Khung Chương trình đào tạo Ngôn ngữ Anh - K69
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh
- Mã ngành: 7220201
- Loại hình đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Tổng số tín chỉ: 129 (Chưa kể phần nội dung GDTC và GDQP)
TT
Tên các học phần
Mã
học phần
Học
kì
Số
Tín
Chỉ
Số tiết
Số giờ tự học, tự
nghiên cứu
Mã học phần tiên quyết
Lên lớp
Thực hành,
thí nghiệm, thực địa
LT
BT
TL
I
Khối kiến thức chung
I.1
Khối kiến thúc chung của trường
31
Các môn học bắt buộc
21
1
Triết học Mác – Lênin
PHIS 105
3
36
0
9
0
90
2
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
POLI 104
2
20
0
10
0
60
PHIS 105
3
Chủ nghĩa xã hội khoa học
POLI 106
2
20
0
10
0
60
POLI 104
4
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
POLI 204
2
20
0
10
0
60
POLI 106
5
Tư tưởng Hồ Chí Minh
POLI 202
2
20
0
10
0
60
POLI 204
6
Tiếng Pháp 1
FREN 104
4
3
30
15
0
0
90
7
Tiếng Nga 1
RUSS 105
4
3
30
15
0
0
90
8
Tiếng Trung 1
CHIN 105
4
3
30
15
0
0
90
9
Tiếng Pháp 2
FREN 106
5
3
FREN 104
10
Tiếng Nga 2
RUSS 106
5
3
35
15
0
0
90
RUSS 105
11
Tiếng Trung 2
CHIN 106
5
3
35
15
0
0
90
CHIN 105
12
Tâm lí giáo dục học
PSYC 101
1
4
45
0
15
0
120
13
Thống kê xã hội học
MATH 137
2
2
30
14
Giáo dục thể chất 1
PHYE 150
1
15
Giáo dục thể chất 2
PHYE 151
1
16
Giáo dục thể chất 3
PHYE 250
1
17
Giáo dục thể chất 4
PHYE 251
1
18
Đường lối QP và An ninh của ĐCSVN
DEFE 105
3
19
Công tác quốc phòng và an ninh
DEFE 106
2
20
Quân sự chung
DEFE 205
2
21
Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật
DEFE 206
4
Các môn học tự chọn
2
22
Tiếng Việt thực hành
COMM 106
1
2
14
8
4
4
60
23
Nghệ thuật đại cương
COMM 107
1
2
14
8
4
4
60
24
Tin học đại cương
COMP 103
1
2
I.2
Khối kiến thức chung nhóm ngành
10
25
Nhập môn KHXH và nhân văn
COMM 103
1
2
20
0
10
0
60
26
Nhân học đại cương
COMM 108
1
2
18
0
12
0
60
27
Xã hội học đại cương
COMM 109
2
2
22
0
8
0
60
28
Cơ sở văn hoá Việt Nam
COMM 105
2
2
26
0
4
0
60
29
Lịch sử văn minh thế giới
COMM 110
2
2
20
0
10
0
60
III
Khối kiến thức chuyên ngành
82
III.1
Nhóm học phần kĩ năng ngôn ngữ Anh
40
III.1.1
Các môn học bắt buộc
22
30
Phát triển kĩ năng Nghe – Nói 1
ENGL111
1
3
30
20
15
90
31
Phát triển kĩ năng Đọc – Viết 1
ENGL112
1
3
30
20
15
90
32
Phát triển kĩ năng Nghe – Nói 2
ENGL113
2
3
30
20
15
90
ENGL111
33
Phát triển kĩ năng Đọc – Viết 2
ENGL115
2
3
30
20
15
90
ENGL112
34
Phát triển kĩ năng Nghe – Nói 3
ENGL238
4
3
30
20
15
90
ENGL113
35
Phát triển kĩ năng Đọc – Viết 3
ENGL239
4
3
30
20
15
90
ENGL115
36
Phát triển kĩ năng Nghe – Nói 6
ENGL350
8
2
20
10
15
60
ENGL113
37
Phát triển kĩ năng Đọc – Viết 6
ENGL351
8
2
20
10
15
60
ENGL115
III. 1.2
Các môn học tự chọn
18
38
Phát triển kĩ năng Nghe – Nói 4
ENGL241
5
3
30
20
15
90
ENGL113
39
Phát triển kĩ năng Đọc – Viết 4
ENGL242
5
3
30
20
15
90
ENGL115
40
Tiếng Anh trong giao dịch thương mại
ENGL215
5
3
30
20
15
90
ENGL113
ENGL115
41
Tiếng Anh ngân hàng
ENGL244
5
3
30
20
15
