Kiểm tra giữa kì 2 toán 6 violet năm 2024

Bộ đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 6 nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán 6 Giữa kì 2.

  • Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán 6 Cánh diều

Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức

Đề cương ôn tập Toán 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức gồm hai phần: Nội dung ôn tập và Bài tập ôn luyện, trong đó:

- 30 bài tập trắc nghiệm;

- 27 bài tập tự luận;

Quảng cáo

PHẦN I. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC

  1. Số

Chương VI. Phân số

– Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau.

– So sánh phân số. Hỗn số dương.

– Các phép tính với phân số.

– Hai bài toán về phân số.

  1. Hình học

Chương VIII. Những hình học cơ bản

– Điểm, đường thẳng.

– Điểm nằm giữa hai điểm. Tia.

– Đoạn thẳng. Độ đài đoạn thẳng.

– Trung điểm của đoạn thẳng.

Quảng cáo

PHẦN II. MỘT SỐ CÂU HỎI, BÀI TẬP THAM KHẢO

  1. Bài tập trắc nghiệm

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Cho hình vẽ dưới đây:

Phần tô màu trong hình vẽ trên biểu diễn phân số nào sau đây?

  1. 2125.
  1. 421.
  1. 425.
  1. 214.

Quảng cáo

Câu 2. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số?

  1. −2,54.
  1. −1527.
  1. 2,34,5.
  1. 250.

Câu 3. Viết phân số −415 thành phân số bằng nó và có mẫu âm ta được kết quả là

  1. −4−15.
  1. 4−15.
  1. 15−4.
  1. −15−4.

Quảng cáo

Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng với phân số −450?

  1. 8100.
  1. −425.
  1. −250.
  1. −225.

Câu 5. Số nguyên xthỏa mãn x−5=21105 là

  1. x=9.
  1. x=15.
  1. x=−1.
  1. x=1.

Câu 6. Trong các phân số 13; 1−3; 25; −25phân số bằng phân số −615là

  1. 13.
  1. 1−3.
  1. 25.
  1. −25.

................................

................................

................................

  1. Bài tập tự luận

1. Số

Dạng 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể)

Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

  1. −37+5−7. b) −1315−1−15.
  1. −14+35. d) 12−15+−820.
  1. −34−25. f) 12−15−−1435.
  1. 12−21−−535+27. h) 1218+−1648−812.
  1. −712⋅8−15. j) 11−10⋅715⋅−1011.
  1. 5−3−12⋅−626. l) −415:−23+35.

Bài 2. Thực hiện phép tính một cách hợp lí:

  1. 25+611+−25. b) −415+615+−215+112.
  1. −326.−1519+219.−326. d) −25.415+−310.415.
  1. −517.310+75.−517. f) 718.−1519+2119.−718.
  1. −1124⋅2317−1124:1711−112. h) −1514:1723−1514:1711−67.
  1. −34+25:37+35+−14:37. j) 78:29−118+78:136−512.

Bài 3. Thực hiện phép tính một cách hợp lí:

  1. 34+35+37−31164+65+67−611. b) 13−15+11063−65+35+56.
  1. 12⋅517−1314⋅517+15238−2068+2614⋅517−5119. d) 129⋅32−2611⋅323+9238−329+1311⋅323−9119.
  1. 12⋅3+13⋅4+14⋅5+15⋅6+16⋅7+17⋅8.
  1. 23.7+27.11+211.15+...+263.67.
  1. 415+435+463+...+4399.
  1. 13+115+135+163+199+1143+1195.
  1. 1−12⋅1−13⋅1−14⋅1−15⋅1−16⋅1−17⋅1−18.
  1. 1+110⋅1+111⋅1+112⋅...⋅1+159⋅1+160.

Dạng 2. Tìm x

Bài 4. Tìm x∈ℤ, biết:

  1. x−5=410. b) 1240=−15x x≠0.
  1. x−2=−8x. d) x−27=−1521
  1. −5−14=206−5x. f) x−1−2=−18x−1.
  1. −12<x18≤−13. h) −1<4x≤5−8.

Bài 5. Tìm x biết:

  1. x+615=−410. b) x−1624=−515.
  1. −23−x=1.d) −25⋅x=310.
  1. −34:x=610. f) x:−35=−715.
  1. 34x+15=16. h) 32−12⋅x=−57:10−21.
  1. 23:x+125=1410. j) 13−23x2+59=20240.

Dạng 3. Bài toán có lời văn

Bài 6. Lớp 6A phải trồng 30 cây xanh. Sau 1 tiếng lớp 6A trồng được 16 số cây. Lớp 6A còn phải trồng thêm bao nhiêu cây?

................................

................................

................................

Xem thêm đề cương Toán lớp 6 Kết nối tri thức có lời giải hay khác:

  • Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức
  • Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức
  • Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ đề