Mẫu sổ tay ghi chép hóa chất làm thí nghiệm năm 2024

Để có nền tảng vững chắc cho việc quản lý dữ liệu phòng thí nghiệm, cần bắt đầu từ việc tìm hiểu định nghĩa và mục tiêu. Chúng tôi cũng giải thích cách quản lý dữ liệu giúp các công ty đáp ứng những yêu cầu về quy định và chính sách của doanh nghiệp.

Dữ liệu, Thông tin và Kiến thức

Để quản lý dữ liệu hiệu quả, bạn phải hiểu thế nào là dữ liệu, thông tin hoặc kiến thức. Mỗi yếu tố mang lại lợi ích riêng cho nhiều ngành nghề khác nhau, từ dược phẩm đến thực phẩm. Chúng tôi còn đưa ra sự khác biệt giữa tính toàn vẹn và chất lượng của dữ liệu, cũng như cách những phẩm chất này hỗ trợ mục tiêu nghiên cứu và mục tiêu của khách hàng.

Nguyên tắc Quản lý Dữ liệu

Mô hình Mức độ Quản lý Dữ liệu (Data Management Maturity) cho phép bạn chứng minh các quy trình phân tích. Chúng tôi kiểm tra các cấp độ khác nhau của Mô hình DMM và phác thảo cách những cấp độ này có thể cải thiện việc quản lý dữ liệu. Chúng tôi cũng đưa ra so sánh chuyên sâu về ba phương pháp ghi dữ liệu, nêu bật những ưu điểm của quy trình làm việc điện tử.

Các thành phần của Chương trình Quản lý Dữ liệu Hiệu quả

Một chương trình quản lý dữ liệu phòng thí nghiệm thành công bao gồm sáu thành phần chính hoạt động đồng bộ, bắt đầu từ cấp cao nhất của tổ chức. Chúng tôi phân tích chi tiết từng yếu tố sau:

  • Sự tham gia của quản lý cấp cao
  • Quản trị và sở hữu dữ liệu
  • Nắm rõ mọi khía cạnh của quy trình phân tích
  • Tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn
  • Số hoá phòng thí nghiệm để nâng cao tốc độ và độ chính xác
  • Dễ dàng chia sẻ dữ liệu với các hệ thống điện tử

Nguyên tắc Số hoá quy trình trong Phòng thí nghiệm

Số hoá dữ liệu và số hoá quy trình nghe có vẻ giống nhau, nhưng lại là hai khái niệm riêng biệt. Chúng tôi sẽ giải thích điều gì làm nên sự khác biệt của hai thuật ngữ này, cách số hoá quy trình có thể giúp các quy trình hiệu quả hơn, tăng năng suất và tại sao giải pháp này lại vượt trội hơn các phương pháp quản lý dữ liệu truyền thống. Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp hướng dẫn về cách chọn sản phẩm và giải pháp tích hợp phù hợp để quản lý dữ liệu nâng cao.

Quản lý Dữ liệu Phòng thí nghiệm, Rủi ro và Thách thức

Hệ thống quản lý dữ liệu không hiệu quả có thể gây ra các vấn đề nghiêm trọng, đặc biệt khi đối mặt với những rủi ro như lỗi ổ đĩa, phần mềm độc hại và sự cố phần mềm. Chúng tôi sẽ phân tích chi tiết những khó khăn trong việc thiết lập hệ thống quản lý dữ liệu phòng thí nghiệm hiệu quả và chia sẻ sáu yếu tố quan trọng để triển khai thành công.

Quản lý Dữ liệu trong Tương lai

Trong tương lai, việc quản lý dữ liệu phòng thí nghiệm có thể trở nên rất khác biệt. Các tổ chức thuộc nhiều ngành khác nhau sẽ phải giải quyết những thay đổi đặc biệt, bao gồm tích hợp trí tuệ nhân tạo, cập nhật các quy định mới và cải thiện khả năng truy xuất.

