Left out la gì

“Feel left out” có nghĩa là cảm thấy buồn vì không được chào đón, không được tham gia trong một hoạt động chung; bị tảng lờ, bị ghẻ lạnh bởi cả nhóm. 

I felt left out when every other kid got invited to the party but me – Tôi cảm thấy bị bỏ rơi khi mọi đứa trẻ khác đều được mời tới bữa tiệc chỉ trừ tôi. 

I always feel left out at work. People don’t ask me to do things with them. It sucks – Tôi luôn cảm thấy lạc lõng ở chỗ làm. Mọi người không rủ tôi làm gì với họ cả. Cảm giác đó thật tệ.

Cũng có thể dùng “leave somebody out of something”, không rủ ai tham gia vào cái gì, không nói cho ai biết về cái gì.

We were really close. We always did things together. But then something happened and they started to leave me out of things – Chúng tôi đã rất thân. Chúng tôi luôn làm mọi việc cùng nhau. Rồi thì một điều gì đó xảy ra và họ bắt đầu không rủ tôi tham gia các hoạt động chung nữa.

Post navigation

Các từ tiếp theo

  • Left shift

    dịch chuyển về bên trái, dịch trái, left-shift operator, toán tử dịch trái

  • Left side

    cạnh trái, bên trái, mặt trái, phía bên trái, vế trái, left side value ( ofan equation ), giá trị bên trái, on the left side, ở bên...

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Anh chị em cho e hỏi 4-ways current detection là thiết bị gì vậy ạ? ngữ cảnh ở đây là vận hành nhà máy điện mặt trời. Cảm ơn mọi người.

    Chi tiết

  • mọi người cho em hỏi từ compositional nghĩ là gì ạ, e tra trên cambridge mà ko hiểu rõ cho lắm

    Chi tiết

  • we can't frame him with the pot I hid in his bag. câu này dịch sao ạ?

    Chi tiết

  • check out the balls on this bloke là gì ạ mọi người?

    Chi tiết

  • Cho em hỏi câu Perhaps a bit touristy (trong nghĩa cảnh cặp vợ chồng đang nhìn vào cái bản giới thiệu của một quán ăn hay quán nước gì đó) sau đó họ còn nói (ta cũng là khách du lịch mà) vậy thì câu đó có nghĩa gì ạ?

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” left out “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ left out, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ left out trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. I feel so left out!”

Mình thấy thật lạc lõng ! ” .

2. You left out the stupid part.

Cậu quên một chuyện ngớ ngẩn nữa đấy .

3. 3 Young people were not left out last spring.

3 Những người trẻ cũng đã góp mặt vào mùa xuân năm ngoái .

4. And you are left out like a deserted dog!

Và rồi anh đã bị bỏ giống như 1 con chó hoang !

5. I left out the possibility our unsub might be a cop.

Tôi để sót năng lực hung thủ hoàn toàn có thể là công an .

6. I was just rolled up one day and left out here in the cold.

Tôi thì được người ta nặn ra rồi lại bị bỏ rơi trong lạnh lẽo .

7. ▪ Do you feel left out because you aren’t allowed to play that particular game?

▪ Con có cảm thấy lạc lõng vì không được chơi một game show nào đó không ?

8. As we pushed the Japanese back, P-40 pilots were slowly left out of the war.

Khi chúng tôi đẩy lui quân Nhật, phi công P-40 dần bị tụt hậu lại phía sau .

9. “Often feelings of loneliness and being left out build up inside, and I become exasperated, even angry.

Cảm xúc đơn độc và bị bỏ rơi thường dâng lên trong lòng và tôi bực tức, thậm chí còn khó chịu .

10. The members claimed that the contract was unfair and that they were left out of proper profit distribution.

Toà cũng chỉ ra rằng bản hợp đồng thiếu công minh và những thành viên không được hưởng doanh thu xứng danh với sức lực lao động bỏ ra .

11. They could choose to invite a boy who is always left out because he doesn’t play very well.

Họ hoàn toàn có thể chọn để mời một thiếu niên mà luôn luôn không ai nhớ đến vì em không chơi giỏi lắm .

12. Minor or little-known groups such as the parrotbills were left out entirely (e.g. Ericson & Johansson 2003, Barker et al. 2004).

Các nhóm nhỏ và ít hiểu rõ như khướu mỏ dẹt đã trọn vẹn bị vô hiệu ra ngoài ( ví dụ điển hình như trong thực nghiệm của Ericson và Johansson 2003, Barker và ctv .

13. By the end of the day’s fighting, the Afrika Korps had 37 tanks left out of its initial complement of 55.

Đến cuối ngày hôm đó, Quân đoàn châu Phi mất 37 trong tổng số 55 xe tăng có khởi đầu .

14. I have a source that tells me if you accept what happened and stop fighting your execution, your son will be left out of this.

Tôi có một nguồn tin cho rằng Nếu anh gật đầu mọi chuyện và ngừng đấu tranh, Con trai anh sẽ được bình yên .

15. The cast members also became best friends off-screen, so much so that recurring guest star Tom Selleck reported that he sometimes felt left out.

Ngoài đời, những diễn viên đồng thời cũng là bạn thân, điều này khiến ngôi sao 5 cánh khách mời Tom Selleck có cảm xúc bị bỏ rơi .

Chủ đề