Kawasaki z1000 giá bao nhiêu tai viet nam năm 2024

Bạn đang muốn mua xe moto Kawasaki Z1000, nhưng chưa biết mua ở đâu để có nhiều sự chọn lựa hơn cho mình. Hãy truy cập vào Chợ Tốt Xe Toàn quốc, tham khảo hàng trăm tin rao bán xe Kawasaki, nhiệm vụ của bạn lúc này đó là tìm ra được chiếc xe phù hợp nhất với mình.

Để có thể chọn mua xe Kawasaki tốt nhất cho mình, bạn cần chú ý tham khảo những lưu ý sau của Chợ Tốt Xe:

✅ Xác định nguồn gốc: Tốt nhất bạn nên tìm những chiếc xe chính chủ, hãy yêu cầu chủ xe cho xem giấy đăng ký, hóa đơn mua xe gốc và chứng minh thư. Đối chiếu xem thông tin trên hóa đơn có khớp với giấy đăng ký, giấy đăng ký có khớp với chứng minh thư hay không. Trường hợp không phải xe chính chủ, bạn hãy yêu cầu người bán xe cho xem giấy mua bán có xác nhận của chính quyền địa phương.

✅ Đánh giá tổng thể xe: Hãy kiểm tra tổng thể xe. Một chiếc xe được xem là ổn khi tất cả các bộ phận trên xe đều được đồng bộ, điều đó có nghĩa là các bộ phận đều trong tình trạng cũ mới như nhau, từ sơn xe, thân xe, vỏ xe, khung gầm đến động cơ xe.

✅ Kiểm tra động cơ: Xe Kawasaki Z1000 phải có động cơ đảm bảo tính nguyên vẹn và đồng nhất, mảnh ghép giữa hai nửa lốc máy phải nguyên vẹn, các con ốc trên cụm xi-lanh và lốc hộp số (với xe tay ga là bộ côn) không bị toét đầu hoặc thay mới. Nếu các yếu tố này không được đảm bảo, khả năng lớn là xe đã bị bổ máy.

✅ Kiểm tra các chi tiết khác: Cần kiểm tra các chi tiết nhỏ ví dụ như: ốc, đinh trên động cơ có bị rỉ sét hay móp méo không. Khi nổ máy hãy bấm còi nhiều lần, nếu nghe tiếng kêu yếu hoặc khó bấm có nghĩa bộ điện đã có vấn đề,... cùng những chi tiết khác

Nếu bạn đang muốn bán xe Kawasaki Z1000 của mình vì không còn nhu cầu sử dụng nữa, hãy chụp hình chiếc xe và đăng tin rao bán trên Chợ Tốt Xe với giá bạn mong muốn, đừng quên ghi chi tiết tình trạng xe. Chúng tôi sẽ giúp người mua bán xe máy tìm thấy nhau một cách nhanh chóng nhất.

Đánh giá xe Kawasaki Z1000

Xe Kawasaki Z1000 là dòng xe thể thao phiên bản mới vừa được Kawasaki ra mắt tại thị trường Việt Nam. Với 2 phiên bản tiêu chuẩn Z1000 và Z1000 R Edition thổi luồng gió mới vào thị trường xe tay côn Việt Nam.

Để tăng thêm sự lựa chọn cho khách hàng khi tìm mua xe, Kawasaki đã thêm vào thiết kế bảng màu mới. Nhờ sự đổi mới về bảng màu kết hợp thay đổi một số chi tiết nhỏ về thiết kế và động cơ, xe Z1000 đã tạo nên một sự lột xác ngoạn mục.

Thiết kế xe Kawasaki Z1000

Xe Moto Z1000 với tổng thể màu xanh đen phân định rõ ràng, sự phối màu này mang đến một cấu hình mạnh mẽ của một chiếc moto phân khối lớn.

Những mẫu xe mới năm 2018 đã được trang bị thêm một bộ tem mới. Thiết kế cặp đèn xi nhan phía trước và sau sử dụng công nghệ đèn Led, đây chính là điểm khác biệt đáng khen ngợi của Kawasaki. Với trọng lượng khoảng 221 kg cùng với độ cao yên 815mm, giúp điều khiển xe thuận lợi hơn khi di chuyển mỗi ngày.

Tiện ích xe Kawasaki Z1000

Kawasaki Z1000 thiết kế đồng hồ bảng điện tử cài đặt thêm chế độ hiển thị số đang gài, điều này giúp người lái biết được đang chạy ở số nào để tránh hiện tượng dồn số hay gặp trên xe côn.

