Mã ngành theo vsic mã ngành cấp 4 là gì năm 2024

1 011 Trồng cây hàng năm 011 Trồng cây hàng năm 2 0111 Trồng lúa 0111 Trồng lúa 3 0112 Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác 0112 Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác 4 0113 Trồng cây lấy củ có chất bột 0113 Trồng cây lấy củ có chất bột 5 0114 Trồng cây mía 0114 Trồng cây mía 6 0115 Trồng cây thuốc lá, thuốc lào 0115 Trồng cây thuốc lá, thuốc lào 7 0116 Trồng cây lấy sợi 0116 Trồng cây lấy sợi 8 0117 Trồng cây có hạt chứa dầu 0117 Trồng cây có hạt chứa dầu 9 0118 Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa 0118 Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh 10 0119 Trồng cây hàng năm khác 0119 Trồng cây hàng năm khác 11 012 Trồng cây lâu năm 012 Trồng cây lâu năm 12 0121 Trồng cây ăn quả 0121 Trồng cây ăn quả 13 0122 Trồng cây lấy quả chứa dầu 0122 Trồng cây lấy quả chứa dầu 14 0123 Trồng cây điều 0123 Trồng cây điều 15 0124 Trồng cây hồ tiêu 0124 Trồng cây hồ tiêu 16 0125 Trồng cây cao su 0125 Trồng cây cao su 17 0126 Trồng cây cà phê 0126 Trồng cây cà phê 18 0127 Trồng cây chè 0127 Trồng cây chè 19 0128 Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm 0128 Trồng cây gia vị, cây dược liệu 20 0129 Trồng cây lâu năm khác 0129 Trồng cây lâu năm khác 21 013 Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp 013 Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp 22 0131 Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm 0130 Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp 23 0132 Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm 0130 Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp 24 014 Chăn nuôi 014 Chăn nuôi 25 0141 Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò 0141 Chăn nuôi trâu, bò 26 0142 Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa 0142 Chăn nuôi ngựa, lừa, la 27 0144 Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai 0144 Chăn nuôi dê, cừu 28 0149 Chăn nuôi khác 29 0145 Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn 0145 Chăn nuôi lợn 30 0146 Chăn nuôi gia cầm 0146 Chăn nuôi gia cầm 31 0149 Chăn nuôi khác 0149 Chăn nuôi khác 32 015 0150 Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp 015 0150 Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp 33 016 Hoạt động dịch vụ nông nghiệp 016 Hoạt động dịch vụ nông nghiệp 34 0161 Hoạt động dịch vụ trồng trọt 0161 Hoạt động dịch vụ trồng trọt 35 0162 Hoạt động dịch vụ chăn nuôi 0162 Hoạt động dịch vụ chăn nuôi 36 0163 Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch 0163 Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch 37 0164 Xử lý hạt giống để nhân giống 0164 Xử lý hạt giống để nhân giống 38 017 0170 Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan 017 0170 Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan 39 021 0210 Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp 021 0210 Trồng rừng và chăm sóc rừng 40 022 0220 Khai thác gỗ 022 Khai thác gỗ và lâm sản khác 41 0221 Khai thác gỗ 42 023 Khai thác, thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ 022 Khai thác gỗ và lâm sản khác 43 023 Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác 44 0231 Khai thác lâm sản trừ gỗ 0222 Khai thác lâm sản khác trừ gỗ 45 0232 Thu nhặt lâm sản trừ gỗ 0230 Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác 46 024 0240 Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp 024 0240 Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp 47 031 Khai thác thuỷ sản 031 Khai thác thủy sản 48 0311 Khai thác thuỷ sản biển 0311 Khai thác thuỷ sản biển 49 0312 Khai thác thuỷ sản nội địa 0312 Khai thác thuỷ sản nội địa 50 032 Nuôi trồng thuỷ sản 032 Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành cấp 4 và cấp 5 khác nhau như thế nào?

Ngành cấp 4: Mã hóa bằng 4 số theo mã ngành cấp 3 tương ứng, gồm 486 ngành; Ngành cấp 5: Mã hóa bằng 5 số theo mã ngành cấp 4 tương ứng, gồm 734 ngành.

Mà sản phẩm cấp 5 là gì?

Mã ngành cấp 5: sau vị trí mã ngành cấp 1, 2, 3, 4; có 5 chữ số. Danh mục ngành nghề kinh doanh là danh sách, bản ghi phân loại từng mục cụ thể ngành nghề kinh doanh.

Ngành công nghiệp cấp 4 là gì?

Công nghiệp 4.0 đề cập đến một giai đoạn mới trong Cuộc cách mạng công nghiệp chủ yếu tập trung vào kết nối, tự động hóa, máy học và dữ liệu trong thời gian thực.

Mã ngành 4.652 gồm những gì?

Mã ngành kinh doanh thiết bị điện tử viễn thông, điện tử gia dụng….

Chủ đề