Khi nói về bộ ba AUG ở trên mARN của sinh vật nhân thực có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Mã di truyền là mã bộ ba nghĩa là cứ 3 nucleotit trên mạch mã gốc của gen mã hóa cho 1 axit amin trong phân tử protein hoặc phát tín hiệu kết thúc phiên mã(2) Mã di truyền có tính đặc hiệu, nghĩa là nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin, trừ AUG và UGG. (3) Trong quá trình nhân đôi ADN, các mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều 5’ →3’. (4) Bộ ba mã mở đầu trên mARN là 5’AUG 3’ có chức năng khởi đầu phiên mã và mã hóa axit amin mêtiônin (ở sinh vật nhân sơ là foocmin mêtiônin).

A.4

B.2

C.1

D.3

Đáp án và lời giải

Đáp án:B

Lời giải:Phân tích: Các phát biểu đúng là 2 , 31- Sai vì phải là 3 nucleotit liền kề nhau mới là một bộ ba 5’AUG 3’ là mã mở đầu dịch mã

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN - Sinh học 12 - Đề số 2

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Một đột biến gen làm mất 3 cặp nu ở vị trí số 5 ; 10 và 31.Cho rằng bộ ba mới và bộ ba cũ không cùng mã hóa một loại axitamin và đột biến không ảnh hưởng đến bộ ba kết thúc.Hậu quả của đột biến trên là :

  • Khi nói về quá trình nhân đôi AND, phát biểu nào sau đây sai?

  • Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng về mã di truyền?

    (1) Mã di truyền có tính liên tục, đọc từ một điểm xác định từng bộ ba và không gối lên nhau.

    (2) Mã di truyền mang tính đặ hiệu, một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.

    (3) Mã di truyền ở các loài sinh vật khác nhau thì khác nhau.

    (4) Mã di truyền được đọc trên mạch gốc của gen theo chiều 3’→ 5’, và đọc trên mARN theo chiều 5’ → 3’.

  • Cho các sự kiện sau: 1- Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bán bảo tồn 2- Cần sự xúc tác của enzym 3- Trên một phễu tái bản thì một mạch được tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn 4- Sự nhân đôi của phân tử ADN xảy ra đồng thời với sự phân bào 5- Tốc độ lắp ráp các nucleotit trung bình thường chậm 6- Xảy ra sự cố đầu mút Có bao nhiêu phát biểu đúng nếu đề cập đến sự nhân đôi của sinh vật nhân sơ ?

  • Phát biểu không đúng về đặc điểm có trong quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ là

  • Đặc điểm không phi của mã di truyền là

  • Codon nào sau đây được xem là codon kết thúc?

  • Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất ở kì nào trong nguyên phân?

  • Khi nói về quá trình tái bản ADN, nhận định nào sau đây là khôngđúng?

  • Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, kết luận nào sau đây không đúng ?

  • Vật chất mang thông tin di truyền có ở mọi sinh vật là

  • Hai gen M và N đều có cấu trúc mạch kép, tự nhân đôi một số lần liên tiếp tạo ra một số gen con. Số mạch đơn được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu môi trường trong các gen con là 44. Số lần tự nhân đôi của các gen M,N lần lượt là:

  • Người ta sử dụng một chuỗi polinucleotit

    làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một chuỗi polinucleotit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nucleotit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là:

  • Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là gì?

  • Gen mãhóachomộtphântửprôtêinhoànchỉnhcó298 axitamin, mộtđộtbiếnxảyra làmchogen mất3 cặpnuclêôtitở nhữngvịtríkhácnhautrongcấutrúccủagen nhưngkhôngliênquanđếnbộbamãmởđầuvàbộbamãkếtthúc. Trongquátrìnhphiênmãcủagen độtbiếnmôitrườngnộibàođãcungcấp7176 nuclêôtittựdo. Hãychobiếtđãcóbao nhiêuphântửmARNđượctổnghợp?

