Nghe quen quen tiếng Anh là gì

Dịch Nghĩa quen quen - quen quen Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "quen quen", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ quen quen, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ quen quen trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Hèn chi thấy anh quen quen.

2. Hèn gì tôi thấy cô quen quen.

3. Bạn có thấy cảnh trên quen quen không?

4. Có mùi gì đó có vẻ quen quen.

5. Nhìn mặt không rõ nhưng mông thì thấy quen quen

6. Sau cuộc gặp mặt giữa chúng ta, tôi thấy anh quen quen.

7. Đó là cảm giác thoáng qua khi bạn nhận ra một tình huống "quen quen".

8. Vài ngày sau, tôi gặp một người trông quen quen, và tôi hỏi anh có phải là Nhân Chứng Giê-hô-va không.

9. Đây là bài " I'll stick around " của nhóm Foo Fighter, và ca sĩ Dave Grohl, cũng là tay trống nhóm Nirvana, thế nên hình cũng quen quen.

Ồ, cái này nhìn quen quen

hey! i've seen that lady before.

i thought you looked familiar.

this handwriting looks very familiar.

why do you look so familiar?

Đúng, tao thấy quen quen.

- Đoạn này cũng quen quen.

- this paragraph also familiar.

- cái này nghe quen quen.

nhìn cô có vẻ quen quen linda murphy

( closes door ) you look very familiar, my dear. linda murphy.

cái mặt ổng thấy quen quen.

his face tells me something.

tôi thấy cái tên quen quen.

Video liên quan

Chủ đề