Once in the blue moon là gì

Tại sao chúng tra lại nói “Once In A Blue Moon”?

Mặt trăng đã làm gì cho chúng ta? Vâng, ngoài việc cho chúng ta thủy triều, lịch Hồi giáo, và lý do để kỷ niệm năm 1969, nó cũng ảnh hưởng khá nhiều đến ngôn ngữ tiếng Anh. Trong bài đăng trên blog này, tôi sẽ xem xét các câu nói khác nhau và các từ có liên quan đến mặt trăng.

Bạn đang xem: Once in a blue moon nghĩa là gì

Nhưng trước tiên chúng ta cùng tìm hiểu về nguồn gốc của từ “moon” trong tiếng Anh. Bạn có biết rằng hai từ “moon” và “month” có cùng gốc tiếng Đức không? Như bạn có thể đoán, đó là vì ‘month’ ban đầu biểu thị thước đo thời gian tương ứng với thời kỳ quay của mặt trăng. Chỉ sau đó mặt trăng mới dừng lại là điểm khởi đầu của một tháng mới, và nhiều tháng có cấu trúc hơn đã được nghĩ ra – đỉnh điểm, tất nhiên, trong lịch Gregorian (do Đức Giáo Hoàng Gregory XIII giới thiệu năm 1582).

“Once in a blue moon”

Cụm từ “one in blue moon” có nghĩa là “rất hiếm khi” – ví dụ, nếu chúng ta nói rằng Adam chỉ nhảy một lần trong một mặt trăng màu xanh, không có nghĩa là anh ta không bao giờ làm điều đó, nó chỉ xuất hiện không thường xuyên lắm. Cụm từ này đôi khi được sử dụng để chỉ một tháng một lần (vì những lý do ở trên), nhưng chính xác hơn, nó có nghĩa là “thỉnh thoảng”.Trong khi đó, “blue moon” còn được sử dụng để chỉ một cái gì đó không thể xảy ra. Một biến thể khác của điều này là để tin rằng mặt trăng được làm bằng phô mai xanh – cả hai cụm từ này có thể được tìm thấy từ những năm 1520.

Xem thêm: Bảng Kê Tài Khoản 7111 Là Gì, Hướng Dẫn Nộp Tiền Thuế Thu Nhập Cá Nhân Vào Nsnn

“To shoot the moon”

Người ta có thể “shoot the moon”, “both the moon” hoặc “shove the moon”, nhưng tôi khuyên bạn không nên làm những việc đó quá thường xuyên. Đó là tiếng lóng để chỉ việc bỏ trốn vào ban đêm – còn được gọi là “doing a moonlight flit”.Cụm từ này xuất hiện từ khoảng năm 1812, trong Murphy Delany’s Feast ‘She wish’d to gammon her landlord, and likewise bolt the moon”.

Honeymoon

Sự kết hợp của “moon” và “month” tiếp tục xuất hiện trong bài viết này – và giúp giải thích lý do tại sao chúng ta gọi giai đoạn sau đám cưới là “honeymoon”. Ban đầu từ này được gọi đơn giản là giai đoạn sau hôn nhân, nhưng từ thế kỷ 18 thường được sử dụng để chỉ một kỳ nghỉ của cặp vợ chồng mới cưới – và nhiều ngôn ngữ khác (bao gồm tiếng Pháp, Tây Ban Nha, Ý và Bồ Đào Nha) tương đương với mật ong và mặt trăng.

Cast beyond the moon

Mặt trăng có thể là một trong những vật thể gần gũi trong vũ trụ, nhưng chúng ta vẫn chấp nhận nó như là một cái gì đó rất xa xôi – và Cast beyond the moon chỉ điều gì đó ngông cuồng. Điều này được nhìn thấy trong một vài cách diễn đạt khác nhau khác nhau – để ca ngợi sự lộng lẫy trên cả mặt trăng. Ở xa, cũng không dễ để giữ lấy – và mặt trăng là thứ không thể có được.

Over the moon

Over the moon chỉ trạng thái vô cùng hạnh phúc. “I want you to cast beyond the moon as you dream about your future! May your wildest dreams come true!”

Đây là các cụm từ như over the moon, once in a blue moon, reach for the moon... Rất quen thuộc phải không? Cùng khám phá xem trong tiếng Anh chúng có nghĩa như thế nào nhé.

