Pick it up nghĩa là gì

Pick up là cụm từ tiếng Anh mang nhiều hàm ý khác nhau trong từng ngữ cảnh cụ thể. Vậy pick up nghĩa là gì? Mời các bạn cùng theo dõi bài viết sau đây của chúng tôi để hiểu rõ hơn nhé!

Pick up nghĩa là gì? 

Pick up là một động từ (verb), được phát âm là /pɪk ʌp/. 

Pick up là gì?

Pick up được dùng nhiều với ý nghĩa là nhặt lên, nâng, cải tiến hoặc đưa đón. Tuy nhiên trong một số hoàn cảnh cụ thể, pick up còn được dùng với nhiều ý nghĩa khác nhau. Cụ thể như sau: 

Tăng lên hoặc cải thiện cái gì đó

Ví dụ: The number of applicants will pick up during the autumn. (Số lượng người nộp đơn sẽ tăng lên vào mùa thu).

Her career only began to pick up when she was in her forties. (Sự nghiệp của cô chỉ bắt đầu thăng hoa khi cô bước vào tuổi tứ tuần).

Trả lời điện thoại

Ví dụ: I tried his home number but he didn’t pick up. (Tôi đã gọi thử vào số máy nhà của anh ấy nhưng anh ấy không bắt máy).

Để tăng số tiền hoặc cải thiện một hoạt động nào đó.

Ví dụ: Retailers are starting to see sales pick up again. (Các nhà bán lẻ đang bắt đầu thấy doanh số tăng trở lại). 

The truck picked up speed slowly. (Xe tải đã chạy chậm lại). 

Mang theo cái gì đó. 

Ví dụ: I picks up a lot of thing for this picnic: sunscreen, food, water, camera and even her pet,… 

Học hỏi qua kinh nghiệm. 

Ví dụ: When I returned from the course, I had picked up a lot of useful knowledge. (Sau khóa học này, tôi đã tích lũy được nhiều kiến thức bổ ích). 

Mặc căn bệnh truyền nhiễm

Ví dụ: He picked up a contagious disease from being unfaithful to his wife. (Anh ta mắc bệnh truyền nhiễm do không chung thủy với vợ). 

Bắt, giam giữ một người nào đó. 

Ví dụ: The police have picked up 3 escaped criminals. (Cảnh sát đã bắt được 3 tên tội phạm bỏ trốn). 

Đưa, đón người nào đó. 

Ví dụ: Can you pick me up at 8 a.m? (Bạn có thể đón tôi vào 8 giờ sáng được không?). 

Mua một thứ gì đó.

Ví dụ: I picked up a sandwich on the way to school. (Tôi đã mua một chiếc bánh mì trên đường đến trường). 

Thanh toán hóa đơn, trả tiền

Ví dụ: We went to eat at a restaurant and Jenny pick up the bill. (Chúng tôi đi ăn ở một nhà hàng và Jenny thanh toán hóa đơn). 

Tiếp tục công việc nào đó mà nó đã bị tạm dừng trong một khoảng thời gian. 

Ví dụ: We’re out of time, so we’ll stop this work but we can pick it up again next week. (Chúng không còn nhiều thời gian nữa, vì thế phải dừng công việc này lại nhưng chúng ta có thể bắt đầu lại vào tuần sau).

Nhận sóng radio hoặc sóng truyền hình. 

Ví dụ: We can pick up channel 5 in this area. (Chúng tôi chọn được kênh 5 trong khu vực này). 

Một số cụm từ liên quan đến pick up

Pick up line

Đây là một cụm từ được sử dụng phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh. Pick up line có nghĩa thả thính, tán tỉnh một ai đó. 

Ví dụ: That pickup line is really sweet. (Câu thả thính đó thực sự rất ngọt ngào). 

Hay: You need some pickup lines to flirt with her. (Bạn cần một vài câu thả thính để tán tỉnh cô ấy). 

Pick me up

Cụm từ này muốn nói đến một thứ gì đó khiến bạn cảm thấy thoải mái hơn, tốt hơn. 

Ví dụ: It is traditional around here to drink brandy with coffee as a morning pick-me-up. (Truyền thống của khu vực này là uống rượu mạnh với cà phê như một món ăn “đánh thức” tôi buổi sáng.) 

Pick up artist là gì?

Pick up theo nghĩa gốc được hiểu là đưa, đón một ai đó. Nhưng hiểu theo nghĩa bóng, pick up ám chỉ hành động một chàng trai đón hay chặn một cô gái trên đường rồi bắt đầu tán tỉnh để làm quen. Khi việc “tán gái” được đưa lên tầm nghệ thuật và được gọi là “pick up artist”. 