  • 1. NGHE DÔNG NAI PHA CHÊ HÓA CHÂT 1 I. Các công thc vê nông do : 1. Nông do mol ( mol/l, M): - Là sô mol chât tan có trong mot dn v
  • 2. d
  • 3. mol thay doi theo nhiet do. sô mol chât tan (n) CM = ( dn v
  • 4. the tích dung d
  • 5. Nông do molan (m): - Là sô mol chât tan có trong 1 kg dung môi, không thay doi theo nhiet do. sô mol chât tan (g) Cm = sô kg dung môi (kg)
  • 6. NGHE DÔNG NAI 2 3. Nông do phân tram: a. Nông do phân tram vê khôi lng: - Là khôi lng chât tan (g) có trong 100g dung d
  • 7. chât tan (m) C% = × 100 sô gam dung d
  • 8. Nông do phân tram vê the tích: - Là the tích chât tan (ml, l) có trong 100 (ml, l) dung d
  • 9. tan C% = x 100% sô (ml,l ) dung d
  • 10. do ppm, ppt: • Nông do ppm (phân trieu khôi lng ): - Dung d
  • 11. 1 μg/ml = mg/ l (cho dung d
  • 12. » 1) - Chât ran: 1ppm = 1 μg/g = mg/kg M nhãnchai 100 6 V g P ml m = Cppm x x . .10 − ( ) M châtxácd
  • 13. do ppb (phân t khôi lng): - ppb = 10-3 ppm = 1 μg/l - ppb = 10-3 ppm = 1 μg/kg Lưu ý : 1kg = 103 g = 109 μg = 106 mg • Nông do ppt (phân ngàn t khôi lng ) - 1 ppt = 10-3 ppb = 10-6 ppm = 10-6 mg/l 4. Nông do phân mol: Hon hp hai câu t A và B , phân mol XA là sô mol ca A (nA) trên tong sô mol ca hon hp. sô mol chât A (nA) XA = tong sô mol chât (n)
  • 14. NGHE DÔNG NAI 5. Nông do dng lng gam hay nông do dng lng: Nông do dng lng sô dng lng gam chât tan có trong 1 lít dung d
  • 15. lng gam chât tan (n’) 10 % C C M N N M / m M = V M 3 CN = sô (l) dung d
  • 16. dó: M M - n’ = , vi D: Là sô dng lng gam và D = D Z - Z: Sô electron trao doi trong 1 mol, sô H+ (OH-) hay ion tham gia phn ng trung hoà. 6. Môi liên he: C C Z d C C d M Ð 10 = % = = II. Cách pha hóa chât. 1. Pha dung d
  • 17. mol/l ( CM): a. Dôi vi chât ran: Lng cân chât ran cân lây de pha Vml dung d
  • 18. do CM C .M.V.100 1000 .p Vi: m : khôi lng cân chât ran (g) CM : nông do mol/l (M) M : Khôi lng phân t V : the tích cân pha (ml) P : do tinh khiêt ca hoá chât b. Dôi vi chât lng: The tích lng dam dac cân dùng de pha (ml) dung d
  • 19. do CM. C .M.V.100 1000.d.C% ðð = . . .100 C M V 1000. C % m M = Vi : Vdd : the tích dung d
  • 20. (ml) m: khôi lng cân (g) V : the tích dung d
  • 21. (ml)
  • 22. NGHE DÔNG NAI d : t! trng (g/ml) C% : nông do phân tram ca dung d
  • 23. dung d
  • 24. do dng lng (CN) a. Dôi vi chât ran: Lng cân chât ran cân lây de pha Vml dung d
  • 25. .Ð.V.100 m N %. C m m dd %. C m m dd 4 nông do CN p 1000. cân = Vi : m : khôi lng cân chât ran (g) CN : nông do dng lng dung d
  • 26. V : the tích cân pha (ml) p : do tinh khiêt chât ran b. Dôi vi chât lng: the tích chât lng dam dac cân dùng de pha V(ml) dung d
  • 27. do CN . .V.100 1000.d.C% dam C D V N dac = Vi : Vdd : the tích dung d
  • 28. (ml) V : the tích dung d
  • 29. (ml) d : khôi lng riêng (t! trng) ca dung d