1. Over the moon: rất sung sướng, hạn phúc.

Ex: Wow, I have passed my final speaking test. I am over the moon today. (Oa, mình đã qua vòng trung kết kì thi nói. Hôm nay mình thấy sung sướng vô cùng)

2. Once in a blue moon: hiếm khi, năm thì mười họa mới làm gì.

Ex: Once in a blue moon, I go to the movies (Thỉnh thoảng tôi mới đi xem phim)

3. Reach for the moon: mơ mộng viễn vông, hão huyền.

Ex: I think he is reaching for the moon because he cannot pass the driving test with only such a basic knowledge. (Mình nghĩ là anh ta đang mơ mộng viễn vông quá vì anh ta không thể nào qua được kì thi lái xe với vốn kiến thức sơ đẳng như thế được)

4. Many moons ago: một thời dài

Ex: Many moons ago, I did not go to supermarket (Đã lâu rồi mình không đi siêu thị)

5. Honeymoon: Tuần trăng mật

Ex: I take a trip to Da Nang for my sweet honeymoon. (Tôi sẽ đi Đà Nẵng để nghỉ tuần trăng mật)

6. Ask for the moon: làm điều không tưởng

She is trying to make her coffee sweeter. I think she is asking for the moon. (Cô ta đang cố gắng làm cho cà phề ngọt hơn. Mình nghĩ là cô ta đang làm một điều không tưởng)

7. Moon something away: lãng phí cái gì

Ex: Don’t moon a whole year away! Let’s do something useful! (Đừng có lãng phí cả năm trời như thế. Hãy làm gì đó hữu ích hơn đi)

8. Promise some the moon/ Promise the moon to someone: Hứa chắc như đinh đóng cột

Ex: My boss promised me the moon, but he never gave me a pay raise. (Ông chủ hứa lên hứa xuống nhưng chẳng bao giờ tăng lương cho tôi.)

  • Mô hình học 4CE: Class - Club - Conference - Community - E-learning độc quyền của Langmaster
  • Đội ngũ giảng viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Ứng dụng phương pháp Lập trình tư duy (NLP), TPR (Phản xạ toàn thân), ELC (Học thông qua trải nghiệm).
  • Môi trường học tập tích cực, cởi mở và năng động giúp học viên được thỏa sức “đắm mình” vào tiếng Anh và liên tục luyện tập giao tiếp."

Chi tiết

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.

Chi tiết

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN

  • Mô hình học trực tuyến, cùng học tập - cùng tiến bộ
  • Giao tiếp liên tục giữa thầy và trò, bạn cùng lớp với nhau giúp sửa lỗi, bù lỗ hổng kiến thức kịp thời
  • Đội ngũ giảng viên chất lượng cao, có nhiều năm kinh nghiệm
  • Lộ trình học thiết kế theo đúng quy chuẩn của Châu Âu
  • Không đổi - ghép lớp suốt quá trình học

Chi tiết

Once in a blue moon Tiếng Anh có nghĩa là Chỉ một sự kiện gì đó "rất hiếm", hành động gì đó "rất hiếm" khi xảy ra“He used to call his grandma once in a blue moon

  • Once in a blue moon Tiếng Anh có nghĩa là Chỉ một sự kiện gì đó "rất hiếm", hành động gì đó "rất hiếm" khi xảy ra“He used to call his grandma once in a blue moon. Now that she has passed away, he regrets not making more of an effort to keep in touch.”. Thành ngữ Tiếng Anh.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Chỉ một sự kiện gì đó "rất hiếm", hành động gì đó "rất hiếm" khi xảy ra“He used to call his grandma once in a blue moon Tiếng Anh là gì?

Chỉ một sự kiện gì đó "rất hiếm", hành động gì đó "rất hiếm" khi xảy ra“He used to call his grandma once in a blue moon Tiếng Anh có nghĩa là Once in a blue moon Tiếng Anh.

Ý nghĩa - Giải thích

Once in a blue moon Tiếng Anh nghĩa là Chỉ một sự kiện gì đó "rất hiếm", hành động gì đó "rất hiếm" khi xảy ra“He used to call his grandma once in a blue moon. Now that she has passed away, he regrets not making more of an effort to keep in touch.”. Thành ngữ Tiếng Anh..

Đây là cách dùng Once in a blue moon Tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Once in a blue moon Tiếng Anh là gì? (hay giải thích Chỉ một sự kiện gì đó "rất hiếm", hành động gì đó "rất hiếm" khi xảy ra“He used to call his grandma once in a blue moon. Now that she has passed away, he regrets not making more of an effort to keep in touch.”. Thành ngữ Tiếng Anh. nghĩa là gì?) . Định nghĩa Once in a blue moon Tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Once in a blue moon Tiếng Anh / Chỉ một sự kiện gì đó "rất hiếm", hành động gì đó "rất hiếm" khi xảy ra“He used to call his grandma once in a blue moon. Now that she has passed away, he regrets not making more of an effort to keep in touch.”. Thành ngữ Tiếng Anh.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ đề