Hành trình phuộc sau trên bản đặc biệt là 131mm và nó có thể điều chỉnh được, trong khi bản thưởng có hành trình 135mm. Đặc biệt xe sử dụng giảm xóc kích thươc phía trước và giảm xóc đơn phía sau, giúp chúng ta điều khiển xe ổn định hơn khi di chuyển trên địa hình xấu.

Động cơ xe Kawasaki Z1000

Kawazaki Z1000 sử dụng động cơ DOHC có dung tích 1043cc, với công suất 142 mã lực tại 10000 vòng/Phút và momen xoắn 111 Nm tại 7300 vòng/Phút. Nhằm giúp động cơ xe vận hành mượt mà, trơn tru hơn các kỹ sư của hãng đã điều chỉnh lại ECU, giúp cho xe đạt chuẩn bị khí hải Euro 4.

Phiên bản 2018 mặc dù đã nâng cấp động cơ nhưng vẫn sử dụng loại hộp số 6 cấp. Dự kiến năm 2019 dòng xe này sẽ được nâng cấp thêm động cơ với mã lực lớn hơn, thõa mãn tối đa nhu cầu khách hàng trẻ.

Chúc bạn mua bán xe Kawasaki Z1000 nhanh chóng trên Chợ Tốt Xe - Trao đổi, mua bán moto trực tuyến hàng đầu Việt Nam.

  • VỊ TRÍ ĐẠI LÝ
  • GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT KHÔNG ABS 0₫
  • /
  • GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT ABS 436.400.000₫

Thông số kỹ thuật và giá cả có thể thay đổi.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Xám Carbon / Xanh Ngọc Lục Bảo / Đen Diablo

Hiệu năng và kiểm soát

Phấn khích

Công suất cực đại 104,5 kW {142 PS} / 10.000 rpm Mô-men xoắn cực đại 111,0 Nm {11,3 kgfm} / 7.300 rpm Loại động cơ 4 thì, 4 xy-lanh, DOHC, W/C Dung tích động cơ 1.043 cm³ Kích thước và hành trình 77,0 x 56,0 mm Tỉ số nén 11,8:1 HT đánh lửa B&C (TCBI EL. ADV. D.) HT khởi động Khởi động điện HT bôi trơn Bôi trơn cưỡng bức Hộp số Hộp số 6 cấp Tỉ số truyền chính 1,627 (83 /51) Tỉ số truyền 1st 2.600 (39 /15) Tỉ số truyền 2nd 1,950 (39 /20) Tỉ số truyền 3rd 1,600 (24 /15) Tỉ số truyền 4th 1,389 (25 /18) Tỉ số truyền 5th 1,238 (26 /21) Tỉ số truyền 6th 1,107 (31 /28) Tỉ số truyền cuối 2,867 (43 /15) Ly hợp Đa đĩa ướt HT truyền động Xích

Loại khung Khung nhôm đôi Hệ thống giảm xóc trước Giảm xóc ống lồng (Hành trình ngược) đường kính ø41 mm, với khả năng điều chỉnh Độ nén – Độ đàn hồi – Hành trình lò xo phuộc Hệ thống giảm xóc sau Dạng liên kết ngang, có thể điều chỉnh Độ hồi – Tải trọng lò xo phuộc Hành trình phuộc trước 120 mm Hành trình phuộc sau 135 mm Góc Caster 24,5° Đường mòn 101 mm Góc lái (trái /phải) 29° / 29° Lốp trước 120 /70ZR17M /C (58W) Lốp sau 190 /50ZR17M /C (73W) Phanh trước Đĩa đôi Kích thước trước 277 mm Phanh sau Đĩa đơn Kích thước sau 214 mm Chiều dài cơ sở 1.435 mm

Kích thước 2.045 x 790 x 1.055 mm Độ cao gầm xe 125 mm Chiều cao yên 815 mm Trọng lượng 221 kg Dung tích bình xăng 17 lít Mức tiêu hao nhiên liệu 5,4 L/100km Bảo hành 24 tháng HT Nhiên liệu Phun xăng

Khối lượng bản thân bao gồm tất cả các vật liệu cần thiết và chất lỏng để vận hành một cách chính xác, bình chứa nhiên liệu (dung tích hơn 90%) và bộ dụng cụ (nếu được cung cấp).

KAWASAKI CARES: luôn đội mũ bảo hiểm, bảo vệ mắt và trang phục bảo hộ. Không bao giờ lái xe khi uống rượu hoặc chất gây nghiện. Đọc thêm sổ hướng dẫn sử dụng và các cảnh báo trên sản phẩm. Người lái xe chuyên nghiệp thể hiện mình trên trường đua. Công ty TNHH Kawasaki Motors Việt Nam. 2019

Chủ đề