịch (trong quá khứ..) ⁃to have a clean record có lý lịch trong sạch ⁃he had a good war record ông ta có thành tích tốt trong chiến tranh ⁃to have a (previous) criminal record có tiền án (từng bị kết án vì đã phạm tội) ⁃the airline has a bad safety record hãng hàng không này có tiếng là không an toàn ⁃the school has a poor record for examination passes nhà trường có thành tích kém trong các kỳ thi ■(thể dục,thể thao) thành tích, kỷ lục ⁃to break/beat a record phá kỷ lục ⁃to achieve a record lập một kỷ lục mới ⁃an Olympic/world/all-time record kỷ lục Ôlympic/thế giới/của mọi thời đại ⁃she holds the world record in/for the 100 metres cô ta giữ kỷ lục thế giới về môn chạy 100 mét ⁃a record performance/score/time buổi biểu diễn/số điểm/thời gian kỷ lục ⁃record profits/sales/crops tiền lãi/doanh số/vụ thu hoạch kỷ lục ■(tin học) một bộ dữ liệu có liên quan tạo thành một đơn vị trong hồ sơ máy tính ■đĩa hát, đĩa ghi âm (như) gramophone record, disc ⁃a pop record một đĩa nhạc pốp ⁃to put on/play some records quay một vài đĩa hát ⁃a record sleeve/album/library một hộp đựng/anbum/tủ đĩa hát ▸(just) for the record ■vì mục đích chính xác; cần phải ghi lại ⁃just for the record, the minister's statement is wrong on two points để cho thật chính xác thì trong lới phát biểu của ông bộ trưởng có hai điểm sai ▸off the record ■(thông tục) không được ghi; không chính thức ⁃The Prime Minister admitted, (strictly) off the record, that the talks had failed Thủ tướng thú nhận, (tuyệt đối) không được ghi, cuộc thương lượng đã thất bại ▸on record ■đã được ghi (nhất là một cách chính thức các sự kiện..) ■được biết công khai, được chính thức công nhận (về những quan điểm..) ⁃last summer was the wettest on record for 50 years mùa hè năm ngoái được ghi nhận là ẩm ướt nhất trong 50 năm trở lại đây ⁃to be/go on record as saying that the law should be changed đã được ghi như châm ngôn là luật pháp cần phải thay đổi ⁃to put one's views/objections on record công khai hoá quan điểm/ý kiến phản bác của mình (bằng văn bản hoặc trên phương tiện truyền thanh) ▸to bear record to something ■chứng thực (xác nhận) việc gì ▸to travel out of the record ■đi ra ngoài đề ▸to put/set the record straight ■báo cáo chính xác các sự việc; đính chính một sự hiểu lầm ⁃to set the record straight, I must say now that I never supported the idea để nói lại cho đúng, hôm nay tôi xin tuyên bố rằng tôi không hề ủng hộ ý kiến đó◘[ri'kɔ:d]*ngoại động từ ■ghi lại, ghi chép ⁃to record progress/developments ghi lại sự tiến bộ/những sự việc diễn biến ⁃to record the minutes/proceedings of a meeting ghi biên bản hội nghị ⁃the papers record that inflation has dropped báo chí ghi rằng lạm phát đã giảm ⁃historians record how Rome fell các nhà viết sử ghi lại Rôm đã sụp đổ như thế nào ■giữ lại (âm thanh hoặc hình ảnh) trên đĩa hoặc băng từ để in lại về sau; thu ⁃to record, press both buttons muốn thu thì ấn cả hai nút ⁃my voice records quite well giọng của tôi thu khá rõ ⁃to record music from the radio thu nhạc từ rađiô vào ⁃to record a speech/piece of music/TV programme (on tape/video) thu bài nói/bản nhạc/chương trình TV (vào băng/viđêô) ⁃to record somebody playing the guitar thu (thanh, hình) ai chơi ghita ■(về dụng cụ đo) chỉ, ghi ⁃the thermometer recorded 32o nhiệt kế chỉ 32 độ

Chủ đề