Phắc có nghĩa là gì

Rất nhiều người trong cuộc đời đã từng ít nhất có một lần chửi thề . Những câu nói có kèm theo tiếng nói tục, chửi thề,… các bạn có thể bắt gặp tại bất kỳ đâu. Bản thân tiếng Việt đã có một ѕố từ khiến chúng ta không mấу thoải mái khi nghe rồi, tiếng Anh cũng không khác là bao.

Bạn đang хem: What đờ phắc là gì

Bạn đang хem: What đờ phắc là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "phắc", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ phắc, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ phắc trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Oh, phắc.

2. Trong vài giây, không gian im lặng phăng phắc.

3. Có tài liệu ghi ông tên thật là Lâm Văn Phất hoặc Phắc.

4. Cả tiệm Leaky Cauldron đột ngột trở nên im phăng phắc và lặng ngắt.

5. Phòng ngủ dưới nhà im phăng phắc vì ông Boast thấy tiếng ồn kia không có gì đáng kể.

6. Cả triều đình im phăng phắc khi vua cha xem qua món ăn và đặt nó trở lại trên bàn .

7. Chúng ta có thể tưởng tượng người ta ngồi im phăng phắc trong phòng tiệc khi Đa-ni-ên vâng lệnh vua Bên-xát-sa giải thích những chữ huyền bí cho hoàng đế của cường quốc thế giới thứ ba trong lịch sử Kinh-thánh cùng những đại thần của ông nghe.

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ phắc trong chữ Nôm và cách phát âm phắc từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phắc nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 3 chữ Nôm cho chữ "phắc"

[噗]

Unicode 噗 , tổng nét 15, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).

Phát âm: pu1 (Pinyin); pok3 (tiếng Quảng Đông);

Dịch nghĩa Nôm là:
  • phác, như "phác hoạ" (gdhn)
  • phắc, như "im phăng phắc" (gdhn)
  • phác [樸]

    Unicode 朴 , tổng nét 6, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).

    Phát âm: po4, pu2, po1, piao2, pu3 (Pinyin); piu4 pok3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là:
    (Danh) Cây phác, vỏ nó dùng làm thuốc được gọi là hậu phác 厚朴
    Thứ mọc ở tỉnh Tứ Xuyên thì tốt hơn, nên gọi là xuyên phác 川朴.(Tính) Chất phác
    § Cũng như phác 樸.Giản thể của chữ 樸.
    Dịch nghĩa Nôm là:
  • phắc, như "im phăng phắc" (vhn)
  • phác, như "chất phác" (btcn)
  • vóc, như "vóc người" (btcn)
    Nghĩa bổ sung:
    1. [朴刀] phác đao
  • [𡃾]

    Unicode 𡃾 , tổng nét 19, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).

    Dịch nghĩa Nôm là: phắc, như "im phăng phắc" (vhn)

    Xem thêm chữ Nôm

  • biên thú từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạch nhật thăng thiên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bình trị từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • sinh nhai, sanh nhai từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chí thiểu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phắc chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Nghĩa Tiếng Việt: 噗 [噗] Unicode 噗 , tổng nét 15, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: pu1 (Pinyin); pok3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 噗 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: phác, như phác hoạ (gdhn)phắc, như im phăng phắc (gdhn)朴 phác [樸] Unicode 朴 , tổng nét 6, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: po4, pu2, po1, piao2, pu3 (Pinyin); piu4 pok3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 朴 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây phác, vỏ nó dùng làm thuốc được gọi là hậu phác 厚朴Thứ mọc ở tỉnh Tứ Xuyên thì tốt hơn, nên gọi là xuyên phác 川朴.(Tính) Chất phác§ Cũng như phác 樸.Giản thể của chữ 樸.Dịch nghĩa Nôm là: phắc, như im phăng phắc (vhn)phác, như chất phác (btcn)vóc, như vóc người (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [朴刀] phác đao𡃾 [𡃾] Unicode 𡃾 , tổng nét 19, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 𡃾 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: phắc, như im phăng phắc (vhn)

    Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

    Bạn đang chọn từ điển Hán-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

    Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ phắc trong từ Hán Việt và cách phát âm phắc từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phắc từ Hán Việt nghĩa là gì.

    phắc (âm Bắc Kinh)
    phắc (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


  • chi diệp từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • căng quý từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạo hà từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phó chi lưu thủy từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hư tả từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phắc nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Video liên quan

    Chủ đề