Lắng nghe và thấu hiểu tiếng Anh là gì

... Linh: “Colleague” bạn người cùng cơ quan, “comrade ” (/'kmrid/) là bè bạn thì Linch biết rồi, còn “partner” có cần công ty đối tác, tập sự hay một người có tác dụng cùng rất bản thân việc đó, tương tự ... nghĩa “bạn cùng ngôi trường, chúng ta thuộc lớp, các bạn cùng phòng”, “playmate” chúng ta cùng đùa, “soulmate” - các bạn trung ương giao/tri kỷ, đúng không anh? John: Đúng rồi, nhưng lại đừng nhầm với “checkmate” (danh ... không anh? John: Ừ, nhưng “partner” còn sử dụng đến vợ, ông chồng, người yêu hoặc bạn khiêu vũ giỏi tín đồ thuộc đùa trong số những môn thể nữa nhưng “associate” thì ko. Linh: Còn “buddy” cũng chúng ta...quý khách đang xem: Người biết lắng nghe giờ anh là gì

Bạn đang xem: Biết lắng nghe tiếng anh là gì

Bạn đang xem: Biết lắng nghe tiếng anh là gì


Giảng dạy với học tập môn nghe

tiếng Anh của thầy giáo cùng học viên bậc THCS ngơi nghỉ những lớp 6,7,8,9 truờng THCS Hồng Thủy


Xem thêm: Bệnh Nhân Xơ Tử Cung Là Gì ? Dấu Hiệu, Biến Chứng Và Cách Điều Trị

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚPhường. 9 THCS NĂM 2010-2011 MÔN TIẾNG

ANH - SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN


Xem thêm: Sổ Mơ Lô Đề, Giải Mộng Những Giấc Mơ Thường Gặp, Ý Nghĩa Những Giấc Mơ

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH LỚP. 12 THPT NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN TIẾNG

ANH - STại GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ANH - SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN tiếng anh nghỉ ngơi ngôi trường ít nhiều và các phương án lưu ý ... giáo biết lắng nghe mà lại sự việc chúng ta cần phải có 'chiến lược' để huấn luyện và giảng dạy bọn chúng. Dưới trên đây mọi nhắc nhở tốt đến bạn: Thực ra, không cực nhọc nhằm dạy dỗ ttốt mẫu giáo biết lắng nghe mà sự việc chúng ta ... với Dạy tthấp biết lắng nghe: Đơn giản thôi! Cứ đọng khi nào chúng ta bảo tphải chăng không được làm một bài toán thì trẻ lại bước đầu núm làm việc ấy một biện pháp lờ đờ, cứ nlỗi không nghe thấy điều gì. Vì sao ttốt ... vậy, các bạn yêu cầu làm cho như thế nào nhằm tphải chăng biết lắng nghe? Ttốt ko thoải mái và tự nhiên ngang ngạnh như vậy. Tuy nhiên, trẻ sẽ thử bạn tuy nhiên không hẳn nlỗi thứ hạng nhưng mà các bạn nghĩ. Ở lứa tuổi chập chững biết đi, ttốt...Chuim mục: Tài liệu

1. Và đó cũng là thấu hiểu.

It's also understanding.

2. Nó không có khả năng thấu hiểu.

It's not capable of understandi ng.

3. Đó là một tâm trạng tôi thấu hiểu.

It's a vibe I share.

4. Trước tiên, hãy thấu hiểu vấn đề của cha.

First of all, it helps to gain some insight into your parent’s problem.

5. Ngài là Đấng thấu hiểu nỗi buồn đau trầm luân;

There’s no earthly care He can’t understand;

6. Những máy móc đó không có chỗ cho sự thấu hiểu.

Those machines have no place for empathy.

7. Ở đây chúng tôi cần sư hợp tác và thấu hiểu.

In here we need cooperation and understanding.

8. Anh có thấu hiểu cách luận giải của chủ đề không?

Does he thoroughly understand the development of the theme?

9. Ẻm cần thấu hiểu có chất đen trong huyết thống của tao.

