Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈmɑːrk/
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈmɑːrk]
Danh từSửa đổi
mark (số nhiềumarks) /ˈmɑːrk/
- Dấu, nhãn, nhãn hiệu.
- Dấu, vết, lằn.
- Bớt (người), đốm, lang (súc vật). a horse with a white mark on its head — một con ngựa có đốm trắng ở đầu
- Dấu chữ thập (thay chữ ký của những người không biết viết).
- (Nghĩa đen, nghĩa bóng) Đích, mục đích, mục tiêu. to hit the mark — bắn trúng đích; đạt mục đích to miss the mark — bắn không trúng; không đạt mục đích; lạc lõng
- Chứng cớ, biểu hiện. a mark of esteem — một biểu hiện của sự quý trọng
- Danh vọng, danh tiếng. a man of mark — người danh vọng, người tai mắt to make one's mark — nổi danh, nổi tiếng; đạt được tham vọng
- Mức, tiêu chuẩn, trình độ. below the mark — dưới tiêu chuẩn, không đạt trình độ up to the mark — đạt tiêu chuẩn, đạt trình độ
- Điểm, điểm số. to get good marks — được điểm tốt
- Đồng Mác (tiền Đức).
Ngoại động từSửa đổi
mark ngoại động từ /ˈmɑːrk/
- Đánh dấu, ghi dấu. to mark a passage in pencil — đánh dấu một đoạn văn bằng bút chì
- Cho điểm, ghi điểm.
- Chỉ, bày tỏ; biểu lộ, biểu thị; chứng tỏ, đặc trưng. to speak with a tone which marks all one's displeasure — nói lên một giọng biểu thị tất cả sự không hài lòng the qualities that mark a great leader — đức tính đặc trưng cho một vị lânh tụ vĩ đại
- Để ý, chú ý. mark my words! — hãy chú ý những lời tôi nói, hãy nghi nhớ những lời tôi nói
Thành ngữSửa đổi
- to mark down: Ghi (giá hàng) hạ hơn (trên phiếu ghi giá).
- to mark off:
- (Nghĩa đen, nghĩa bóng) Chọn lựa, phân biệt, tách ra. a word clearly marked off from the others — một từ được phân biệt với các từ khác
- to mark out:
- Giới hạn, vẽ ranh giới, quy định ranh giới (để xây dựng).
- Vạch (con đường); vạch, đề ra (kế hoạch).
- to mark out for: Chỉ định, chọn lựa, lựa chọn (để làm một nhiệm vụ, công việc gì).
- to make up:
- Ghi (giá hàng) cao hơn (trên phiếu ghi giá).
- Định giá bán (bằng cách cộng thêm kinh phí vào giá vốn).
- to mark time:
- (Quân sự) Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
- (Nghĩa bóng) Giậm chân tại chỗ, không tiến chút nào.
Chia động từSửa đổi
mark
to mark | |||||
marking | |||||
marked | |||||
mark | mark hoặc markest¹ | marks hoặc marketh¹ | mark | mark | mark |
marked | marked hoặc markedst¹ | marked | marked | marked | marked |
will/shall²mark | will/shallmark hoặc wilt/shalt¹mark | will/shallmark | will/shallmark | will/shallmark | will/shallmark |
mark | mark hoặc markest¹ | mark | mark | mark | mark |
marked | marked | marked | marked | marked | marked |
weretomark hoặc shouldmark | weretomark hoặc shouldmark | weretomark hoặc shouldmark | weretomark hoặc shouldmark | weretomark hoặc shouldmark | weretomark hoặc shouldmark |
— | mark | — | let’s mark | mark | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /maʁk/
Danh từSửa đổi
mark /maʁk/ |
marks /maʁk/ |
mark gđ /maʁk/
- Đồng mác (tiền Đức).
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)