Phí chuyển đổi sang trả góp là gì năm 2024

Hiện nay, nhiều ngân hàng hay tổ chức tín dụng đều cung cấp dịch vụ mua hàng trả góp với mức lãi suất 0%. Hình thức thanh toán này được sử dụng phổ biến nhất thông qua thẻ tín dụng.Trong bài viết này hãy cùng tìm hiểu các kiến thức thú vị về phí chuyển đổi trả góp là gì nhé.

mục lục

1. Phí chuyển đổi trả góp là gì?

Phí chuyển đổi trả góp là gì?

Phí chuyển đổi trả góp là mức phí khách hàng phải trả cho ngân hàng khi mua trả góp. Hoặc khi bạn thanh toán sản phẩm hoặc dịch vụ bằng thẻ tín dụng và sau đó muốn chuyển khoản vay sang trả góp nhiều tháng thì có thể sẽ phải thanh toán một khoản phí chuyển đổi trả góp.

Thông thường, nếu khách hàng thanh toán bằng thẻ tín dụng thì sẽ được tính lãi suất 0% tại một số đơn vị có liên kết với ngân hàng phát hành thẻ. Bạn sẽ phải chi trả lại khoản vay trước thời điểm phải thanh toán cho ngân hàng. Tuy nhiên, nếu bạn không đủ khả năng trả 1 lần thì nên chuyển đổi thành trả góp.

2. Tại sao lại có khoản phí chuyển đổi trả góp?

Các chương trình trả 0% lãi suất qua thẻ tín dụng được cung cấp như một cách để thu hút khách hàng mua sắm và tăng doanh số. Các đơn vị cung cấp thẻ tín dụng thường áp phí chuyển đổi trả góp để bù đắp cho các chi phí của chương trình trả góp 0%.

Bên cạnh đó, khi chuyển đổi trả góp thẻ tín dụng, thời gian trả nợ sẽ lâu hơn thì thế việc tính thêm phí chuyển đổi cho khoản tiền cũng là điều hợp lý

3. Các hình thức trả góp

Các hình thức trả góp

3.1. Chuyển đổi trả góp 0% qua thẻ tín dụng

Thực tế là dù các ngân hàng hỗ trợ khách hàng trả góp với lãi suất 0% nhưng lại tính phí chuyển đổi trả góp. Điều này cũng hoàn toàn dễ hiểu bởi khách hàng vay nợ trong thời gian dài hơn. Tùy theo từng ngân hàng mà mức phí chuyển đổi này có thể khác nhau.

3.2. Trả góp có lãi suất

Ngoài hình thức trả góp 0% lãi suất thì các ngân hàng còn áp dụng chính sách trả góp với hóa đơn trên 3 triệu với kỳ hạn lên tới 24 tháng và có lãi suất.

4. Công thức tính phí chuyển đổi trả góp

Công thức tính phí chuyển đổi trả góp

4.1. Công thức tính phí chuyển đổi trả góp qua thẻ tín dụng

Các ngân hàng có mức phí chuyển đổi trả góp khác nhau, tuy nhiên, công thức tính phí chuyển đổi trả góp sẽ giống nhau, cụ thể là:

Phí chuyển đổi trả góp = Tỷ lệ phí cho từng thời hạn trả góp tương ứng x Giá trị trả góp

Ví dụ: anh A mua chiếc điện thoại iphone 15 Promax với giá 32 triệu 450, hỗ trợ trả góp qua thẻ tín dụng ngân hàng Techcombank. Bảng trả góp sẽ là:

Kỳ hạn trả góp Phí chuyển đổi Tiền phải trả mỗi tháng Tổng phải trả Chênh lệch so với tiền gốc 6 tháng 0% 32.450.000/6 = 5.408.334 VNĐ 5.408.334 x 6 = 32.450.000 VNĐ Không chênh lệch 9 tháng 4% 32.450.000*104%/9 = 3.749.778 VNĐ 3.749.778 x 9 = 33.748.000 VNĐ 1.298.000 VNĐ 12 tháng 6% 32.450.000 *106%/12=2.866.416 VNĐ 2.866.416 x 12 = 34.397.000 VNĐ 1.947.000 VNĐ

4.2. Trả góp có lãi suất

*Ví dụ: khách hàng A mua Iphone 15 Promax với giá 32 triệu 450, hỗ trợ trả góp qua thẻ tín dụng ngân hàng Techcombank.

Trường hợp trả góp trong 6 tháng với lãi suất 12%/năm và không phải trả phí chuyển đổi trả góp thì số tiền lãi bạn phải trả trong 6 tháng là: 32.450.000 x 12%/12 x 6 = 1.947.000 VNĐ. Vậy tổng số tiền bạn phải trả ngân hàng là 34.397.000 VNĐ.