  • 30. : nông do phân tram ca dung d
  • 31. 3. Nông do phân tram khôi lng: a. Chât ran không ngam nc: Lng chât ran cân lây de pha mdd (g) dung d
  • 32. do C% p = ct 100. Vi: m : khôi lng cân (g) mdd : khôi lng dung d
  • 33. (g) b. Chât ran ngam nc: Lng chât ran cân lây de pha mdd (g) có nông do C%. 1 2 100. M x M p ct = Vi: M1 : khôi lng phân t ngam nc M2 : Khôi lng phân t không ngam nc 4. Nông do phân tram khôi lng - the tích:
  • 34. NGHE DÔNG NAI Cân sô g chât ran bang C% muôn pha de pha thành 100ml dd. C .V .d 1 1 1 C V = = 2 d .V 5 5. Phân tram the tích - the tích: 1 1 2 2 C %.V = C %.V Vi : V1 : the tích dung d
  • 35. de pha V2 : the tích dung d
  • 36. C1% : nông do phân tram dung d
  • 37. pha C2% : nông do phân tram dung d
  • 38. III. Pha dung d ch có nông do d nh san Cách 1: Pha 1 the tích V1 dung d
  • 39. do C1% t$ 1 dung d
  • 40. do C2% vi C2% C1% có dung d
  • 41. dung d
  • 42. bng. C1.V1.d1 = C2.V2.d2 the tích dung d
  • 43. lây là: 2 2 1 1 1 2 2 2 d .V C hay C .d Cách 2: Quy tac d%ng chéo. - Nông do C%: Dung d
  • 44. C1% C1% C % = 1 H2O0 C % C % V H2 V ññ 0 − 2 1 H2O 0 C2 – C1 - Nông do mol hay dng lng: Dung d
  • 45. C1 C1 C 1 2 1 ññ 2 0 C C V V H − =
  • 46. NGHE DÔNG NAI H2O 0 C2 – C1 IV. Cách pha mot sô ch th thông dng. 1. Ch! th
  • 47. : Starch Soluble (C6H10O5)n - Pha ch! th
  • 48. 1%: Hòa tan 5 g trong 100 ml nc cât , khuây dêu, do vào becher có cha 400ml nc cât dang sôi. Dun tiêp dên khi dung d
  • 49. l'i, de nguoi nh vài git HCHO 40% de bo qun hô tin bot dc lâu hn. 2. Ch! th
  • 50. - pha ch! th
  • 51. Hòa tan 0,1 g ch! th
  • 52. etanol 96% 3. Ch! th
  • 53. C14H14N3NaO3S) - Pha ch! th
  • 54. Hòa tan 0,04g ch! th
  • 55. ml Etanol 20% 6 hoac 100ml nc cât. 4. Ch! th
  • 56. C15H15N3O2) - Pha ch! th
  • 57. Hòa tan 0,1g ch! th
  • 58. ethanol 96% 5. Ch! th
  • 59. - Pha ch! th
  • 60. bang nc cât, Nacl hoac d%ng Saccharose. Nhng de bo qun ch! th
  • 61. lâu hn ta dùng Nacl. - Nghiên 1g ch! th
  • 62. g Nacl dã dc sây khô de nguoi. 6. Ch! th
  • 63. - Pha ch! th
  • 64. bang etanol 50% (0,1%) hoac bang KNO3. De bo qun ch! th
  • 65. lâu hn ta dùng KNO3. - Nghiên ky 1 g ch! th
  • 66. KNO3 tinh khiêt. 7. Ch! th
  • 67. ( C20H12N3NaO7S) - Pha ch! th
  • 68. bang etanol 96% ( 0,05% ÷ 0,5%) , KCl hoac bang saccharose. - Ta chn KCl de pha ch! th
  • 69. bo qun dc lâu hn. Nghiên ky 1 g ch! th
  • 70. KCl tinh khiêt dã sây khô de nguoi. 8. Ch! th
  • 71. - Pha ch! th
  • 72. Hòa tan 0,25g Indigocarmine trong 100ml Etanol 50% 9. Ch! th
  • 73. C13H8N3NaO5)
  • 74. NGHE DÔNG NAI - Pha ch! th
  • 75. : Hòa tan 0,1g ch! th
  • 76. 100 7 ml nc cât . - Khong doi màu ca ch! th
  • 77. 10,2 – pH 12,1 10. Bromthymol blue ( C27H28Br2O5S) - Pha ch! th
  • 78. : Hoà tan 0,1g ch! th
