Danh mục: Hóa học
... gia.a. 2Na + O 2 → 2Na 2 OTỉ lệ: Na : O 2 = 2 : 1 Na : Na 2 O = 2 : 2 O 2 : Na 2 O = 1 : 2 b. 2Fe(OH)3 → Fe 2 O3 + 3H 2 O.Tỉ lệ: Fe(OH)3 : Fe 2 O3 = 2 : 1 Fe(OH)3 : H 2 O = 2 ... * 0,5 = 2, 0đ0 ,25 đ0 ,25 đ0 ,25 đ0 ,25 đ0 ,25 đ0 ,25 đ0 ,25 đ0 ,25 đ0,5đ 1, 0đ0,5đ 1, 0đTHỐNG KÊ CHẤT LƯNG:Lớp Tổng sốĐiểm trên 5,0 Điểm dưới 5,0Tổng 5,0 - 6,4 6,5 -7,9 8, 0 -10 Tổng 0 -1, 9 2, 0 -3,4 ... dụng với 32 gam Fe 2 O3 tạo ra 26 ,4 gam CO 2 và Fe kim loại. Khối lường sắt thu được là:A. 2, 24g; B. 22 ,4g; C. 41, 6g; D. 4 ,16 g.4. Cho phản ứng hoá học sau: N 2 + 3H 2 0,t xt→2NH3....
- 4
- 2,008
- 42
Một sản phẩm của công ty TNHH Giáo dục Edmicro
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC EDMICRO MST: 0108115077 Địa chỉ: Tầng 4, nhà 25T2, lô N05, khu đô thị Đông Nam, đường Trần Duy Hưng, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Lớp học
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
Tính năng
- Lớp học trực tuyến
- Video bài giảng
- Học tập thích ứng
- Bài kiểm tra mẫu
Đặc trưng
Tài khoản
- Gói cơ bản
- Tài khoản Ôn Luyện
- Tài khoản Tranh hạng
- Chính Sách Bảo Mật
- Điều khoản sử dụng
Thông tin liên hệ
+84 096.960.2660
Follow us
Câu 2: Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2. Số oxit, axit, bazo, muối lần lượt là
- 1;2;2;3.
- 1;2;2;2.
- 2;2;1;2.
- 2;2;2;1.
Câu 3: Nồng độ % của một dung dịch cho biết
- Số gam chất tan có trong 100 gam nước
- Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch
- Số gam chất tan có trong 100 ml nước
- Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch
Câu 4: Biết độ tan của KCl ở 300C là 37. Khối lượng nước bay hơi 300C từ 200g dung dịch KCl 20% để được dung dịch bão hòa là
- 52 gam
- 148 gam
- 48 gam
- 152 gam
Phần tự luận
Câu 5: Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
K + ? → KOH + H2
Al + O2 → ?
FexOy + O2 → Fe2O3
KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 6: Nêu phương pháp nhận biết các chất khí sau: Khí nito, hidro, oxi, cacbon đioxit, và khí metan (CH4). Viết PTHH nếu có?
Câu 7: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl
- Tính nồng độ mol/l dung dịch HCl đã dùng?
- Lượng khí hidro thu được ở trên cho qua bình đựng 32 gam CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tính % khối lượng các chất trong m?
Lời giải chi tiết
Trắc nghiệm
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: D
Câu 4: D
Câu 1:
Đáp án A
Câu 2:
Các oxit bazo là: Na2O
Các axit là: HNO3, HCl
Các muối là: KOH, Ba(OH)2
Các muối là: MgSO4, Ca(HCO3)2
Đáp án B
Câu 3:
Nồng độ % của một dung dịch cho biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch
Đáp án D
Câu 4:
m chất tan KCl = 200 . 20% = 40 gam
137 gam dung dịch hòa tan 37 gam KCl
x gam dung dịch hòa tan 40 gam KCl
\=> x = 137 . 37 : 40 = 148 gam
Khối lượng nước bay hơi là: 200 – 148 = 52 gam
Đáp án D
Phần tự luận
Câu 5:
K + H2O → KOH + H2
Al + O2 → Al2O3
FexOy + O2 → Fe2O3
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 6:
Dẫn lần lượt các khí trên đi qua dung dịch nước vôi tròng. Khí tạo kết tủa trắng là khí CO2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
Cho các khí còn lại đi qua CuO đun nóng, khí tác dụng với CuO tạo kết tủa đỏ (Cu) thì khí đó là H2
H2 + CuO → Cu + H2O
Các khí còn lại là: N2, O2, CH4
Cho các khí này đi qua tàn đóm cháy dở
Khí làm cho tàn đóm bùng cháy: O2, CH4
Khí làm cho tàn đóm tắt N2
Đốt cháy 2 khí còn lại, sục sản phẩm vào nước vôi trong. Sản phẩm khí nào làm cho nước vôi trong vẩn đục => CH4