Hướng dẫn vẽ đồ an BE tông cốt thép 1

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1LỜI NÓI ĐẦUSàn sườn bêtông cốt thép toàn khối được sử dụng rộng rãi trong xây dựngDân Dụng và Công Nghiệp vì nó có ưu điểm là chịu được tải trọng lớn,độ cứnglớn,ít tốn công tu sửa ,không cháy,sử dụng được cả trong nhà và ngoài trời,…Đikèm theo môn học là một đồ án: “ĐỒ ÁN KẾT CẤU SÀN SƯỜN BÊ TÔNGTOÀN KHỐI ”“Đồ án kết cấu sàn và mái bê tông cốt thép” là một trong những Đồ Ánquan trọng của ngành xây dựng bao gồm những vấn đề cần thiết cho những Kỹ SưXây Dựng. Đồ án bao gồm những công việc như: lập sơ đồ mặt bằng kết cấusàn,tính toán,tra các số liệu tải trọng, ,xác định nội lực, biểu đồ bao nội lực. Tínhtoán cốt thép, chọn và bố trí cốt thép, biểu đồ bao vật liệu. Thể hiện bản vẽ, hoànthiện thuyết minh, …Được sự giúp đỡ nhiệt tình của các Thầy giáo trong khoa Xây Dựng Trường đạihọc Vinh, đặc biệt là Thầy giáo hướng dẫn KS Trần Xuân Vinh cùng với sự đoànkết của cả nhóm trải qua những buổi thảo luận, lựa chọn mặt bằng kết cấu sàn, tổhợp nội lực, tính toán và bố trí cốt thép, thế hiện bản vẽ mới cho chúng tôi hiểuđược giá trị của việc làm đồ án.Nhóm chúng em đã hết sức cố gắng trình bày bản thuyết minh một cách ngắngọn nhất, rõ sàng và cụ thể nhất, mong nhận được ý kiến đánh giá của thầy hướngdẫn để nhóm chúng em có thể hoàn thành một cách tốt nhất đồ án.Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo,trong khoa Xây Dựng trường Đại HọcVinh đã đóng góp những ý kiến cụ thể, nâng cao kiến thức chuyên ngành. Cảm ơnThầy giáo KS Trần Xuân Vinh đã hướng dẫn chúng em hoàn thành đồ án này.Chúng em xin chân thành cảm ơn!GVHD: ks TRẦN XUÂN VINHThực hiện: Nhóm 861ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINHKhoa Xây DựngCộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcBIÊN BẢN THÀNH LẬP NHÓM ĐỒ ÁNTên đồ án: ĐỒ ÁN KẾT CẤU SÀN VÀ MÁI BÊ TÔNG CỐT THÉPThời gian thưc hiện: Từđến- Căn cứ vào mục đích và tính chất của đồ án- Căn cứ vào nội dung công việc phải thực hiện- Căn cứ vào yêu cầu của đồ án, thời gian thực hiện đồ án- Căn cứ vào sự hướng dẫn, chỉ đạo của thầy giáo Trần Ngọc Long và các thầygiáo chuyên môn sẽ hướng dẫn đồ ánTiến hành thành lập nhóm đồ án gồm các thành viên sau:- Võ Văn Mạnh- Phan Anh Tuấn- Nguyễn Văn CảnhTheo sự bố trí của thầy Trần Ngọc Long Nhóm Đồ án kết cấu sàn sườn bê tôngcốt thép của chúng tôi mang tên: Nhóm 86Vinh, ngày tháng năm 201Người