  • 79. 100ml etanol 20% - Khong doi màu ca ch! th
  • 80. – pH 7,6 11. Hydroxylammonium Chloride ( NH2OH.HCl) Tan trong nc cât. 12. Hydroxylammonium Sulfate ( NH2OH)2.H2SO4 Tan trong nc cât 13. Ch! th
  • 81. ( C12H8N2.H2O ) - Pha ch! th
  • 82. Cân 0,1 g ch! th
  • 83. 100ml nc cât, khuây và gia nhiet ti 800C. Không dc dun sôi, trong tr%ng hp không gia nhiet thì thêm 2 git HCl dam dac khuây dêu dên khi tan hêt ( 1- 10 phenanthrolin do tan ca nó rât thâp 3,3g/l). 14. Acid Fusinsulforo: Pha ch! th
  • 84. Cân 1g ch! th
  • 85. cha 100ml ethanol, khuây dêu cho tan hoàn toàn . 15. Fluorescein (C20H12O5): Pha ch! th
  • 86. 0,5g ch! th
  • 87. cha 100ml ethanol, khuây dêu cho tan hoàn toàn. 16. Dimetylglyoxin (C4H8N2O2) Pha ch! th
  • 88. 100ml côn. 17. Ch! th
  • 89. 1,485g 1-10phenaltrolin và 0,695g FeSO4. 7H2O trong nc, thêm nc cât thành 100 ml 18. Ch! th
  • 90. Pha ch! th
  • 91. 1 g ch! th
  • 92. H2SO4 dam dac 19. Ch! th
  • 93. d
  • 94. tan 0,1g MR trong 100m ethanol tinh khiêt trên nôi cách thu - Dung d
  • 95. tan 0,5 g Metylen xanh trong 100ml Ethanol 50% • Khi dùng pha dung d
  • 96. dung d
  • 97. t! le 1:1
  • 98. NGHE DÔNG NAI 8
  • 99. NGHE DÔNG NAI THUÔC TH DAC BIET DÙNG TRONG PTN 1. Aluminon : 1g ® 1l H20 cât ® lac m'nh tan hêt . 2. Thuôc th Schiff : 2 g NaHSO3 + 0,2g fucsin Clohidrat và 2ml HCl dac vào 100ml nc cât. Bo qun trong trai màu có nút day kín. 3. Thuôc th Lucas: Hòa tan 136g ZnCl2 khan trong 90ml dung d
  • 100. dac cân thiêt phi làm l'nh bên ngoài bình khi pha. 4. Thuôc th Nessler : Hòa tan 50g KI trong 1 lng nc l'nh ít dên mc có the (khong 50ml). Thêm vào dó dung d
  • 101. hòa (khong 22g HgCl2 trong 350ml H20) cho dên khi d, diêu này dc nhan biêt do có kêt ta xuât hien. Sau dó de thêm 200m NaOH 5N và pha loãng dên 1l . De yên ch! dùng phân nc lc trong. 9 5. Montequi A (( ) [ ( ) ]) 4 2 4 NH Hg SCN Hoà tan 20g NH4SCN trong 200ml nc cât. Tron can than dung d
  • 102. 200ml dung d
  • 103. HgCl2 rôi pha loãng dên 1l. De yên dung d
  • 104. ngày dêm rôi lc, bo qun trong chai màu, day kín. 6. Axit Cromic : 20g K2Cr2O7 + 100 ml H2SO4 dam dac + 400 ml H2O 7. Thuôc th a-Napthylamin ( C10H9N) Cân 0,5 g C10H9N + 1ml HCl dam dac, sau dó d
  • 105. 100 ml nc cât (pha dùng ngay hoac gi* nhiet do nhâp. 8. Thuôc th Orcinal : Hoà tan 2g orcinal trong 100ml H2SO4 30% 9. Thuôc th Kaufman Cho 0,5l metanol và 75 g NaBr vào becher ln khuây dên khi bão hòa. Lc, thêm vào 2,75ml brom lng. Bo qun trong chai màu tôi. CÁCH PHA DUNG DCH DEM DE BO VE DIEN CC 1. Pha dung d
  • 106. = 7 • Dung d
  • 107. cân 11,866g sau dó d
  • 108. 1lít. ® có C = 1/15M
  • 109. NGHE DÔNG NAI • Dung d
  • 110. KH2PO4 cân 9,073g sau dó d
  • 111. 1 lít ® có C = 1/15M Lây 61,2 ml dung d
  • 112.
  • 113. 100ml bang dung d
  • 114. 100ml dung d
