Inverter tiếng Việt la gì

inverter

noun

  • something that inverts, or causes inversion

  • máy đổi điện

  • Biến tần

    en electronic device or circuitry that changes direct current (DC) to alternating current (AC)

Gốc từ

I'm making an inverter named after him..

Tôi đang làm một chiếc máy chuyển điện đặt theo tên ông ấy.

Thus the river became known in Egypt as simply, "inverted water."

Vì vậy dòng sông trở nên nổi tiếng ở Ai Cập một cách đơn giản chỉ là, "nước chảy ngược".

Trying to please others before pleasing God is inverting the first and second great commandments.

Việc cố gắng để làm hài lòng người khác trước khi làm hài lòng Thượng Đế là làm ngược lại với các giáo lệnh thứ nhất và thứ hai.

Songs list: A Hero's Armor is Always Crimson Neomaria of the Inverted Gravestone Swear an Oath on that Bridge A Hero's Armor is Always Crimson (Off Vocal version) Neomaria of the Inverted Gravestone (Off Vocal version) Swear an Oath on that Bridge (Off Vocal version) Master of the Heavenly Yard Released by mothy on August 11, 2017.

Danh sách bài hát: A Hero's Armor is Always Crimson Neomaria of the Inverted Gravestone Swear an Oath on that Bridge A Hero's Armor is Always Crimson (Bản không lời) Neomaria of the Inverted Gravestone (Bản không lời) Swear an Oath on that Bridge (Bản không lời) ^ mẫu:Vocaloid

She also compared Patema Inverted with a 2012 feature film Upside Down (which was using similar plot and main theme) but pointed out that "this 'Can we get along?' movie literalizes a physical attraction that acts as a counterargument to the divided worlds' insistence on separation".

Cô ấy cũng so sánh Patema đảo ngược với bộ phim điện ảnh Thế giới ngược năm 2012 (sử dụng cùng cốt truyện và chủ đề cốt lõi) nhưng chỉ ra rằng "Bộ phim 'Chúng ta có thể làm được cùng nhau?' này diễn giải về một lực hút vật lý mà những ảnh hưởng đóng vai trò như là một phản biện nhấn mạnh cho nhiều thế giới đã bị phân rẽ" về sự chia cắt.

When comparing popular music, for the time period, and perceived complexity ratings the known inverted-U shape relationship appears, showing that generally we like moderately complex music the most.

Khi so sánh âm nhạc phổ biến, tại cùng một thời điểm và xếp hạng cảm nhận tính phức tạp thì mối quan hệ hình U ngược đã được biết đến sẽ xuất hiện, cho thấy rằng chúng ta thích âm nhạc có tính phức tạp hợp lý nhất.

A four-episode original net animation (ONA) series, Patema Inverted: Beginning of the Day, streamed in 2012.

Một loạt phim ONA dài 4 tập có tên gọi là "Patema Inverted: Beginning of the Day được trình chiếu vào năm 2012.

The animals rapidly invert and disappear in less than 150 milliseconds — you never see them — using the same structures that they use to run, their legs.

Nó nhanh chóng đảo ngược và biến mất trong vòng 150 miligiây - không nhìn thấy được- cũng dùng chân như khi chạy.

For instance, in a study of undergraduates’ ratings of liking and complexity of contemporary pop music reported an inverted U-shape relationship between liking and complexity.

Thay vào đó, trong nghiên cứu của sinh viên về mức độ sở thích và tính phức tạp của nhạc pop đương thời ghi lại được một mối quan hệ hình U ngược giữa sở thích và tính phức tạp.

The Nokia 1110 has an inverted black and white display with amber backlight, while the 1110i has a regular or non-inverted black and white display.

Nokia 1110 có một màn hình màu đen và trắng ngược với đèn nền màu hổ phách, trong khi 1110i có màn hình màu đen và trắng thường xuyên hoặc không đảo ngược.

Aleister Crowley made use of the pentagram in his Thelemic system of magick: an adverse or inverted pentagram represents the descent of spirit into matter, according to the interpretation of Lon Milo DuQuette.

Aleister Crowley cũng đã sử dụng ngôi sao năm cánh trong hệ thống Thelema về magick: một ngôi sao ngược tượng trưng cho sự sa doạ của tinh thần so với vật chất, theo giải thích của Lon Milo DuQuette.

That night, Lee and his engineers devised a scheme for defensive earthworks in the shape of an inverted "V" that could split the Union army when it advanced and allow the Confederates to use interior lines to attack and defeat one wing, preventing the other wing from reinforcing it in time.

Đêm hôm đó, Lee và các công binh của mình đã nghĩ ra một cách sắp xếp rất thông minh cho các công sự phòng thủ theo hình chữ "V" ngược để có thể chia cắt quân miền Bắc khi họ tiến công và cho phép quân miền Nam sử dụng những đội hình bên trong để tấn công và đánh bại từng cánh quân một, ngăn không để hai cánh quân đối phương chi viện cho nhau kịp lúc.

Inverted magnetrons can measure down to 1×10−12 Torr.

Magnetrons đảo ngược có thể đo xuống 1x10−12 Torr.

Most troughs of low pressure in the mid-latitudes of the Northern Hemisphere are characterized by decreasing atmospheric pressure from south to north while inverted troughs are characterized by decreasing pressure from north to south.

Hầu hết các máng áp suất thấp ở vĩ độ trung bình của bán cầu Bắc được đặc trưng bởi áp suất khí quyển giảm từ Nam xuống Bắc, trong khi đó các máng đảo ngược lại được đặc trưng bởi áp lực giảm từ Bắc xuống Nam.

They invert just before the flower starts expanding, so their bases become apical.

Chúng chỉ lộn ngược ngay trước khi hoa nở, vì thế đáy của chúng lại trở thành đỉnh.

For instance, the continuously differentiable function f is invertible near a point p ∈ Rn if the Jacobian determinant at p is non-zero.

Ví dụ, hàm khả vi liên tục F là khả nghịch gần p nếu định thức Jacobi tại điểm đó khác không.

By 2050, it’s going to be a column and will start to invert.

Trước năm 2050, biểu đồ sẽ trở thành một cột và bắt đầu đảo ngược.

In 2008, by comparing DNA sequences of the entire invert repeat region of the chloroplast genome, Shuguang Jian et alii were able to determine the position of Tetracarpaea within Saxifragales.

Năm 2008, bằng cách so sánh trình tự ADN của khu vực lặp nghịch chuyển hoàn toàn của bộ gen lạp lục, Shuguang Jian và ctv mới có thể xác định vị trí của Tetracarpaea trong phạm vi bộ Saxifragales.

Elizabeth Bishop's inverted "Sonnet" was one of her last poems.

Elizabeth Bishop đã sáng tác ra thơ "Sonnet" đảo ngược trong các bài thơ cuối cùng của bà.

Trying to please others before pleasing God is inverting the first and second great commandments (see Matthew 22:37–39).

Việc cố gắng để làm hài lòng người khác trước khi làm hài lòng Thượng Đế là làm ngược lại với các giáo lệnh thứ nhất và thứ hai (xin xem Ma Thi Ơ 22:37–39).

Note the unusual inverted vaulted ceilings.

Chú ý đến những chùm nến treo ngược trên trần

Chủ đề