rừng, cây, thú (hổ, báo, chồn, nai, khỉ, vượn,…), chim (cò, vạc, đỗ quyên, sếu,…), cây lâu năm (lim, gụ,…), cây rau (rau muống, xà lách…), cây ăn quả (cam, quýt, xoài, ổi,…), cỏ,…
sông, suối, biển, hồ, sóng, đại dương, khe, rạch, lạch, ngòi, thác, mương,…
bầu trời, vũ trụ, mây, không khí, ánh sáng, khí hậu,…
Những hành động bảo vệ môi trường
trồng rừng, trồng cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc, trồng rừng ngập mặn, chống buôn bán và săn bắn động vật hoang dã,…
Toán Lớp 5 - Tuần 11 - Tiết 3
Toán Lớp 5 - Tuần 11 - Tiết 3
ID: 2602583
Idioma: vietnamita
Asignatura: Môn Toán
Curso/nivel: 5
Edad: 9-10
Tema principal: Toán Lớp 5 - Tuần 11 - Tiết 3
Otros contenidos: Toán Lớp 5 - Tuần 11 - Tiết 3
Enlaza a esta ficha: Copiar
linhtt12
¿Qué quieres hacer ahora?
Introduce tu nombre completo:
Curso/grupo:
Asignatura:
Introduce el email o código clave de tu profesor/a:
CancelarPor favor, permite el acceso al micrófono
Mira en la parte alta de tu navegador. Si ves un mensaje pidiendo tu permiso para acceder al micrófono, por favor permítelo.
Cerrar