  • 115. dien c+c pH= 7 10 2. Pha dung d
  • 116. = 4 Cách 1: - Dung d
  • 117. d
  • 118. - Dung d
  • 119. 21,014g H3C6H5O7.H2O + 200 ml NaOH 1N, sau dó d
  • 120. nc cât dên 1lít. (dùng H3C6H5O7.H2O hoac NaH2C6H5O7 ) Hút 56 ml dung d
  • 121. d
  • 122. 100ml dung d
  • 123. d
  • 124. 100 ml dung d
  • 125. dien c+c pH = 4 Cách 2: - Dung d
  • 126. d
  • 127. - Dung d
  • 128. g KHC8H4O4. Sau dó d
  • 129. 1 lít Hút 0,8 ml dung d
  • 130. 50 ml dung d
  • 131. dó d
  • 132. 200ml bang nc cât. Ta dc 100ml dung d
  • 133. dien c+c pH = 4 MOT SÔ DUNG DCH DAC BIET 1. Dung d
  • 134. tan 500g acid citric trong 600ml NH4OH 25% thêm nc cât dên 1l, sau 24h lc. 2. Hon hp c%ng thu: T! le 1/3, tron 1 the tích HNO3 vi 3 the tích HCl. 3. H2SO4 tác nhân: Hoà tan 5,5g Ag2SO4 trong 1kg H2SO4 dam dac(1l=1,84kg), de 1-2 ngày cho hoà tan hoàn toàn Ag2SO4. 4. Hon hp xúc tác CuSO4+K2SO4: Theo t le 1:10, cân 10g CuSO4+ 100g K2SO4. Cho vào côi s tron dêu, cho vào chai thu tinh de s d,ng dân. 5. Dung d
  • 135. - Hoà tan 160g NaOH trong 150ml nc cât, làm l'nh. - Hoà tan 5g NaN3 trong 50ml nc cât.
  • 136. NGHE DÔNG NAI - Hoà tan 300g NaI (hoac KI) trong 200ml nc cât Tron 3 dung d
  • 137. thêm nc cât ti 500ml. Nêu có kêt ta nâu thì phi lc b. 6. Dung d
  • 138. Hoà tan 1,3715g K(SbO)C4H6O.1/2 H2O trong 400ml nc cât, d
  • 139. bo qun trong chai nâu. 7. Dung d
  • 140. - Dung d
  • 141. 28.5g Co(NO)2+ CH3COOH dd + nc cât, d
  • 142. ta l+a chn ACID tam cho dúng và sô ml ACID cân cho vào 11 mc 500ml - Dung d
  • 143. 180g NaNO2 + nc cât thành 500ml. D+ng trong chai màu tôi, khi dùng tron theo t! le 1:1. 8. Dem pH=5: Cân 68g CH3COONa hoà tan trong 500ml nc cât và hút 72ml CH3COOH 99,5%. D
  • 144. bang nc cât. 9. Dem pH=10: Cân 9,14g NH4Cl hoà tan trong 500ml nc cât và hút 80ml NH4OH 25%, d
  • 145. nc cât dên 1l. MOT SÔ HOÁ CHÂT KHI PHA CÂN TAM ACID - Tât c các muôi Fe khi pha lu ý cân phi tam ACID, tuy thuoc vào gôc Cl-hay gôc SO4 tuy thuoc lng cân nhiêu hay ít. - CuSO4, MnSO4, Bi(NO3)3, K2Cr2O7: Tam H2SO4 96%. - SnCl2 tam HCl 36%, dun cách thu. - Hydroquinon (C6H6O2), tan trong HCl 35%. - Iôt tan trong KI.
  • 146. NGHE DÔNG NAI T TRNG CÁC DUNG DCH AXÍT TRONG NƯC 200C 12 T tr!ng HCl % T tr!ng C2H4O2 % T tr!ng H2SO4 % T tr!ng HNO3 % T tr!ng H3PO4 % 1,050 10,5 1.0125 10 1,035 5 1,055 10 1,055 10,32 1,075 15,5 1,0195 15 1,070 10 1,115 20 1,115 20,25 1,085 17,5 1,0263 20 1,105 15 1,180 30 1,150 25,57 1,005 19,4 1,0326 25 1,140 20 1,310 50 1,185 30,65 1,100 20,4 1,0384 30 1,180 25 1,370 60 1,335 50,07 1,175 35,2 1,0438 35 1,395 50 1,395 65,8 1,425 60,29 1,180 36,2 1,0575 50 1,5 60 1,405 68,1 1,685 85,11 1.185 37,2 1,0524 99 1,8355 96 1,485 91,1 1,745 90,13 1,190 38,3 1,0498 100 1,8342 99 1,413 100 1,870 100,0
  • 147. NGHE DÔNG NAI KHÔI LƯNG C