Trường hợp trả góp trong thời hạn 9 tháng với phí chuyển đổi trả góp là 4%, lãi suất nộp cho ngân hàng là 18%/năm.

*Vậy:

  • Số phí khách hàng phải thanh toán là: 32.450.000 x 4% = 1.298.000 VNĐ
  • Lãi phải nộp cho ngân hàng trong 9 tháng là: 32.450.000 x 18%/12 x 9 = 4.380.750 VNĐ
  • Tổng số tiền phải trả là: 32.450.000 + 1.298.000 + 4.380.750 = 38.128.750 VNĐ

5. Cách chuyển đổi trả góp thẻ tín dụng

Ngay khi có nhu cầu trả góp thẻ tín dụng, bạn chỉ cần gọi điện đến số điện thoại của tổng đài ngân hàng và yêu cầu chuyển đổi trả góp và chi trả phí chuyển đổi trả góp thẻ tín dụng đến nhân viên ngân hàng là xong.

6. Lãi suất chuyển đổi trả góp thẻ tín dụng

Các ngân hàng khác nhau sẽ có mức lãi suất chuyển đổi trả góp thẻ tín dụng khác nhau. Tuy nhiên các ngân hàng hiện nay thường sẽ tư vấn cho khách hàng lãi suất trên dư nợ gốc hay còn gọi là lãi suất phẳng. Hiện nay, mức lãi suất sẽ tùy thuộc vào từng dòng thẻ khác nhau dao động từ 0.8% – 1.3%/năm.

7. Phí chuyển đổi trả góp của một số ngân hàng

7.1. Phí chuyển đổi trả góp Sacombank

Mức phí chuyển đổi trả góp Sacombank cụ thể như sau:

  • Kỳ hạn 3 tháng là 1,99%, với điều kiện giá trị giao dịch tối thiểu 1.000.000 VNĐ.
  • Kỳ hạn 6 tháng là 2,99%, với điều kiện giá trị giao dịch tối thiểu 1.000.000 VNĐ.
  • Kỳ hạn 9 tháng là 3,99%, với điều kiện giá trị giao dịch tối thiểu 1.000.000 VNĐ.
  • Kỳ hạn 12 tháng là 4,99%, với điều kiện giá trị giao dịch tối thiểu 3.000.000 VNĐ.
  • Kỳ hạn 18 tháng là 6,99%, với điều kiện giá trị giao dịch tối thiểu 3.000.000 VNĐ.
  • Kỳ hạn 24 tháng là 8,99%, với điều kiện giá trị giao dịch tối thiểu 3.000.000 VNĐ.

7.2. Phí chuyển đổi trả góp Techcombank

Tên thẻ Phí chuyển đổi được thu với chủ thẻ Phí thu với đơn vị kinh doanh Thẻ Techcombank Visa Infinite Tối đa là 6% * giá trị giao dịch 0.8%/tháng x giá trị của giao dịch x thời hạn phải trả góp. Thẻ Techcombank Visa Classic Thẻ Techcombank Everyday Thẻ Techcombank Style Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Classic Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Gold Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Thẻ Techcombank Visa Priority Thẻ Techcombank Visa Platinum Priority Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Priority Thẻ Techcombank JCB Dream Card Thẻ Techcombank Visa Signature Thẻ Techcombank Spark

7.3. Phí chuyển đổi trả góp VPBank

Phí chuyển đổi trả góp thẻ tín dụng VPBank được tính từ 3% giá trị đơn hàng. Mức phí này chỉ áp dụng với các đối tác có thu phí trả góp như Yakson Beauty, Babimart,…

7.4. Phí chuyển đổi trả góp VIB

Phí chuyển đổi trả góp VIB

Lãi suất được áp dụng từ 0% – 1% qua thẻ tín dụng. Khách hàng sẽ phải tính thêm phí chuyển đổi tùy thuộc vào đối tác của ngân hàng. Các đối tác không liên kết trả góp với ngân hàng ViB có thể sẽ phải trả thêm phí chuyển đổi từ 2-4% số tiền giao dịch.

7.5. Phí chuyển đổi trả góp Tpbank

Phí chuyển đổi trả góp TPbank

Tên thẻ tín dụng Phí chuyển đổi trả góp Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa Signature 3.99% /giá trị giao dịch trả góp Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa Gold

Kỳ hạn 3 tháng và 6 tháng: 2.99%/ giá trị giao dịch

Kỳ hạn 9 tháng và 12 tháng: 4.99%/ giá trị giao dịch

Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa Classic

Kỳ hạn 3 tháng và 6 tháng: 2.99%/ giá trị giao dịch

Kỳ hạn 9 tháng và 12 tháng: 4.99%/ giá trị giao dịch

Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa FreeGo

Kỳ hạn 3 tháng và 6 tháng: 2.99%/ giá trị giao dịch

Kỳ hạn 9 tháng và 12 tháng: 4.99%/ giá trị giao dịch

Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard Golf Privé

Kỳ hạn 3 tháng và 6 tháng: 2.99%/ giá trị giao dịch

Kỳ hạn 9 tháng và 12 tháng: 4.99%/ giá trị giao dịch

Thẻ tín dụng TPBank Vietnam Airlines Visa Platinum

Kỳ hạn 3 tháng và 6 tháng: 2.99%/ giá trị giao dịch

Kỳ hạn 9 tháng và 12 tháng: 4.99%/ giá trị giao dịch

Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard Club Privé

Kỳ hạn 3 tháng và 6 tháng: 2.99%/ giá trị giao dịch

Kỳ hạn 9 tháng và 12 tháng: 4.99%/ giá trị giao dịch

Thẻ tín dụng quốc tế TPBank MobiFone Visa Platinum

Kỳ hạn 3 tháng và 6 tháng: 2.99%/ giá trị giao dịch

Kỳ hạn 9 tháng và 12 tháng: 4.99%/ giá trị giao dịch

Thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB

Kỳ hạn 3 tháng và 6 tháng: 2.99%/ giá trị giao dịch

Kỳ hạn 9 tháng và 12 tháng: 4.99%/ giá trị giao dịch

Thẻ tín dụng TPBank EVO Visa Gold

Kỳ hạn 3 tháng và 6 tháng: 2.99%/ giá trị giao dịch

Kỳ hạn 9 tháng và 12 tháng: 4.99%/ giá trị giao dịch

Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa Platinum

Kỳ hạn 3 tháng và 6 tháng: 2.99%/ giá trị giao dịch

Kỳ hạn 9 tháng và 12 tháng: 4.99%/ giá trị giao dịch

Thẻ tín dụng TPBank EVO Visa Silver

Kỳ hạn 3 tháng và 6 tháng: 2.99%/ giá trị giao dịch

Kỳ hạn 9 tháng và 12 tháng: 4.99%/ giá trị giao dịch

7.6. Phí chuyển đổi trả góp HSBC

Phí chuyển đổi sang hình thức trả góp tại HSBC là 4,99% tính trên toàn bộ giá trị Giao Dịch Hợp Lệ được chuyển sang trả góp và được thanh toán trong tháng đầu tiên chuyển đổi sang trả góp.

8. Phí chuyển đổi trả góp ngân hàng nào thấp nhất

Hiện nay, VPBank, MBBank là hai ngân hàng có phí chuyển đổi trả góp thấp nhất.

9. Tạm kết

Trên đây là những thông tin về phí chuyển chuyển đổi trả góp tại các ngân hàng hiện nay. Hiện tại, VPBank và MBBank là hai ngân hàng có phí chuyển đổi trả góp thấp nhất. Tuy nhiên vẫn cần tùy thuộc vào sản phẩm, cửa hàng mà bạn muốn mua để được ưu đãi nhiều nhất.

Ngoài ra, nếu bạn đang có nhu cầu cầm đồ nhanh chóng, thủ tục đơn giản thì hãy liên hệ ngay với Dong Shop Sun. Chúng tôi có đội ngũ nhân viên được đào tạo bài bản, chuyên nghiệp, giúp bạn cầm đồ dễ dàng nhất.

Phí chuyển đổi trả góp Sacombank là bao nhiêu?

Phí chuyển đổi trả góp của Sacombank Pay được thu một lần duy nhất trong suốt kỳ hạn trả góp với các mức phí sau: 1,99% cho kỳ hạn 3 tháng (giá trị giao dịch tối thiểu là 1.000.000 VND) 2,99% cho kỳ hạn 6 tháng (giá trị giao dịch tối thiểu là 1.000.000 VND)

Chuyển đổi trả góp Techcombank phí bao nhiêu?

Theo quy định của Techcombank, ngân hàng sẽ thu chủ thẻ phí chuyển đổi giao dịch trả góp là 1.1% * Giá trị giao dịch (tối thiểu 150.000VNĐ / giao dịch).

Phí chuyển đổi trả góp Vpbank là bao nhiêu?

3.2. Top 3 ngân hàng có dịch vụ trả góp bằng thẻ tín dụng nhiều ưu đãi.

Phí chuyển đổi trả góp Vietcombank là bao nhiêu?

Phí chuyển đổi trả góp thẻ tín dụng Vietcombank bao nhiêu?.

Chủ đề