Máy chụp ảnh tiếng anh là gì năm 2024

Máy ảnh kỹ thuật số là máy ảnh điện tử, có dùng pin và linh kiện điện để hoạt động để tạo ra bức ảnh.

1.

Anh ấy vừa mua một chiếc máy ảnh kỹ thuật số mới.

He's just bought a new digital camera.

2.

Làm thế nào chúng ta có thể chụp ảnh bằng chiếc máy ảnh kỹ thuật số?

How can we get a picture from a digital camera?

Cùng phân biệt analog camera và digital camera nha!

- Máy ảnh cơ (analog camera) là máy ảnh hoạt động bằng cơ học, sử dụng phim để tạo ra bức ảnh.

- Máy ảnh kỹ thuật số (digital camera) là máy ảnh điện tử, có dùng pin và linh kiện điện để hoạt động để tạo ra bức ảnh, tự động trong việc thu nhận hình ảnh cũng như xử lý, vì vậy máy ảnh DSLR và mirrorless chính xác là máy ảnh kỹ thuật số.

Giáo dụcThứ Ba, 12/02/2019 06:54:00 +07:00

Trong tiếng Anh, 'APS camera" là máy ảnh cảm biến và 'SLR camera' là máy ảnh phản xạ ống kính đơn.

SLR camera: Máy ảnh phản xạ ống kính đơnZoom lens: Ống kính zoomLens: Ống kínhFlash unit: Đèn flashTripod: Chân máyDigital camera: Máy ảnh kỹ thuật sốLens cap: Nắp ống kínhAPS camera: Máy ảnh cảm biếnInstant camera: Máy ảnh lấy ngay

Thưởng bài báo

Thưa quý độc giả, Báo điện tử VTC News mong nhận được sự ủng hộ của quý bạn đọc để có điều kiện nâng cao hơn nữa chất lượng nội dung cũng như hình thức, đáp ứng yêu cầu tiếp nhận thông tin ngày càng cao. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý độc giả luôn đồng hành, ủng hộ tờ báo phát triển. Mong nhận được sự ủng hộ của quý vị qua hình thức:

Số tài khoản: 0651101092004

Ngân hàng quân đội MBBANK

Dùng E-Banking quét mã QR

The first digital still camera with an LCD for autogain framing live preview was the Casio QV-10 in 1995.

Máy chụp ảnh số đầu tiên có thể ghi ảnh động là Ricoh RDC-1 năm 1995.

The first camera that offered the ability to record video clips may have been the Ricoh RDC-1 in 1995.

Giá tớ có máy chụp ảnh lúc đó.

Damn, I wish I had a picture of him.

" đứng trước ống kính máy chụp ảnh

" Get in front of these cameras.

Cái Kilfitt 36-82mm/2.8 Zoomar sản xuất năm 1959 là ống kính zoom đầu tiên của máy chụp ảnh 35mm.

The Kilfitt 36–82 mm/2.8 Zoomar introduced in 1959 was the first varifocal lens in regular production for still 35mm photography.

Máy chụp ảnh số đầu tiên dùng CompactFlash là Kodak DC-25 năm 1996.

The first camera to use CompactFlash was the Kodak DC-25 in 1996..

Anh Kelvin nhớ lại có lần hai con trai của anh làm hỏng một máy chụp ảnh đắt tiền.

Kelvin remembers an occasion when two of his boys broke an expensive camera.

Nhiều máy chụp ảnh ngày nay tự động điều chỉnh tiêu điểm để chụp hết các vật gần như xa.

Many cameras today focus automatically on things both far and near.

Cô là đại sứ cho nhãn hàng Nashville Predators của NHL và máy chụp ảnh kỹ thuật số Sony Cyber-shot.

She became a spokesperson for the National Hockey League's (NHL) Nashville Predators and Sony Cyber-shot digital cameras.

