korv có nghĩa là
Thức ăn cho các vị thần.Ngoài ra, một từ có thể mô tả các hiện tượng nhiều và xuất hiện thường xuyên theo các phím chữ thoại giữa được gọi là 'aper' (xem định nghĩa của 'aper').
Ví dụ
Dajto thích Korv.Pucko có Korv lên mông của mình.
dz nói "ni e ena korvar".
Ät en korv.
korv có nghĩa là
Caa-W.
Một âm vật lớn!
Ví dụ
Dajto thích Korv.korv có nghĩa là
Pucko có Korv lên mông của mình.
Ví dụ
Dajto thích Korv.Pucko có Korv lên mông của mình.
dz nói "ni e ena korvar".
korv có nghĩa là
Ät en korv.