90
ENGL113
ENGL115
42
Tiếng Anh viết khoa học
ENGL345
5
3
30
20
15
90
ENGL115
43
Phát triển kĩ năng Nghe – Nói 5
ENGL327
7
3
30
20
15
90
ENGL113
44
Phát triển kĩ năng Đọc – Viết 5
ENGL328
7
3
30
20
15
90
ENGL115
45
Kĩ năng phát biểu trước công chúng
ENGL339
8
3
30
20
15
90
ENGL113
III.2
Nhóm học phần Ngôn ngữ Anh
36
III.2.1
Các môn học bắt buộc
27
46
Ngôn ngữ học Tiếng Anh 1
ENGL237
4
3
30
20
15
90
ENGL115
47
Ngôn ngữ học Tiếng Anh 2
ENGL245
5
3
30
20
15
90
ENGL237
48
Ngữ dụng học
ENGL329
5
3
30
20
15
90
ENGL237
49
Ngôn ngữ học xã hội
ENGL446
7
3
30
20
15
90
ENGL245
50
Nhập môn biên dịch
ENGL352
7
3
30
20
15
90
ENGL245
51
Thực hành biên dịch
ENGL360
8
3
30
20
15
90
ENGL352
52
Nhập môn phiên dịch
ENGL359
7
3
30
20
15
90
ENGL237
53
Thực hành phiên dịch
ENGL361
8
3
30
20
15
90
ENGL359
54
Công nghệ thông tin và truyền thông trong biên phiên dịch
ENGL442
10
3
30
20
15
90
ENGL359
III.2.2
Các môn học tự chọn
9
55
Ngữ pháp chức năng
ENGL362
8
3
30
20
15
90
ENGL245
56
Ngôn ngữ học khối liệu
ENGL443
10
3
30
20
15
90
ENGL245
57
Phân tích diễn ngôn
ENGL330
8
3
30
20
15
90
ENGL245
58
Phân tích diễn ngôn phê phán
ENGL444
10
3
30
20
15
90
ENGL245
59
Đánh giá văn bản dịch
ENGL445
10
3
30
20
15
90
ENGL360
60
Lí thuyết dịch
ENGL363
8
3
30
20
15
90
ENGL352
61
Biên phiên dịch chuyên đề (nâng cao)
ENGL449
10
3
30
20
15
90
ENGL352
ENGL359
62
Phát triển kĩ năng nghề nghiệp
ENGL450
10
3
30
20
15
90
ENGL360
ENGL361
III.3
Nhóm học phần Văn hoá văn minh và văn học
6
III.3.1
Các môn học bắt buộc
3
63
Văn hoá – Văn minh Anh – Mỹ
ENGL240
4
3
30
20
15
90
ENGL111
ENGL112
III.3.2
Các môn học tự chọn
3
64
Văn học Anh – Mỹ
ENGL355
7
3
30
20
15
90
ENGL240
65
Văn hoá Văn minh Á – Châu
ENGL343
7
3
30
20
15
90
ENGL240
66
Giao tiếp liên văn hoá
ENGL342
7
3
30
20
15
90
ENGL240
IV.
Khoá luận hoặc tương đương và thực tập
12
67
Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương
10
6
68
Thực tập
ENGL451
11
6
In category
Ngôn ngữ Anh Huflit có bao nhiêu tín chỉ?
Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh được thiết kế dựa trên hệ thống tín chỉ với 140 tín chỉ gồm: khối kiến thức giáo dục đại cương và khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp.
Ngôn ngữ Anh lấy bao nhiêu điểm 2023?
Tổng quan điểm chuẩn Ngôn ngữ Anh năm 2023 Đối với các trường đại học ở các tỉnh thành, điểm chuẩn Ngôn ngữ Anh cũng có xu hướng tăng. Tại khu vực phía Bắc, điểm chuẩn dao động từ 15,5 đến 27 điểm. Tại khu vực phía Nam, Ngôn ngữ Anh điểm chuẩn dao động từ 16 đến 29 điểm.
Ngành ngôn ngữ hạn mức lương bao nhiêu?
Học phí ngành Ngôn ngữ Hàn hệ Cao đẳng chính quy thường dao động từ 15.000.000 đồng/năm đến 20.000.000 đồng/năm. Học phí ngành Ngôn ngữ Hàn hệ Cao đẳng liên thông thường thấp hơn học phí hệ chính quy, dao động từ 10.000.000 đồng/năm đến 15.000.000 đồng/năm.
Ngành ngôn ngữ Trung bao nhiêu 1 tín chỉ?
So sánh học phí ngành ngôn ngữ Trung Quốc giữa các trường đại học.