  • Giả sử có 3 loại nuclêôtit A, T, X cấu tạo nên mạch gốc của một gen cấu trúc thì số loại bộ ba mã hóa axit amin tối đa có thể có là:

  • TrongquátrìnhnhânđôiADN, enzimARN pôlymerazacóvaitrò

  • Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ về 1. Chiều tổng hợp 2. Các enzim tham gia 3. Thành phần tham gia 4. Số lượng các đơn vị nhân đôi 5. Nguyên tắc nhân đôi Các phương án đúng là:

  • Khi nói về các enzim tham gia quá trình nhân đôi ADN, nhận định nào sau đây làđúng

  • Từ một hợp tử chứa cặp gen Aa qua hai lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gen này 3369 nuclêôtit loại timin và 4431 loại xitôzin. Biết rằng alen A bị đột biến thành alen a, alen A dài 442 nm và có 3338 liên kết hidro. Dạng đột biến xảy ra với alen A là:

  • Có bao nhiêu nhận định đúng về gen ?

    1. Gen mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN

    2. Dựa vào sản phẩm của gen người ta phân loại gen thành gen cấu trúc và gen điều hòa

    3. Gen cấu trúc là một đọan ADN mang thông tin mã hóa cho một tARN, rARN hay một polipeptit hoàn chỉnh

    4. Xét về mặt cấu tạo, gen điều hòa có cấu tạo khác gen cấu trúc

    5. Gen điều hòa mang thông tin mã hóa cho chuỗi polipeptit với chức năng điều hòa sự biểu hiện của các gen cấu trúc khác.

    6. Trong các nucleotit thành phần đường deoxiribozo là yếu tố cấu thành thông tin.

    7. Trình tự các nucleotit ADN là trình tự mang thông tin di truyền.

  • Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Mã di truyền là mã bộ ba nghĩa là cứ 3 nucleotit trên mạch mã gốc của gen mã hóa cho 1 axit amin trong phân tử protein hoặc phát tín hiệu kết thúc phiên mã(2) Mã di truyền có tính đặc hiệu, nghĩa là nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin, trừ AUG và UGG. (3) Trong quá trình nhân đôi ADN, các mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều 5’ →3’. (4) Bộ ba mã mở đầu trên mARN là 5’AUG 3’ có chức năng khởi đầu phiên mã và mã hóa axit amin mêtiônin (ở sinh vật nhân sơ là foocmin mêtiônin).

  • Phát biểu nào dưới đây không đúng?

  • Cho các đặc điểm sau của mã di truyền:

    (1) Mã di truyền mỗi loài có đặc điểm riêng biệt và đặc trưng.

    (2) Trên mARN, mã di truyền được đọc theo chiều 5’- 3’.

    (3) Mã di truyền có tính dư thừa (tính thoái hoá).

    (4) Mã di truyền có tính đặc hiệu.

    (5) Mã di truyền có tính phổ biến.

    (6) Mã di truyền có tính độc lập.

    Có bao nhiêu đặc điểm đúng của mã di truyền?

  • Mã di truyền có tính thoái hoá, tức là

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện thế

    thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức
    . Công suất tiêu thụ của mạch là :

  • Tập nghiệm của phương trình

    là:

  • Tân Mai là tên một nhà máy giấy lớn của tỉnh:

  • Gọi

    làsốphứcthỏamãnđiềukiện
    vàcómôđunnhỏnhất. Tính

  • Cho

    dương. Bấtđẳngthứcnàođúng?

  • Một kim loại có công thoát êlectron là 2,14 eV. Lần lượt chiếu vào một tấm kim loại này các bức xạ điện từ có bước sóng λ1=0,65 μm; λ2=0,58 μm; λ3=0,26 μm . Cho h = 6,625. 10-34 J. s; c = 3. 108 m/s. Hỏi bức xạ nào gây ra được hiện tượng quang điện ?

  • Cho mạch điện RLC nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng

    . Cho biết điện áp hiệu dụng
    Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là:

  • Tập hợp tất cả các giá trị của tham số

    để phương trình
    có đúng
    nghiệm thực phân biệt là

  • Đây không phải là một phân ngành của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

  • Phần ảo của số phức

    bằng:

Video liên quan

Chủ đề