thực hiệnVõ Văn MạnhGVHD: ks TRẦN XUÂN VINHThực hiện: Nhóm 862ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1BẢN NỘI QUY NHÓM 80ĐỒ ÁN KẾT CẤU SÀN VÀ MÁI BÊ TÔNG CỐT THÉPĐể hoàn thành đồ án "Kết cấu sàn sườn bê tông cốt thép" một cách chất lượngnhất, thành công nhất mỗi thành viên trong nhóm 1 cần tuân thủ các nội quy củanhóm, sau khi thống nhất nhóm 1 đề ra các nội quy sau:1. Mỗi thành viên tham gia nhóm phải ý thức được mục đích của việc làm đồán cho thực tế bản thân tiếp thu và vì lợi ích cả nhóm.2. Tham gia các buổi họp nhóm,các buổi làm việc cùng nhóm đấy đủ.3. Cá nhân phải nghiêm túc, tự giác trong công việc trên tinh thần trách nhiệmcao4. Hoàn thành tốt công việc được giao đúng tiến độ.5. Làm việc một cách khoa học, hiệu quả, phải đoàn kết trong công việc, làmviệc ăn khớp, hợp nhất ý kiến.6. Chịu sự quản lý của nhóm trưởng, đề xuất ý kiến nếu có gì khúc mắc.7. Khi có sự cố trong quá trình làm đồ án phải báo với cả nhóm để cùng giảiquyết, khỏi làm ảnh hướng tới tiến độ, chủ động lien hệ với giáo viên.8. Tham khảo các tài liệu liên quan để đưa ý kiên đúng nhất đóng góp chonhóm để hoàn thành đồ án đạt chất lượng.9. Chịu hoàn toàn trách nhiệm về phần công việc được giao, chịu hình thức xứlý nếu vi phạm, không thược hiện đúng nội quy của nhóm đề ra, theo cácmức độ vi phạm mà có thể nhận một trong những hình thức kỷ kuật sau:- Nhắc nhở: Bị trừ 15% số điểm mà mình đạt được.- Cánh cáo: Bị trừ 30% số điểm mà mình đạt được.- Kỷ luật: Bắt buộc dừng việc thực hiện đồ án và phải làm lại vào nămsau10.Các thành viên của nhóm 80 ký cam kết thực hiện đúng nội quy nhóm.Các thành viên kí cam kếtGVHD: ks TRẦN XUÂN VINHGiáo viên hướng dẫn duyệtThực hiện: Nhóm 863ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1PHẦN 2: NỘI DUNG TÍNH TOÁN THIẾT KẾI.SỐ LIỆU TÍNH TOÁN1. Lập sơ đồ mặt bằng kết cấu, số liệu đầu vàoa. Mặt bằng kết cấu10987654321ED22CBA1Mặt bằng kết cấub. Số liệu đầu vào:Sơ đồ2L1 (m)2,3L2 (m)4,6Ptc (kN/m2) C.độ bền bê tông2B25Nhóm cốt thépAI và AIITra bảng trong tiêu chuẩn 356-2005 ta có:Rb = 14,5MPa ; Rbt = 1,05 MPa ;RS = 225MPa ; Rsc = 225 MPa ; Rsw = 175 MPaα R = 0,427 ζ r = 0,618 đốivới nhóm cốt thép AIRs = 280 MPa ; Rsc = 280 MPa ; Rsw = 225 MPa α R= 0,418 ζ R = 0,595 đốivới nhóm cốt thép AIIGVHD: ks TRẦN XUÂN VINHThực hiện: Nhóm 8641ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 12. Xác định kích thước cấu kiện2.1. Kích thước bảnTa có:l 2 4 .6== 2 ⇒ Đây là bản loại dầml1 2.3Chon m = 30 ; D = 1Hb=D × L1 1,0 × 2300==77 mmm30Chọn hb = 80 mmTrong đó:D = 1 - với tải trọng thườngm = 30 - với bản liên tụcL1- nhịp ngắn của bản2.2. Kích thước dầm phụ- Chiều cao dầm phụ1 11 1hdp =  ÷  × L2 =  ÷  × 4600 = 383,3 ÷ 287,5 12 16  12 16 Chọn: hdp=350 mm- Bề rộng dầm phụ1 11 1hdp =  ÷  × hdp =  ÷  × 350 = 87,5 ÷ 175 2 8 2 8Chọn: bdp=150 mm2.3. Kích thước dầm chính- Chiều cao dầm chính1 1 1 1 hdc =  ÷  × 3L1 =  ÷  × 3 × 2300 = 862,5 ÷ 575 8 12  8 12 Chọn: hdc=750 mm- Bề rộng dầm chính1 11 1bdc =  ÷  × hdc =  ÷  × 750 = (187,5 ÷ 375) mm2 42 4Chọn: bdc=300 mmGVHD: ks TRẦN XUÂN VINHThực hiện: Nhóm 865ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1II.TÍNH BẢN1. Sơ đồ tínhCắt một dải bản rộng b = 1 m theo phương cạnh ngắn và vuông góc vớidầm phụ. Sơ đồ tính là một dầm liên tục có các gối tựa là các dầm phụ.Nhịp tính toán của bản2. Tải trọng tính toánG¹ch l¸t nÒnV÷a lãtBª t«ngV÷a tr¸t- Tĩnh tải được tính toán theo bảng sau:Các lớp vật liệu cấu tạo bảnLớp gạch lát dày 1cm, γ = 20kN / m 3Lớp vữa lót dày 3cm, γ = 18kN / m 3Bản bê tông cốt thép dày 8cm, γ = 25kN / m 3Lớp vữa trát dày 1 cm, γ = 18kN / m 3Tổng cộngGiá trị tiêuchuẩn (kN/m2)0,01× 20 = 0,200,03 × 18 = 0,540,08 × 25 = 20,01 × 18 = 0,182.92Hệ sốvượt tải1.11.31.11.3Giá trị tínhtoán (kN/m2)0.220.7022.20.2343.356- Lấy tròn gb = 3.4 kN/m2- Hoạt tải:p = p tc × n = 2 × 1.1 = 2.2Hệ số vượt tải n tra trong TCVN 2737-1995- Tải trọng toàn phần:q=g+p=3,4+2,2=5,6 (kN/m)- Tính toán với dải bản b = 1 m ta có:Sơ đồ tính và nhịp tính toán của bảnCắt theo phương cạnh ngắn 1 dải có bề rộng 1mGVHD: ks TRẦN XUÂN VINHThực hiện: Nhóm 866ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1Nhịp tính toán nhịp giữa: Log=L1-bdp=2300-150=2150mmNhịp tính toán nhịp biên:Lob = L1 −bt bdp−= 2300 − 110 − 75 = 2155mm22Lc = L1' − bdp = 2000 − 150 = 1850mmNhịp tính toán nhịp cuối:3. Nội lực tính toán- Mômen uốn tại nhịp biên và gối tựa thứ hai:M maxminqL2ob5, 6 × 2,1552=±=±= ±2, 36kNm1111- Mômen uốn tại nhịp giữa và gối giữa:M maxminqL2og5,6 × 2,150 2=±=±= ±1,6kNm1616-Mômen uốn tại nhịp cuốiM maxqL2c 5, 6 × 1,852=== 1, 2kNm11162.36 kNm1.6 kNm2.36 kNmAB1.6 kNm1.6 kNm1.74 kNm1.6 kNmCDEBiểu đồ bao mômenGVHD: ks TRẦN XUÂN VINHThực hiện: Nhóm 867ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 16.024.8277.246.025.186.026.025.18Biểu đồ lực cắt- Giá trị lực cắt: QA = 0, 4qb lob = 0, 4 × 5, 6 × 2,155 = 4,82 KNQBT = 0, 6qb lob = 0, 6 × 5, 6 × 2,155 = 7, 24 KNQBP = Qc = 0,5qb lob = 0,5 × 5, 6 × 2,15 = 7, 24 KNQDP = 0,5qb lo = 0,5 × 5, 6 × 1,85 = 5,18 KNQEP = 0,5qb lo = 0,5 × 5, 6 × 1,85 = 5,18 KN4. Tính cốt thép chịu momen uốn- Chọn a = 15mm cho mọi tiết diện, chiều cao làm việc của bản:ho = h − a = 80 − 15 = 55mm- Tại gối biên và nhịp biên, với M=2,36 KNmαm =Μ2,36 × 106== 0.038Rb bho2 14.5 × 1000 × 552⇒ ζ = 0,99As =Μ2,36 × 106== 162,9mm 2Rs ζ ho 225 × 0,99 × 55µ% =A162,9=× 100 = 0.25% hợp lýbho 1000 × 55- Tại gối giữa và nhịp giữa, với M= 1.6KNmΜ1, 6 × 106αm === 0.026 < α pl = 0, 255Rb bho2 14.5 × 1000 × 652⇒ ζ = 0.99As =µ% =Μ1.6 × 106== 110,5mm 2Rs ζ ho 225 × 0,99 × 55A110,5=× 100 = 0.17%bho 1000 × 55GVHD: ks TRẦN XUÂN VINHhợp lýThực hiện: Nhóm 868ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1- Tại nhịp cuối, với M= 1.2KNmαm =Μ1, 2 × 106== 0.02 < α pl = 0, 255Rb bho2 14.5 × 1000 × 652⇒ ζ = 0.99As =µ% =Μ1.2 × 106== 82.8mm 2Rs ζ ho 225 × 0,99 × 65A82,8=× 100 = 0.12%bho 1000 × 65hợp lý- Chọn cấu tạo cốt thép:- + Ở nhịp biên và gối biên có As = 162.9mm 2Chọn thép có đường kính φ 6; as = 28.3mm 2 khoảng cách giữa các cốt thép là:a=bas 1000 × 28.3== 172mmAs162.9Chọn: a=150 mmVậy chọn cốt thép ϕ 6; a = 150mm có As = 162.9mm 2+ Ở nhịp giữa và gối giữa có As = 110.5mm 2 suy ra ϕ 5; a = 170mm+ Ở nhịp cuối có As = 82,8mm2 suy ra chọn ϕ 5; a = 200mm- Kiểm tra lại hoChọn lớp bảo vệ c = 10mm; a = c + 0,5ϕ = 10 + 3 = 13 ⇒ ho = h − 10 − 0.5ϕ = 67 ≥ 65mm doh0tt lớn hơn h0gt như vậy trị số đã dùng để tính toán là thiên về an toàn.p61- Cốt thép chịu mômen âm : với g = 2.81 = 2,1 < 3 nên trị số v =4Đoạn vươn của cốt thép chịu mômen âm tính từ mép dầm phụ giữa là:vlo =b11150× 2150 = 53.7 mm , tính tử trục dầm phụ là: vlo + dp = × 2150 += 612.5mm4242-Chọn cách trục dầm phụ: 620 mmGVHD: ks TRẦN XUÂN VINHThực hiện: Nhóm 869ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1Đoạn vươn của cốt thép chịu mômen âm tính từ mép dầm phụ D, nhịp DElà:vlo =b11150× 1850 = 462.5mm , tính tử trục dầm phụ là: vlo + dp = × 1850 += 537.5mm4242-Chọn cách trục dầm phụ: 540 mm- Thép dọc chịu mômen âm được đặt xen kẽ nhau, khoảng cách từ đầu mút16của cốt thép ngắn hơn đến mép dầm phụ là: : vlo = × 2150 = 358mm- Tính từ trục dầm phụ là: vlo +bdp2=1150× 2150 += 433mm62-Chọn từ trục dầm phụ 440 mm- Thép dọc chịu mômen âm được đặt xen kẽ nhau, khoảng cách từ đầu mút16của cốt thép ngắn hơn đến mép dầm phụ D là: : vlo = × 1850 = 308.3mmTính từ trục dầm phụ là: vlo +bdp2=1150× 1850 += 383.3mm62-Chọn từ trục dầm phụ D là 390 mm- chọn φ 6, a = 250 , đoạn thép mũ vươn tính từ mép dầm phụ cuối là:11× lo = × 1850 = 462.5 mm .44-Cách trục dầm phụ vlo +bdp2=1150× 1850 += 537.5mm42-Chọn cách trục dầm phụ cuối 540 mm- Cốt thép chịu mômen âm đặt ở biên : chọn φ 6, a = 250 , đoạn thép mũ vươn tínhtừ mép tường là:11× lo = × 2155 = 430 mm55- Thép dọc chịu mômen dương được đặt xen kẽ nhau, khoảng cách từ đầumút của cốt thép ngắn hơn đến mép dầm phụ ở biên là:GVHD: ks TRẦN XUÂN VINHThực hiện: Nhóm 8610ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 111× l0 = × 2,155 = 0,179 m1212-Chọn cách mép dầm phụ biên 180 mm- Khoảng cách từ đầu mút của cốt thép ngắn hơn đến mép dầm phụ là:11× lo = × 2150 = 268.5 mm88-Chọn 270 mm- Bản không bố trí cốt đai, lực cắt của bản do bêtông chịu vì:QBT = 2.36 KN < Qb min = 0.8 Rbt b ho = 0.8 × 1.05 × 1000 × 65 = 54600 N = 54.6 KN5. Cốt cấu tạo- Cốt thép chịu mômen âm đặt theo phương vuông góc với dầm chính: chọn ϕ 6, a = 250có diện tích trên mỗi mét của bản là 113mm 2 , lớn hơn 50% diện tích cốt thép tính toán tạigối giữa của bản là 0,5 × 162.9 = 81, 45mm 2 , sử dụng các thanh cốt mũ, đoạn vươn tính từ1414mép dầm chính là: × lo = × 2.15 = 0.536mTính từ trục dầm chính là:11× lo + 0,5bdc = × 2150 + 0.5 × 300 = 687.5mm44-Chọn 690 mm- Cốt thép phân bố được bố trí vuông góc cốt thép chịu lực: chọn ϕ 6, a = 250mmcó diện tích trên mỗi mét của bản là 81.45mm 2 , đảm bảo lớn hơn 20% diện tíchcốt thép tính toán tại nhịp biên 0, 2 × 162.9 = 32.58mm 2 và nhịp giữa0, 2 × 110.5 = 22.1mm 2 và nhịp cuối 0, 2 × 82,8 = 16,56mm2Vẽ cốt thép trong bảnGVHD: ks TRẦN XUÂN VINHThực hiện: Nhóm 8611ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 16a2506 25071386 a2006 a3006 5006 2506 50086 2005 34014191323106 2005 340144BA6 500 96 250 136 5006 500 116 2506 5006 2005 40015312413136 2506 2501556EDCMặt cắt sàn 1-1_TL 1:1006a250555307124055556 5008805560606016706 a30023406 a300556 500601240556 500855880556 50096016105560416102540601602540605 340830555525 3406 5006 500960601160558605 34045 340360111390605 400Thực hiện: Nhóm 865224060Bố trí thép trong bản sàn_TL 1:100GVHD: ks TRẦN XUÂN VINH12555 4003556 2506060600555510126ĐỒ ÁN KẾT CẤU SÀN VÀ MÁI BÊ TÔNG CỐT THÉP6 250166 25017`Mặt cắt qua dầm chính 2-2TL 1:50IV. TÍNH DẦM CHÍNH1. Sơ đồ tínhDầm chính