Lock tiếng Anh là gì

Tiếng AnhSửa đổi

ổ khóa

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA:
    • (Anh) /lɒk/
    • (Mỹ) /lɑːk/
  • Âm thanh (Mỹ)

    (tập tin)

Danh từSửa đổi

lock (số nhiềulocks)

  1. Khóa, ổ khóa. to keep under lock and key— cất vào tủ khóa lại; nhốt kỹ, giam giữ to pick a lock — mở khóa bằng móc
  2. Chốt (để giữ bánh xe, ghi...).
  3. Khóa nòng (súng).
  4. Miếng khóa, miếng ghì chặt (thế võ).
  5. Tình trạng ứ tắc; sự nghẽn (xe cộ); tình trạng bế tắc; tình trạng khó khăn, tình trạng nan giải, tình trạng lúng túng. to come to a dead lock — lâm vào tình trạng bế tắc
  6. Cửa cổng.
  7. Cửa đập nước.
  8. Món tóc, mớ tóc; mớ bông, mớ len.
  9. (Số nhiều) Mái tóc, tóc. hoary locks — mái tóc bạc

Thành ngữSửa đổi

  • lock, stock and barrel: Mất cả chì lẫn chài.

Từ liên hệSửa đổi

  • key

Ngoại động từSửa đổi

lock ngoại động từ

  1. Khóa (cửa tủ...)
  2. Nhốt kỹ, giam giữ.
  3. Bao bọc, bao quanh.
  4. Chặn lại, đóng chốt.
  5. Khóa chặt, ghì chặt (thế võ).
  6. Chắn bằng cửa cổng; cho (tàu...) đi qua cửa cổng. to lock up (down) — cho (tàu...) đi ngược (xuôi) qua cửa cổng

Nội động từSửa đổi

lock nội động từ

  1. Khóa được. this door won't lock — cửa này không khóa được
  2. (+ up) Hâm lại; không chạy, không vận động được (máy móc).
  3. Đi qua cửa cổng (tàu...).
  4. (Quân sự) Bước sát gót.

Chia động từSửa đổi

lock

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to lock
locking
locked
lock lock hoặc lockest¹ locks hoặc locketh¹ lock lock lock
locked locked hoặc lockedst¹ locked locked locked locked
will/shall²lock will/shalllock hoặc wilt/shalt¹lock will/shalllock will/shalllock will/shalllock will/shalllock
lock lock hoặc lockest¹ lock lock lock lock
locked locked locked locked locked locked
weretolock hoặc shouldlock weretolock hoặc shouldlock weretolock hoặc shouldlock weretolock hoặc shouldlock weretolock hoặc shouldlock weretolock hoặc shouldlock
lock let’s lock lock

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Thành ngữSửa đổi

  • to lock out:
    1. Khóa cửa không cho vào.
    2. Đóng cửa nhà máy không cho công nhân vào làm để làm áp lực.
  • to lock up:
    1. Cất đi khóa lạo cẩn thận.
    2. Giam giữ, nhốt kỹ; chặn đứng lại.
  • to lock the stable door after the horse has been stolen: Mất bò mới lo làm chuồng.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Video liên quan

Chủ đề