Có thể nói mua sắm luôn là nhu cầu hết sức thiết yếu của mỗi người ở bất cứ đâu, là một hành động quen thuộc và thường xuyên. Một khi có sự bất đồng ngôn ngữ, việc mua bán sẽ diễn ra khó khăn. Vì thế, khi đã theo học tiếng Nhật, bạn nhất định nên biết những từ vựng khi đi mua sắm cũng như mẫu câu đi kèm với chúng. Từ vựng chủ đề mua sắm hết sức hữu ích cho người học tiếng Nhật Bên cạnh đó, mua sắm cũng là một trong những chủ đề trò chuyện thú vị, đặc biệt là đối với phái nữ đúng không nào. Vậy nên việc chuẩn bị sẵn là không hề thừa vì biết đâu một ngày bạn sẽ ngồi trò chuyện tán gẫu cùng một người bạn Nhật Bản. Ngoài ra, hiện nhu cầu mua sắm online cũng rất thịnh hành. Nếu bạn có nhu cầu mua hàng trong các trang web tiếng Nhật, vốn từ vựng tiếng Nhật mà bạn có được trong chủ đề này sẽ trở nên rất hữu ích. Hôm nay, Phuong Nam Education sẽ giới thiệu đến các bạn các từ vựng và mẫu câu gắn liền trong chủ đề mua sắm nhé! Từ vựng và mẫu câu đi kèm1. 似合う Cách đọc:「にあう 」 Ý nghĩa: Hợp, tương xứng Từ loại: Động từ Ví dụ:
Lựa chọn được trang phục phù hợp khi đi mua sắm 2. 気に入る Cách đọc:「きにいる 」 Ý nghĩa: Ưng ý, yêu thích, hài lòng Từ loại: Động từ Ví dụ:
3. お気に入り Cách đọc:「おきにいり」 Ý nghĩa: Món hàng, mẫu được (quý khách) ưa thích Từ loại: Danh từ Ví dụ:
Từ vựng trong mua sắm giúp bạn trao đổi mua bán dễ dàng 4. 流行っている Cách đọc:「はやっている 」 Ý nghĩa: Đang thịnh hành Từ loại: Động từ Ví dụ:
5. 地味な Cách đọc:「じみな」 Ý nghĩa: Giản dị, nhã nhặn Từ loại: Tính từ Ví dụ:
Bày tỏ ý kiến khi đi mua sắm chung với bạn bè 6. ゆるい Cách đọc:「ゆるい」 Ý nghĩa: Rộng; Lỏng lẻo Từ loại: Tính từ Ví dụ:
7. きつい Cách đọc:「きつい」 Ý nghĩa: Chật Từ loại: Tính từ Ví dụ:
Đưa ra ý kiến về kích cỡ quần áo 8. 偽物 Cách đọc:「にせもの」 Ý nghĩa: Đồ giả, hàng giả Từ loại: Danh từ Ví dụ:
9. 売り切れ Cách đọc:「うりきれ」 Ý nghĩa: (Việc) bán hết hàng Từ loại: Danh từ Ví dụ:
Hiểu được tình trạng hàng hóa tại cửa hàng 10. 好み Cách đọc:「このみ」 Ý nghĩa: Sở thích (gu của mình) Từ loại: Danh từ Ví dụ:
Luyện tậpHãy chọn một từ phù hợp cho chỗ trống trong câu.
2)「その柄、今年はやってますね。よく( )いますよ。」
Đáp án: 1-a; 2-b; 3-b; 4-a; 5-b. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề mua sắm hết sức thú vị đúng không nào? Các bạn hãy ghi nhớ để vận dụng những từ vựng trên trong tình huống cần thiết nhé. Phuong Nam Education hy vọng gặp lại bạn ở bài học từ vựng ở chủ đề tiếp theo. |