    A MOT SÔ HOÁ CHÂT THÔNG D$NG TRONG PTN 13 H2SO4 M = 98.08 C% = 96 d = 1.84 CH3COOH M= 60.05 C% = 99.5 d = 1.05 HCl M= 36.46 C%= 36 d= 1.18 HNO3 M= 63.01 C% = 68 d = 1.4 H2O2 M = 34.01 C% = 30 d = 1.11 NH4OH M= 17.03 C% = 25 d= 0.88 EDTA.2H2O M = 372.24 P = 98% CaCl2.2H2O M= 147.02 P= 98% FeCl3.6H2O M=270.3 P=99% SnCl2 M=225.63 P = 98% NH4Cl M = 53.49 P = 99.5% NaOH M= 40 P = 96% Pb(NO3)2 M=331.21 P=99% Na2SiO3 M=284.20 P=20% K2CrO4 M=194.19 P=95.5% K2Cr2O7 M=294.18 P=99.8% Ba(NO3)2 M=261.34 P=99.5% NaNO2 M=69.00 P=99% CdCl2.H2O M= 228.35 P= 99% CoCl2.6H2O M=237.93 P=99% NiCl2.6H2O M=237.70 P=98% MnSO4.H2O M=169.02 P=99% FeSO4.7H2O M=278.02 P=99% Na2SO4 M=142.4 P=99% KCl M=74.55 P=99.5% KMnO4 M= 158.03 P=99.5% CuSO4.5H2O M=249.68 P=99% MgCl2.6H2O M=203.3 P=98% BaCl2 M=244.28 P=99% NaBr M=102.9 P=99%