Tuy nhiên, pick up artist lại được hiểu theo nghĩa rộng lớn.  Nó thuộc về nghệ thuật bắt chuyện, làm quen và tán tỉnh để tạo dựng mối quan hệ mới. Mối quan hệ này được định hướng lâu dài và sâu sắc hơn chứ không phải là mối quan hệ chớp nhoáng hay tình một đêm của các anh chàng playboy. 

Pick up artist

Một số cấu trúc liên quan đến cụm từ pick up

Pick up on something

Cấu trúc này dùng để chú ý đến lời nói đặc biệt của ai đó hoặc một số điểm chú ý đặc biệt. 

Ví dụ: I want to pick up a point from her presentation. (Tôi muốn nắm bắt một vài ý trong bài thuyết trình của cô ấy). 

Pick up someone

Cấu trúc này có nghĩa là đưa, đón ai đó. 

Ví dụ: Can you pick up my friend the train station? (Bạn có thể đón bạn của tôi ở ga tàu không?). 

Pick up something

Dùng khi mang, lấy, nhấc một vật từ một nơi nào đó. 

Ví dụ: Cô ấy nhặt chiếc hộp và bỏ vào thùng rác. (She picked up the box and put it in the trash.)

Bài viết tham khảo Donate nghĩa là gì? Cách thức và ý nghĩa của việc donate

Trên đây là bài viết chia sẻ pick up có nghĩa là gì và cách dùng. Hy vọng với những chia sẻ trên sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ ý nghĩa của cụm từ này và biết cách sử dụng phù hợp với từng ngữ cảnh cụ thể nhé!

Pick up chắc chắn không còn là một cụm từ xa lạ với bạn nữa, nhưng bạn đã biết hết các ý nghĩa của cụm động từ này chưa? Hãy cùng Hoctienganhcheck lại nhé.

Đang xem: Pick up nghĩa là gì

Trong quá trình học tiếng Anh, các bạn chắc hẳn không thể ngờ được cụm từ “pick up” tưởng chừng đơn giản mà chúng ta lại có thể hiểu theo 10 cách tùy trong ngữ cảnh khác nhau. Hãy cùng khám phá cụm từ đa nghĩa này nhé.

 PICK UP NGHĨA LÀ GÌ?

1. Nâng hoặc mang cái gì đó.

She put her coat on, picked up her bag, and left.

(Cô ta mặc áo khoác, mang túi xách, và đi).

2. Học hỏi qua kinh nghiệm chứ không phải bằng sự cố gắng

When I got back from Tokyo I realised that I had picked up quite a few Japanese words.

(Khi trở về từ Tokyo tôi nhận ra rằng tôi đã học được nhiều từ Nhật).

3. Có sự tiến triển hoặc cải tiến

Business was very slow for the first few months, but it picked up in the new year.

(Việc kinh doanh rất chậm trong những tháng đầu, nhưng có sự tiến triển trong năm mới).

4. Mắc bệnh truyền nhiễm

I picked up a chest infection towards the end of the week.

(Tôi bị mắc bệnh truyền nhiễm ngực vào cuối tuần).

5. Bắt giữ hoặc giam người nào đó

The bank was robbed at 6pm. The police had picked up 3 suspects by 9.

(Ngân hàng bị trộm vào lúc 6 giờ. Cảnh sát đã bắt giữ 3 người tình nghi vào lúc 9 giờ). 6. Đón ai đó bằng xe hơi

Pick me up at 6 – I’ll be waiting outside the train station.

(Đón em vào lúc 6 giờ – em sẽ chờ anh trước nhà ga).

7. Mua cái gì đó

Could you pick up some milk on your way home please?

(Anh mua sữa trên đường về nhé?).

8. Trả hoá đơn, đặc biệt cho người khác

We went to a lovely restaurant, but I’m not sure how much it cost: John picked up the bill.

(Chúng tôi đã ăn tại một nhà hàng xinh đẹp, nhưng tôi không biết giá bao nhiêu: John đã thanh toán hoá đơn).

9. Tiếp tục một việc gì đó mà được tạm ngừng lại trong một thời gian

We’re out of time, so we’ll end the meeting now, but we can pick it up again next week.

(Chúng ta không còn thời gian nữa, vì thế phải ngừng cuộc họp, nhưng chúng ta sẽ họp lại vào tuần tới).

10. Nhận được sóng trên truyền hình, radio

We can’t pick up channel 5 in this area.