She need to understand the bloodlines around here.

10. Khả năng của ta là thấu hiểu được những người như cháu đấy

My power is understanding people like you.

11. Và tôi nghe từ những người thấu hiểu sâu sắc về mâu thuẫn.

And I'd heard that from the people who really understood what conflict was about.

12. các bạn có bảo thủ, cố chấp, thấu hiểu người khác như Oprah?

Are you established, traditional, nurturing, protective, empathetic like the Oprah?

13. Xuyến kể: “Quang lúc nào cũng hết lòng lắng nghe và thấu hiểu mình.

“Jeff put forth an effort to listen to me and understand me,” Susan says.

14. ♫ và dẫu sao cũng chỉ có tình yêu có thể thấu hiểu ta ♫

♫ and only love can see us through, anyway. ♫

15. Kết quả là dần dần tôi trở nên thấu hiểu, kiên nhẫn và khoan dung hơn.

As a result, I gradually became more understanding, patient, and forgiving.

16. Thấu hiểu, dù chúng ta có phức tạp đến mấy, sự thúc đẩy mới quan trọng.

Understand, however complex we may be, incentives matter.

17. 13 Dù vậy, loài người không thấu hiểu và đồng cảm như Đức Giê-hô-va.

13 Humans, however, are not as understanding and empathetic as Jehovah is.

18. Nếu không ai hiểu được cảnh ngộ của bà thì Cha trên trời sẽ thấu hiểu.

If no one else could fully understand her plight, her Father in heaven could.

19. Nó giúp bạn cởi mở với điều mới, và nó giúp bạn thấu hiểu nhiều điều.

It makes you open to new things, and it makes you able to understand things.

20. Thông cảm là một cảm giác quan tâm và thấu hiểu cho người cần giúp đỡ.

Sympathy is a feeling of care and understanding for someone in need.

21. Thấu hiểu bản chất con người nên ngài nhận định sáng suốt về các môn đồ.

His insight into human nature gave him a clear-sighted view of his disciples.

22. Đây là cách của Chúa để giúp các anh chị em thấu hiểu phúc âm của Ngài.

This is the Lord’s way of helping you to comprehend His gospel.

23. " Thấu hiểu và bảo vệ trái đất, " để biện minh cho những bài thuyết trình của mình.

" To understand and protect the home planet, " to justify my talks.

24. Anh sẽ phải thấy những gì cô ấy đã thấy và thấu hiểu cảm giác của cô ấy.

You are gonna see everything she saw... and feel what she felt.

25. Sao chúng ta có thể dám nghĩ rằng chúng ta có thể thấu hiểu hết vấn đề này?

How could we even dare to think that we might ever understand this?

26. Và một trường hợp cụ thể ở đây là chồng tôi, một người thấu hiểu và ga lăng.

And in the case of one particularly understanding and generous guy, my husband.

27. Tôi đã luôn luôn nhớ tới sự chu đáo và thấu hiểu đó của vị tiên tri của Chúa.”

I will always remember that thoughtfulness and understanding of the prophet of the Lord.”

28. Nhưng câu trả lời hầu âm của mình hài lòng tôi cùng một lúc ông nhưng bệnh thấu hiểu của tôi ý nghĩa.

But his guttural responses satisfied me at once that he but ill comprehended my meaning.

29. Ta gật gù thấu hiểu khi ai đó nói họ cảm thấy bé nhỏ, nhưng ta không liên hệ nó với sự kỳ thị.

We nod understandingly when someone says they felt small, but we don't link that to discrimination.

30. Không một ai trong chúng ta hiện đang sống lại có thể thấu hiểu được thảm trạng khốc hại này đối với các Thánh Hữu.

None of us living today can comprehend what a disastrous blow that was to the Saints.

31. Nó có nghĩa là ta sẽ vượt qua được nổi khiếp sợ khi bị đẩy đến bước đường cùng, và bắt đầu thấu hiểu được nhau.

It's what is meant by overcoming the horror that we feel when we are under threat of our enemies, and beginning to appreciate the other.