  • 148. NGHE DÔNG NAI 14 Iod M=253.81 P=99.5% HgCl2 M=271.5 P=99.5% KNO3 (M = 101,1, p = 98,5) Na2CO3 M=105.99 p=99% CH3COONa M = 16.08 p =99% ZnCl2 M=163.3 p=98% KI M = 166 p = 99% KSCN M = 97.18 p = 98.5% NH4SCN M = 76.12 P = 98.5% Na2HPO4 M= 358.14 p = 99% (NH4)2C2O4 M= 142.11 p = 99.8% K4[Fe(CN)6] M = 422.59 p = 99% K3[Fe(CN)6] M=383.49 p = 99% NH4SCN M = 76.12 P = 98.5% AgNO3 M=169.87 P = 99.8% MgSO4.7H2O M= 246.47 P=99% KH2PO4 M=136.09 P=99.5% NH4NO3 M=80.04 P= 99% FeCl2.4H2O M= 198.81 P= 99.5% C6H8O7.H2O M= 210.14 P= 99.5% KOH M=56.11 P=82% NaCl M=58.44 P=99.5% KCN M = 65.15 p = 96% H2C2O4. 2H2O M=126.07 P= 99.5 AlCl3.6H2O M= 241.43 P= 97% Na2B4O7. 10H2O M= 381.37 P=99.5 NH4Fe(SO4)2. 12H2O M= 482.2 P= 99% (NH4)6Mo7O24. H2O M=1235.86 p = 99% H3PO4 M=97.994 C% = 85 d=1.69 Na2S2O3. 5H2O M=248.18 P=99% Cr2(SO4)3. 6H2O M= 500.26 P=50% Ca(NO3)2. 4H2O M= 236.15 P= 99% K2HPO4. 3H2O M= 228.22 P= 99% Cu(NO3)2. 3H2O M= 241.60 P= 99.5% Al(NO3)3. 9H2O M= 375.13 P= 99% Ca(OH)2 M= 74.09 P= 90% Muôi Morh.6H2O M=392.14 P=99.5%
  • 149. NGHE DÔNG NAI MOT SÔ DIÊU CÂN LƯU Ý KHI PHA CHÊ HOÁ CHÂT - Dôi vi acid Nitric: Acid nitric gây phng nang. Khí nâu NO2 thoát ra t$ acid làm ton thng d%ng hô hâp và mat. Acid này còn có the gây no khi tiêp xúc vi các chât kh nh H2S, ru. Khi tiêp xúc vi nh*ng cháy dc thì có the bôc cháy sinh ra khí NO2. Vì vay khi ch*a cháy phi cân deo mat n' chông doc. trong tr%ng hp b
  • 150. hít phi khí NO2 thì ta phi cho n'n nhân th bang khí oxy và nam yên. - Dôi vi acid H2SO4: Gây phng nang khi tiêp xúc vi da. Trong tr%ng hp acid ri vào ng%i thì ta phi nhanh chóng ra bang dung d
  • 151. nh NaHCO3 2%...sau dó ra l'i bang nc. - Dôi vi acid HF: Acid và hi dêu vô cùng doc, làm ton thng da, mat và d%ng hô hâp. Acid này có the phá hu thu tinh và nhiêu chât khác. Nêu trong tr%ng hp b
  • 152. the dùng nc de dap tat. Nêu trong không khí có HF thì ta phi deo mat n' chông doc de cách ly. - Dôi vi acid Acetic: làm phng nang da, hi acid làm ton thng nang niêm m'c. Nguy hiem khi tiêp xúc vi Ahydric cromic, Natri peroxyt và acid nitric vì có the bôc cháy. Dap tat bang nc. - Dôi vi acid HCl: Làm phng da. Hi acid làm ton thng m'nh dên màng niêm m'c mat và mui. Khi tiêp xúc vi nhiêu kim lo'i làm thoát khí H2 t'o nên hon hp no vi không khí. Trong tr%ng hp b
  • 153. dap tat bang nc, Na2CO3, vôi. Khi làm viec, chúng ta phi mang khau trang ho't tính , viec pha chê phi tuyet dôi dc tiên hành trong t hút. 15
  • 154. NGHE DÔNG NAI CÁCH PHA MOT SÔ CHÂT CÓ NÔNG DO BÃO HÒA 16 • NaOH bão hòa 1090g/l • NaCl bão hòa 358g/l • Ca(OH)2 bão hòa 1.7g/l • Na2SO4 bão hòa 160g/l • I2 bão hòa 0.29g/l • NaHSO3 bão hòa • Na2CO3 bão hòa 220g/l • Ca(NO3)2. 4H2O bão hoà 1470g/l • CaO bão hoà 1.65g/l • CaSO4. 4H2O bão hoà 2g/l • K2CO3 bão hoà 1120g/l • KCl bão hoà 330g/l • K2HPO4 bão hoà 1600g/l • KOH bão hoà 1130g/l • KIO3 bão hoà 47g/l • KI bão hoà 1430g/l • KIO4 bão hoà 7g/l • KMnO4 bão hoà 64g/l • Ag2SO4 bão hoà 8g/l • AgNO3 bão hoà 2160g/l • CH3COONa. 3H2O bão hoà 613g/l • NaBr bão hoà 905g/l • EDTA bão hoà 100g/l • NaF bão hoà 42g/l • Na2SO3 bão hoà 220g/l • Na2B4O7 bão hoà 25.6g/l • (NH4)Fe(SO4)2.12H2O bão hoà 1240g/l • (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O bão hoà 269g/l • NH4NO3 bão hoà 1920g/l • NH4NO3 bão hoà 1920g/l • (NH4)6Mo7O24.4H2O bão hòa 400g/l