bạn học hỏi
học hỏi thêm
được học hỏi
là học hỏi
Tinh thần ham học hỏi của các geek là một trong những điều làm
cho họ vượt trội đối với phần còn lại của chúng ta.
ham muốn học hỏi
desire to learn
người ham học hỏi
the inquisitive persona studious man whoinquisitive humansperson , eager to learn
rất ham học hỏi
was eager to learn
sự ham học hỏi
is willingness to learneagerness to learn
học hỏi được
learnlearnedlearntlearning
học hỏi nhiều
a lot to learnlearn muchlearn morelearned much
bạn học hỏi
you learn
học hỏi thêm
learn more
được học hỏi
be learnedto have learnedis learnedare learning
là học hỏi
is to learnlearningbe to learn
cần học hỏi
need to learn
thích học hỏi
enjoy learningprefer learningappreciate learning
không học hỏi
don't learnare not learningfail to learnhave not learned
học hỏi cách
learn howlearn ways
học hỏi là
learning is
học hỏi từ họ
learn from themlearning from themlearned from them
sẽ học hỏi từ
will learn from
học hỏi được từ
learn fromlearned fromlearnt from
bằng cách học hỏi
by learning
học hỏi từ chúng
learn from themlearning from themlearned from them
hamnoun
hamdesireabrahamlustdrivehams
hamadjective
voraciousinquisitive
hamverb
desiresdesiring
họcverb
learntaughtattendededucated
họcnoun
studyschoolstudentuniversityeducationlessonsscienceclasscollegecoursetuitiondegree
họcadjective
highacademic
hỏiverb
askinquirewonderaskedaskingasksquestionedinquiredwonderingquestioningwonderedinquiringwondersinquires
Ham học hỏi trong tiếng anh gọi là gì ? Từ vựng tiếng Anh liên quan và ví dụ về đến ham học hỏi viết như thế nào? Cùng Quang Ân đi tìm câu trả lời cho những thắc mắc này nhé.
Ham học hỏi tiếng anh gọi là gì
Ham học hỏi trong tiếng anh người ta gọi là Studious. Ngoài ra từ ham học hỏi trong tiếng việt còn có ý nghĩa là hiếu học hay ám chỉ những người ham học,yêu thích học hỏi trau dồi kinh nghiệm.
Trong tiếng anh để cụ thể hơn bạn có thể dùng cụm từ eager to learn để nói lên tinh thần ham học của một người. Vì vậy ham học hỏi tiếng Anh còn được gọi là studious person hay eager to learn person.
Những người ham học hỏi luôn tự tìm kiếm, mày mò những tri thức mới. Họ đặt ra những vướng mắc và tìm sự tương hỗ hoặc tự mình tìm ra câu vấn đáp cho những vướng mắc ấy. Ham học hỏi và không ngừng học hỏi là con đường dẫn đến thành công xuất sắc của 1 người .
Một số từ vựng tiếng anh về ham học hỏi
- Willing to learn/ work: sẵn sàng học hỏi/ làm việc
- Dynamic/ proactive: năng động
- Creative: Sáng tạo
- Flexible/ open-minded: linh hoạt, sẵn sàng tiếp thu cái mới
- Ability to work under high pressure: Khả năng làm việc dưới áp lực lớn
- Team work: kỹ năng làm việc nhóm
- Good interpersonal skills: Kỹ năng tương tác tốt
- Having good communication: Giao tiếp tốt
- Work independently: kỹ năng làm việc độc lập
- Highly responsible: tinh thần trách nhiệm cao
- Good command of English/ Be fluent in English: thành thạo tiếng anh
- Logical thinking: Khả năng suy nghĩ logic.
- Deadline commitment: Cam kết hoàn thành đúng hạn công việc được giao
- Adaptability: Khả năng thích ứng
- Well-organized and disciplined: có tính tổ chức và kỉ luật cao
- Negotiation skills: kỹ năng thương lượng.
- Having practical experience: Có kinh nghiệm thực tế
- Reliable and dependable / Be trustworthy : đáng tin cậy
- Pay attention to details: Cẩn thận, chú ý đến từng chi tiết.
- Having sound work ethics: tư cách đạo đức tốt
Ví dụ về ham học hỏi bằng tiếng Anh với eager to learn
When she was young, she was described as intelligent, beautiful, eager to learn. Khi còn trẻ, cô ấy được miêu tả là thông minh, xinh đẹp và ham học hỏi.
She’s new here, completely inexperienced, but eager to learn. Cô ấy là người mới ở đây, hoàn toàn thiếu kinh nghiệm, nhưng lại ham học hỏi.
I’m a goal-oriented person and eager to learn. Tôi là người sống có mục tiêu và ham học hỏi
Children are often eager to learn and willing to try out new activities. Trẻ em thường ham học hỏi và sẵn sàng thử các hoạt động mới.
For the first time in our lives, we were all eager to learn. Lần đầu tiên trong đời, tất cả chúng ta đều ham học hỏi.
She was eager to learn, read much, and liked to talk about the cosmos. Cô ấy ham học hỏi, đọc sách nhiều và thích nói về vũ trụ.