Phần 5 mét khối bằng bao nhiêu cm khối?

Sách giải toán 5 Mét khối giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 5 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 1 (trang 118 SGK Toán 5):

a) đọc các số đo: 15m3; 205m3;

Phần 5 mét khối bằng bao nhiêu cm khối?
m3; 0,911 m3

b)Viết các số đo thể tích: bảy nghìn hai trăm mét khối; bốn trăm mét khối; một phần tám mét khối; không phảy không năm mét khối.

Lời giải:

a) 15m3: mười lăm mét khối

205m3: hai trăm linh năm mét khối

Phần 5 mét khối bằng bao nhiêu cm khối?
m3: hai mươi lắm phần trăm mét khối

0,911 m3: không phảy chín trăm mười một mét khối.

b) 7200m3; 400m3;

Phần 5 mét khối bằng bao nhiêu cm khối?
m3; 0,05 m3

Bài 2 (trang 118 SGK Toán 5):

a) viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề – xi – mét khối:

1cm3; 5,216cm3; 13,8cm3; 0,22cm3.

b) viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng – xi – mét khối:

1dm3; 1,969dm3;

Phần 5 mét khối bằng bao nhiêu cm khối?
m3; 19,54m3.

Ghi chú: CTGT bỏ câu (a) của câu này.

Lời giải:

a) 1cm3 = 1/1000dm3 (hoặc 0,001dm3)

5,216cm3 = 5216dm3

13,8cm3 = 13800dm3

0,22cm3 = 220dm3

b) 1dm3 = 1000cm3

1,969dm3 = 1969cm3

Phần 5 mét khối bằng bao nhiêu cm khối?
m3 = 250000cm3

19,54m3 = 19540000cm3

Nói thêm: khi đổi số đo thể tích, cứ mỗi lần chuyển sang đơn vị liền sau ta dịch dấu phẩy sang phải 3 chữ số.

Một đơn vị thể tích theo hệ mét, thường được sử dụng để biểu thị nồng độ chất hóa học trong một thể tích không khí. Một mét khối bằng 35,3 feet khối hoặc 1,3 thước khối. Một mét khối cũng bằng 1000 lít hoặc một triệu centimet khối.

5000000 centimet khối sang các đơn vị khác5000000 centimet khối (cm³)5000000 mililit (ml)5000000 centimet khối (cm³)500000 centilit (cl)5000000 centimet khối (cm³)50000 decilit (dl)5000000 centimet khối (cm³)5000 lít (l)5000000 centimet khối (cm³)5 mét khối (m³)5000000 centimet khối (cm³)5000 decimet khối (dm³)5000000 centimet khối (cm³)5000000 centimet khối (cm³)5000000 centimet khối (cm³)5000000000 milimet khối (mm³)

1 Mét khối = 1000000 Centimet Khối10 Mét khối = 10000000 Centimet Khối2500 Mét khối = 2500000000 Centimet Khối2 Mét khối = 2000000 Centimet Khối20 Mét khối = 20000000 Centimet Khối5000 Mét khối = 5000000000 Centimet Khối3 Mét khối = 3000000 Centimet Khối30 Mét khối = 30000000 Centimet Khối10000 Mét khối = 10000000000 Centimet Khối4 Mét khối = 4000000 Centimet Khối40 Mét khối = 40000000 Centimet Khối25000 Mét khối = 25000000000 Centimet Khối5 Mét khối = 5000000 Centimet Khối50 Mét khối = 50000000 Centimet Khối50000 Mét khối = 50000000000 Centimet Khối6 Mét khối = 6000000 Centimet Khối100 Mét khối = 100000000 Centimet Khối100000 Mét khối = 100000000000 Centimet Khối7 Mét khối = 7000000 Centimet Khối250 Mét khối = 250000000 Centimet Khối250000 Mét khối = 250000000000 Centimet Khối8 Mét khối = 8000000 Centimet Khối500 Mét khối = 500000000 Centimet Khối500000 Mét khối = 500000000000 Centimet Khối9 Mét khối = 9000000 Centimet Khối1000 Mét khối = 1000000000 Centimet Khối1000000 Mét khối = 1000000000000 Centimet Khối