Bật tùy chọn này để hiển thị độ mở và tiêu cự của máy ảnh chụp ảnh

Set this option to display the camera aperture and focal settings used to take the image

Bật tùy chọn này để hiển thị thiết lập cán cân màu trắng của máy ảnh chụp ảnh

Set this option to display the camera white balance settings used to take the image

Bật tùy chọn này để hiển thị thiết lập đèn nháy của máy ảnh chụp ảnh

Set this option to display the camera flash settings used to take the image

Bật tùy chọn này để hiển thị thiết lập đèn nháy của máy ảnh chụp ảnh

Set on this option to lets tool find the right camera/lens settings used to take the picture from image metadata (as Exif or Xmp

Bật tùy chọn này để hiển thị chế độ và chương trình của máy ảnh chụp ảnh

Set this option to display the camera mode and program used to take the image

Bật tùy chọn này để hiển thị phơi nắng và độ nhạy của máy ảnh chụp ảnh

Set this option to display the camera exposure and sensitivity used to take the image

Một thuộc tính quan trọng của máy chụp ảnh số là số pixel của nó, tính theo hàng triệu gọi là megapixel.

The quantity of picture elements (pixels) in the image sensor is usually counted in millions and called "megapixels".

Tất cả các máy chụp ảnh số có màn hình đều thuộc loại này, trừ một vài loại máy ảnh số SLR.

These are all the core elements in a modern SLR photographic camera – except for an image capture medium.

Tôi chỉ nghĩ là mình sẽ làm điều đó tốt hơn... với một cái máy chụp ảnh, chứ không phải với súng trường.

I just figured I could do that better shooting a camera than I could shooting a rifle.

Trong các máy chụp ảnh, các tỉ lệ phổ biến nhất là 4:3,3:2, và gần đây còn có 16:9 trong một số máy tiêu dùng.

In still camera photography, the most common aspect ratios are 4:3, 3:2, and more recently found in consumer cameras, 16:9.

Vậy con muốn cùng cha đi thả diều hay là đến trung tâm thương mại mua pin cho cái máy chụp ảnh mới của con?”.

Would you like to fly your kite together or go to the store for batteries for your new camera?""

Anh nhìn thấy tôi—một thiếu nữ hơi rụt rè—cầm một máy chụp ảnh, anh hỏi tôi có muốn chụp cho anh một tấm không.

He spotted me—a somewhat bashful teenager—with a camera and asked if I would like to take a photo of him.

Một vài hãng sản xuất máy chụp ảnh phim 35mm đã sản xuất phần thân máy digital cho máy phim của họ, ví dụ như Leica.

A few 35 mm cameras have had digital camera backs made by their manufacturer, Leica being a notable example.

Ông đã sáng chế ra thiết bị ghi âm đầu tiên được biết đến, máy chụp ảnh, được cấp bằng sáng chế ở Pháp vào ngày 25 tháng 3 năm 1857.

He invented the earliest known sound recording device, the phonautograph, which was patented in France on 25 March 1857.

Sau đó, một chuổi lượng tử quay trở lại máy chụp ảnh, nhưng thú vị nhất, tất cả chúng đến tại các thời điểm khác nhau đôi chút.

And a tiny fraction of the photons will actually come back to the camera, but most interestingly, they will all arrive at a slightly different time slot.

Máy chụp ảnh Tiếng Anh gọi là gì?

camera là bản dịch của "máy chụp hình" thành Tiếng Anh.

Máy chụp ảnh có Tiếng Anh là gì?

- Máy ảnh cơ (analog camera) là máy ảnh hoạt động bằng cơ học, sử dụng phim để tạo ra bức ảnh.

Máy ảnh lấy liền Tiếng Anh là gì?

MÁY ẢNH CHỤP LẤY NGAY (INSTANT CAMERA) – NHỮNG ĐIỀU CƠ BẢN CẦN BIẾT.

Máy ảnh ở trong Tiếng Anh là gì?

camera. Tính cạnh tranh của Nhật Bản trong việc sàn xuất máy ảnh là không thể nghi ngờ. Japan's competitiveness in camera making is unchallenged.

Chủ đề