Mediphar USA Men Tiêu Hóa Menpeptine Drops (Siro) Men Tiêu Hóa Dạng Thủy Phân, Phiên Bản Mới Nhiều Công Dụng Dạng uống Enzym: Papain U.S.P (50 mg), Alpha - Amylase (100 mg)- Tinh dầu Dill B.P (10 mg), Tinh dầu Anise B.P (10 mg), Caraway B.P (10 mg) 60 ml/chai. 5 ml/20 gói/hộp Uống sau bữa ăn. Trẻ em trên 5 tuổi: 2 lần/ngày, 1 viên/lần. Người lớn: ngày 2 lần/ngày, 2 viên/lần Indusen Men Tiêu Hóa Enzymax Duo Biotics Công Nghệ Viên Nang Kép Đa Tác Động Viên nang kép Enzyme: Amylase 21,5 mg, Glucoamylase 13,8 mg, Lipase 13,3 mg, Protease 3,0 7,5 mg, Protease 4,5 3,9 mg); Vi sinh vật có lợi Synbiotic (Lactobacillus Plantarum 5 x 109, Fos 140 mg)/ Vỏ viên nang: Gelatin, v.v. 2 vỉ x 10 viên/hộp Uống 1 - 2 viên/ngày, 1 viên/lần và uống vào đầu bữa ăn chính Indusen Men Tiêu Hóa Enzymax 1st Strike Giải Pháp Cho Người Mới Phẫu Thuật Đường Tiêu Hóa Viên nang Enzym: Lipase (10000) FIP) 73,3 mg, Amylase (2150 DU) 21,5 mg, Glucoamylase (14AGU) 13,8 mg, Protease 3.0 (15 SAPU) 7,5 mg, Protease 4,5 (3,120 HUT) 3,9 mg; Phụ liệu: Chất chống đông vón (Cellulose vi tinh thể, Magnesium stearate); Vỏ nang: Gelatin, Phẩm màu tổng hợp (E - 171) 2 vỉ x 15 viên/hộp 1-2 viên/lần, không quá 4 viên/ngày và uống vào đầu bữa ăn chính. Trẻ em dưới 2 tuổi: Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng. Mega We Care Men Tiêu Hóa MULTIZYME 4S Bổ Sung Enzym Từ Vi Sinh Vật, Chiết Xuất Thiên Nhiên Viên nang Enzym: Amylase 4,000 DU, Protease 4,5 20,000 HUT, Protease 3.0 15,5 SAPU, Protease 6,0 5,000 HUT, Lipase 1,000 FIP, Cellulase 400 CU; Chiết xuất bột thân rễ gừng 100 mg; Chiết xuất bột lá bạc hà 200 mg 4 viên/hộp Người lớn uống 1 - 3 viên/ngày, cùng bữa ăn hoặc theo hướng dẫn của nhân viên y tế. Hoàng Phúc Pharma Men Tiêu Hóa IMUPASIN Hỗ Trợ Tiêu Hóa, Cân Bằng Lợi Khuẩn Viên nang Enzym: Alpha Amylase (100 mg), Papain (100 mg), Lipase (50 mg) - Thành phần khác: FOS (50 mg), Đại hồi (50 mg), Immune Gamma (10 mg) 3 vỉ x 10 viên (550 mg/viên) Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi uống 2 lần/ngày, 1 viên/lần và uống ngay sau ăn. Tín Phong Pharma Men Tiêu Hóa E-ZYMS BIG Chứa Hoạt Chất Actinidin Và Các Loại Vitamin Nhóm B Viên nén Enzym: Amylase 1200 U, Protease 300 U, Cellulase 10 U, Lactase 200 U, Lipase 50 U; Hoạt chất Actinidin 1000 AU; Vitamin B1 0,5 mg, Vitamin B2 0,6 mg, Vitamin B6 0,6 mg; Phụ liệu: Manitol, Acid Citric, Hương cam 2 vỉ x 10 viên/hộp (850 mg/viên) Nhai 1 viên/lần, 2 - 3 lần/ngày, sau bữa ăn. MEDIPHAR USA Men Tiêu Hóa 6 Enzymes IP Đa Dạng Các Loại Enzym Và Thành Phần Bổ Sung Dạng uống Enzym: Amylase 1100 IU, Protease 320 IU, Lactase 290 IU, Cellulose 210 IU, Lipase 65 IU, L-Lysine HCI 300 mg, L-Arginlne Aspartat 100 mg, Pepsin 50 mg, Lactoferrin 5 mg, Vitamin B1 5 mg, Vitamin PP 2,5 mg, Vitamin B2 1 mg, Vitamin B6 1 mg, Vitamin A 500 IU 4 vỉ x 5 ống (10 ml/ống) Uống trước hoặc sau bữa ăn trong vòng 30 phút. Trẻ từ 2-6 tuổi: 10ml/lần, 2-3 lần/ngày. Trẻ trên 6 tuổi: 10ml/lần, 3 lần/ngày. Trẻ dưới 2 tuổi: tham khảo ý kiến bác sĩ NOWS Men Tiêu Hóa Super Enzymes Phù Hợp Với Người Dị Ứng Trứng, Sữa, Đậu Nành, Gluten, v.v. Viên nén Enzym: Amylase, Protease, Lipase (134 mg); Betaine HCl 200 mg, Chiết xuất từ mật bò 100 mg, bột đu đủ 45 mg, Bromelain (120 GDU) 40 mg, Acid Stable Protease (50 SAPU) 10 mg, Papain (100000 FCC PU) 2 mg, Cellulase (10 CU) 0.1 mg 90 viên/lọ, 180 viên/lọ Mỗi lần 1 viên với các bữa ăn lớn trong ngày. Ninfood Men Tiêu Hóa PEPSIN B1 Tiêu Hóa Hiệu Quả Hơn Nhờ Hàm Lượng Pepsin Cao Viên nang Enzym: Pepsin (250 mg) - Vitamin B1 (1 mg) - Phụ liệu: Tinh bột, Talc, Magnesi Stearat 2 vỉ x 10 viên (250 mg/viên) Trẻ em từ 2 tuổi: 1 viên/ lần, 1 - 2 lần/ngày. Người lớn: 1 - 2 viên/lần, 1 - 2 lần/ngày. VietFood Bột Men Tiêu Hóa Maltaz Không Chất Bảo Quản, Nguyên Liệu Tự Nhiên Bột Bột mộng đại mạch nguyên chất 120 g/lọ 1 lít cháo súp cho 3 - 5 g men (tương đương với 3 - 5 muỗng gạt nhỏ) |