32. Thách thức thứ hai là tôi phải cầu xin sự thấu hiểu và thậm chí lòng trắc ẩn khi tôi nói về việc con trai tôi tự sát.

The second challenge I have is that I must ask for understanding and even compassion when I talk about my son's death as a suicide.

33. Đức Thánh Linh, trong vai trò của Ngài là Đấng An Ủi, đã thực sự hỗ trợ Fernando qua nỗi đau khổ không thể thấu hiểu nổi này.

The Holy Ghost in His role as Comforter truly sustained Fernando through this incomprehensible affliction.

34. Tôi xin định nghĩa tính đơn giản là một phương tiện nhằm đạt được sự rõ ràng thuần khiết và sự thấu hiểu gắn kết con người thông qua các hoạt động giao tiếp.

I define simplicity as a means to achieving clarity, transparency and empathy, building humanity into communications.

35. Tôi nghĩ rằng điều đó hoàn toàn là khả thi bởi khối lượng dữ liệu ta đang sử dụng và khả năng thấu hiểu chúng của công nghệ đều đang tăng lên theo cấp số bội.

I think that's going to become completely possible as the amount of data we're producing and technology's ability to understand it both expand exponentially.

36. (Công vụ 5:29). Nếu biết nói lưu loát ngôn ngữ mẹ đẻ, bạn sẽ dễ thấu hiểu tâm tư của cha mẹ và thổ lộ cảm xúc của mình hơn. Qua đó, bạn cho cha mẹ thấy mình hiếu kính họ.

(Acts 5:29) Of course, it will be much easier to honor your parents —to understand their thinking and express your feelings— if you know how to speak their language well.

37. Tuy vậy, chúng ta đang được ban cho sự hiểu biết đủ để cảm kích sự thiêng liêng của giáo lý này và để thấu hiểu khuôn mẫu thiêng liêng được thiết lập cho chúng ta là con cái của cha mẹ thượng thiên” (Gospel Topics, “Mother in Heaven,” lds.org/topics).

Nevertheless, we have been given sufficient knowledge to appreciate the sacredness of this doctrine and to comprehend the divine pattern established for us as children of heavenly parents” (Gospel Topics, “Mother in Heaven,” lds.org/topics).

38. Như thế năng lực dùng để duy trì tất cả các loại sinh vật sống trên mặt đất đều xuất phát từ sự biến chuyển kỳ diệu bao hàm ánh nắng mặt trời, không khí và nước, và loài người ngày nay vẫn chưa thấu hiểu cái bí mật của sự biến chuyển đó!

Thus the energy that sustains the great variety of living things on earth all comes from this miraculous process involving sunlight, air and water, and the secret of this process is still unknown to man!

39. Hãy đọc lời tường thuật trong sách Sáng-thế Ký, và cố gắng thấu hiểu nỗi đau buồn và hổ thẹn mà Gia-cốp và Lê-a hẳn đã cảm thấy vì hậu quả thảm hại của việc con gái mình tới lui thành Si-chem (Sáng-thế Ký 34:1-31; 49:5-7; cũng xem Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-6-1985, trang 31).

Read the Genesis account, and try to comprehend the distress and shame that Jacob and Leah must have felt because of the tragic consequences of their daughter’s visits to Shechem.—Genesis 34:1-31; 49:5-7; see also The Watchtower, June 15, 1985, page 31.

40. Adams đã đáp lại sự thấu hiểu của huấn luyện viên dành cho anh một cách hậu hĩ, anh là đội trưởng đưa CLB giành hai cú đúp vô địch Premiership và FA Cup vào mùa giải 1997-98 và 2001-02; anh là cầu thủ duy nhất trong lịch sử của bóng đá Anh làm đội trưởng một đội bóng giành danh hiệu ở giải đấu cao nhất nước Anh trong ba thập kỷ khác nhau.

Adams rewarded his manager's understanding handsomely, captaining the club to two Premiership and FA Cup Doubles, in 1997–98 and 2001–02; he is the only player in English football history to have captained a title-winning team in three different decades.

Video liên quan

Chủ đề