(Chúng tôi không xem được kênh 5 trong khu vực này)

Một số ví dụ về cụm từ PICK UP

Cụm động từ PICK APART Phê bình, tìm lỗi VD: The critics PICKED the film APART. Các nhà phê bình đã phê bình bộ phim này.

Cụm động tự PICK AT Ăn một cách miễn cưỡng vd: I wasn’t very hungry so I just PICKED AT my food. Tôi không đói nên tôi chỉ ăn miễn cưỡng thức ăn của tôi

Cụm động tự PICK OFF Nhắm vào cá nhân để thay đổi tập thể vd: There were many rebels against the policy, but the government PICK OFF the leaders. Có rất nhiều người nổi dậy chống lại chính sách này, nhưng chính phủ đã nhắm vào các nhà lãnh đạo để thay đổi họ.

Xem thêm: Durability Là Gì – Durability Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt

Cụm động từ PICK ON Quấy rầy, làm phiền, trêu chọc ai đó vd: My friends always PICK ON me because I don’t sing well. Bạn của tôi luôn trêu chọc tôi chỉ vì tôi hát không hay.

Cụm động từ PICK OUT Lựa chọn vd: She PICKED OUT the ones she wanted to take and left the rest. Cô ấy đã chọn những thứ mà cố ấy muốn lấy và bỏ lại phần còn lại.

Cụm động từ PICK THROUGH Tìm kiếm thứ gì đó, làm rối loạn cái gì đó The police have been PICKING THROUGH the wreckage for clues. vd: Cảnh sát đang tìm kiếm mah mối ở đống đổ nát.

Cụm động từ PICK UP Cải tiến

vd: Sales PICKED UP a bit during the Christmas period. Doanh số bán hàng đã tăng lên một chút trong suốt kỳ giáng sinh.

Cụm động từ PICK UP AFTER Dọn dẹp một mớ hỗn độn người khác gây ra vd: I always have to PICK UP AFTER him because he leaves things all over the office. Tôi luôn phải dọn dẹp mớ hỗn độn của anh ấy bởi anh ấy luôn bỏ mọi thứ lại ở cơ quan.

Cụm động từ PICK UP ON Nghĩa 1: Sửa cho ai đó khi họ nói sai vd: My teacher PICKS UP ON any mistake I make and corrects me. Giáo viên sửa lại những lỗi mà tôi mắc phải và chấn chỉnh tôi.

Nghĩa 2: Chú ý đến điều mà không ai chú ý đến Vi du: He’s very quick to PICK UP ON new trends. Anh ấy rất nhanh đã chú ý đến những xu hướng mới.

Nghĩa 3: Phản ứng lại cái gì đó The government has PICKED UP ON the reports in the media. Chính phủ vừa phản ứng lại với những bài báo trên truyền thông.

Nghĩa 4: Nhận xét về cái gì đã nói trước đó trong một cuộc trò chuyện Vd: I’d like to PICK UP ON the point that Jill made. Tôi muốn nhận xét về ý mà Jill vừa nói.

Cụm động từ PICK YOURSELF UP Khôi phục tinh thần từ một lần gục ngã vd: It took him a long time to PICK HIMSELF UP after his wife left him. Anh ấy mất một khoảng thời gian dài để vực dậy bản thân sau khi vợ anh ấy bỏ đi.

Nghĩa của từ Pick up trong một số câu mẫu Tiếng Anh

Pick up the money–>Hãy nhặt tiền lên.Pick up your clothes–>Dọn dẹp quần áo của bạn đi.Pick up your clothes–>Nhặt quần áo của con lên.Pick up your things-->Nhặt đồ của bạn lên.Please pick up the pen–>Vui lòng nhặt cây viết lên.I’ll pick up the tab–>Tôi sẽ trả tiền hóa đơn.He goes to pick up customers–>Anh ấy đi đón khách hàng.She didn’t pick up the phone–>Cô ấy đã không bắt điện thoại.Can I pick up a package?-->Tôi có thể nhận kiện hàng không?to pick up-->nhặt lênPick up bad habits–>Nhiễm thói quen xấu.Pick up your room.–>Dọn phòng.pick up ms marie–>đi đón cô Mariepick up a girl–>tình cờ quen được 1 người con gáiPick up the knife handle!–>Nhặt chuôi dao lên!I’ll pick up the tab–>Tôi sẽ tính tiền hóa đơnI pick up my friends.–>Tôi đón những người bạn của tôi.I’ll pick up the tab.

Xem thêm: Boron Là Gì – Boron 3Mg 100 Viên

–>Để tôi trả tiền cho.

Video liên quan

Chủ đề