Nhân Đạo Lý Nhân Hà Nam

This webpage was generated by the domain owner using Sedo Domain Parking. Disclaimer: Sedo maintains no relationship with third party advertisers. Reference to any specific service or trade mark is not controlled by Sedo nor does it constitute or imply its association, endorsement or recommendation.

Xã Nhân Đạo – Lý Nhân cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lý Nhân , thuộc Tỉnh Hà Nam , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

Danh mục

    • 0.1 Thông tin zip code /postal code Xã Nhân Đạo – Lý Nhân
      • 0.1.1 Bản đồ Xã Nhân Đạo – Lý Nhân
  • 1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lý Nhân
          • 1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Vĩnh Trụ14Xã Bắc Lý17Xã Chân Lý32Xã Chính Lý24Xã Công Lý18Xã Đạo Lý12Xã Đồng Lý2Xã Đức Lý20Xã Hoà Hậu2Xã Hợp Lý24Xã Nguyên Lý24Xã Nhân Bình7Xã Nhân Chính2Xã Nhân Đạo9Xã Nhân Hưng10Xã Nhân Khang17Xã Nhân Mỹ12Xã Nhân Nghĩa12Xã Nhân Thịnh21Xã Phú Phúc20Xã Tiến Thắng3Xã Văn Lý11Xã Xuân Khê12
  • 2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hà Nam
          • 2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Phủ Lý 181xx240136.654 87,87301.555Huyện Bình Lục 185xx257133.978144930Huyện Duy Tiên 182xx158115.011 121950Huyện Kim Bảng 183xx115116.054 175,7172660Huyện Lý Nhân 186xx325175.878 186,7942Huyện Thanh Liêm 184xx194113.077 164,7198686
  • 3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
          • 3.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốThành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31 32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²Tỉnh Bắc Ninh26xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Thông tin zip code /postal code Xã Nhân Đạo – Lý Nhân

Bản đồ Xã Nhân Đạo – Lý Nhân

Thôn Đội Xuyên 401592
Thôn Đông Nhân 401594
Thôn Khu Hoàng 401591
Thôn Trác Ngoại 401593
Thôn Trác Nội 401595
Thôn Trần Thương 401596
Xóm 1 401597
Xóm 2 401598
Xóm 3 401599

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lý Nhân

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Vĩnh Trụ 14
Xã Bắc Lý 17
Xã Chân Lý 32
Xã Chính Lý 24
Xã Công Lý 18
Xã Đạo Lý 12
Xã Đồng Lý 2
Xã Đức Lý 20
Xã Hoà Hậu 2
Xã Hợp Lý 24
Xã Nguyên Lý 24
Xã Nhân Bình 7
Xã Nhân Chính 2
Xã Nhân Đạo 9
Xã Nhân Hưng 10
Xã Nhân Khang 17
Xã Nhân Mỹ 12
Xã Nhân Nghĩa 12
Xã Nhân Thịnh 21
Xã Phú Phúc 20
Xã Tiến Thắng 3
Xã Văn Lý 11
Xã Xuân Khê 12

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hà Nam

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phủ Lý
181xx 240 136.654 87,8730 1.555
Huyện Bình Lục
185xx 257 133.978 144 930
Huyện Duy Tiên
182xx 158 115.011 121 950
Huyện Kim Bảng
183xx 115 116.054 175,7172 660
Huyện Lý Nhân
186xx 325 175.878 186,7 942
Huyện Thanh Liêm
184xx 194 113.077 164,7198 686

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội 10xxx - 14xxx 10 4 29,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km² 2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng 04xxx - 05xxx 18xxxx 225 15, 16 2.103.500 1.527,4 km² 1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh 16xxx 22xxxx 222 99 1.214.000 822,7 km² 1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương 03xxx 17xxxx 320 34 2.463.890 1656,0 km² 1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam 18xxx 40xxxx 226 90 794.300 860,5 km² 923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên 17xxx 16xxxx 221 89 1.380.000 926,0 km² 1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định 07xxx 42xxxx 228 18 1.839.900 1.652,6 km² 1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình 08xxx 43xxxx 229 35 927.000 1.378,1 km² 673 người/km²
Tỉnh Thái Bình 06xxx 41xxxx 227 17 1.788.400 1.570,5 km² 1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc 15xxx 28xxxx 211 88 1.029.400 1.238,6 km² 831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc