Ngày mùng 7 tháng 1 năm 2023

  • Home
  • Xem ngày tốt xấu
  • Ngày 7/1/2023

    Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

    Ông cha ta có câu "Có thờ có thiêng - Có kiêng có lành" - trước mỗi công việc người Việt thường xem ngày dự định có tốt và phù hợp với công việc đó không?

    Xem ngày 7 tháng 1 năm 2023 tốt hay xẫu cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, những việc nên làm và những việc kiệng kỵ tiến hành trong ngày này. Phép xem ngày tốt xấu dựa trên các phương pháp tính toán khoa học và chính xác cao từ các chuyên gia phong thủy đầu nghành.

    Nếu ngày 7/1/2023 không phù hợp để tiến hành công việc, mà quý bạn đang dự định hãy lùi lại và tham khảo thêm các ngày tốt gần nhất trong tháng để chọn một ngày phù hợp hơn!

    Bên cạnh đó, việc xem ngày 7 1 2023 tốt xấu ứng dụng của chúng tôi còn cho phép tra cứu lịch vạn niên ngày 7 tháng 1 âm lịch năm 2023, quy đổi chính xác ngày 7 1 2023 dương lịch ra ngày âm lịch.

    >>>>> XEM NGÀY TỐT XẤU THEO TUỔI <<<<<

    Tức ngày: Ất Sửu, tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần (16/12/2022 âm lịch)

    Phạm bách kỵ:

    Kim thần thất sát

    NGÀY 7/1/2023 LÀ NGÀY XẤU

    TRA CỨU TỬ VI 2023

    Bạn vui lòng nhập chính xác thông tin của mình!

    Thông tin ngày 7/1/2023

    Giờ Hoàng Đạo

    Dần (3:00-4:59) , Mão (5:00-6:59) , Tỵ (9:00-10:59) , Thân (15:00-16:59) , Tuất (19:00-20:59) , Hợi (21:00-22:59) ,

    Giờ Hắc Đạo

    Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) ;

    Các Ngày Kỵ

    Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :

    Ngũ Hành

    Ngày : ất sửu

    - Tức Can khắc Chi (Mộc khắcThổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
    - Nạp Âm: Ngày Hải trung Kim kỵ các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.
    - Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
    - Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục (Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
    Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất)

    Bành Tổ Bách Kị Nhật

    - Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên

    - Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chuyển công tác hay nhận chức thì không nên tiến hành trong này này >>> Xem ngày tốt nhận chức

    Khổng Minh Lục Diệu

    Ngày : Tốc hỷ

    tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

    Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

    Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

    Có tài có lộc hẳn hoi

    Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

    Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

    Tên ngày : -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

    Nên làm : Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.

    Kiêng cữ : Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gì Xem ngày tốt xấu

    Ngoại lệ :

    - Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.

    - Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.

    Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

    Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

    Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

    Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

    Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

    Yêu đà bối khúc tự cung loan

    Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

    Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

    Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

    Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

    Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa, vì vậy nên chọn một ngày khác để tiến hành lợp mới nhà trăm đường đều thuận lợi >>> Xem ngày tốt lợp mái

    Ngọc Hạp Thông Thư
    Sao tốt Sao xấu

    Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

    Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng

    Hướng xuất hành

    - Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. - Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

    Xuất hành nhằm ngày tốt sẽ càng được nhiều may mắn và thuận lợi Xem ngày tốt xuất hành

    Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

    Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

    Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

    Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

    Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

    Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

    Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

    Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

    Ngày tốt tháng 11 năm 2022
    Ngày tốt tháng 12 năm 2022

    Xem các ngày tiếp theo

    • Xem ngày tốt xấu 8 tháng 1 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 9 tháng 1 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 10 tháng 1 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 11 tháng 1 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 12 tháng 1 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 13 tháng 1 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 14 tháng 1 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 15 tháng 1 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 16 tháng 1 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 17 tháng 1 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 18 tháng 1 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 19 tháng 1 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 20 tháng 1 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 21 tháng 1 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 22 tháng 1 Năm 2023

    Thư viện tin tức tổng hợp

    Chủ đề