rừng, cây, thú (hổ, báo, chồn, nai, khỉ, vượn,…), chim (cò, vạc, đỗ quyên, sếu,…), cây lâu năm (lim, gụ,…), cây rau (rau muống, xà lách…), cây ăn quả (cam, quýt, xoài, ổi,…), cỏ,… sông, suối, biển, hồ, sóng, đại dương, khe, rạch, lạch, ngòi, thác, mương,… bầu trời, vũ trụ, mây, không khí, ánh sáng, khí hậu,… Những hành động bảo vệ môi trường trồng rừng, trồng cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc, trồng rừng ngập mặn, chống buôn bán và săn bắn động vật hoang dã,… Toán Lớp 5 - Tuần 11 - Tiết 3 Insertar en mi web o blog Añadir a Google Classroom Añadir a Microsoft Teams Compartir por Whatsapp Enlaza a esta ficha: Copiar linhtt12 ¿Qué quieres hacer ahora? Introduce tu nombre completo: Curso/grupo: Asignatura: Introduce el email o código clave de tu profesor/a: CancelarPor favor, permite el acceso al micrófono Cerrar |