là dầm liên tục 1 nhịp và 1 dầm công xôn mà gối tựa là các cột.Lấy đại diện một dầm ở trục 1 để tính toán.GVHD: ks TRẦN XUÂN VINHThực hiện: Nhóm 8613ĐỒ ÁN KẾT CẤU SÀN VÀ MÁI BÊ TÔNG CỐT THÉP23002300200023006900ABMặt cắt dầm chínhP/2PPPP/2G/2GGG**G*2300230023002000Sơ đồ tính dầm chính- Nhịp tính toán+ Nhịp dầm chính:lt = 3l1 = 3 × 2300 = 6900 mm = 6,9 m+ Nhịp dầm công xôn:GVHD: ks TRẦN XUÂN VINHThực hiện: Nhóm 8614ĐỒ ÁN KẾT CẤU SÀN VÀ MÁI BÊ TÔNG CỐT THÉPlcx = l1 = 2000 mm = 2m2. Tải trọng tính toánTải trọng từ bản sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính là lựctập trung.4.2.1 hoạt tải do dầm phụ truyền lên dầm chính là:* hoạt tải dầm chinh trên đoạn AB là:PAB = pdp × L2 = 5, 06 × 4, 6 = 23, 276(kN )* hoạt tải trên dầm conxon:Pcx =pdp2× L2 =5, 06× 4, 6 = 11, 638(kN )24.2.2 Tỉnh tải từ dầm phụ truyền lên dầm chính là:* tải trọng trên đoạn AB :GAB= G1+ GoG0 = γ .bdc .( hdc − hb ).L1 .nHệ số làm việc n =1,1-Trọng lượng riêng γ = 25 KN / m 3-Bề rộng dầm chính bdc = 0,3m-Chiều cao dầm chính : hdc= 0,75m-Chiều cao bản hb = 0,08m-L1 =2.3m=> lt = 3l1 = 3 × 2300 = 6900 mm = 6,9 mG1 = g dp × L2 = 8,93 × 4, 6 = 41, 078(kN )Tĩnh tải tác dụng tập trung:GAB = G0 + G1 = 12,71+ 41,078= 53,788 kN* tĩnh tải trên đoạn conxon:Gcs = G1* + G0*GVHD: ks TRẦN XUÂN VINHThực hiện: Nhóm 8615ĐỒ ÁN KẾT CẤU SÀN VÀ MÁI BÊ TÔNG CỐT THÉPG0* = bdc × (hcx − hb ) ×G *1 =Gdp2L '1× γ × n = 0,3 × (0,35 − 0, 08) × 1 × 1,1 × 25 = 2, 23( kN )2× L2 = 20,539(kN )=> Gcs = G1* + G0*= 20,539 + 2.23= 22.769kN4.3 tính và vẽ biểu đồ momen:Xét các trường hợp tĩnh tải gây bất lợi cho dầmMô men được tính theo hệ tĩnh định ,Ln= 3L1 = 6,9mLcs= 2m4.3.1 biểu đồ MG:*tính các phản lực tại A và B :VA= 40,07 kNVB= 32,487kN* mô men tại các tiêt diện A,1,2,B,3 là :MA = 0M1= VA.L1 = 44,07 × 2,3 = 101,361kNmM2= VA.2L1- GAB. L1 = 44, 07 × 2 × 2,3 − 53, 788 × 2.3 = 79.01kNmMB = - Gcs. L1 = −22, 769 × 2 = −45, 538kNmM3 = 04.3.2 BiÓu ®å MPi:3. Nội lực tính toána. Mômen uốnTung độ của nhánh Mmax và Mmin được xác định theo công thức:M max = M G + max M PM min = M G + min M PTrong đó để tính MG đem đặt tĩnh tải G và G* lên toàn dầm. Để cómaxMP và minMP cần xét các trường hợp bất lợi của hoạt tải.GVHD: ks TRẦN XUÂN VINHThực hiện: Nhóm 8616ĐỒ ÁN KẾT CẤU SÀN VÀ MÁI BÊ TÔNG CỐT THÉP45,53879,01101,36123,2763845,7753,5353,5323,27615,517,76Bảng tính toán và tổ hợp mômenBảng tổ hợp momenTiết diệnAGVHD: ks TRẦN XUÂN VINH12B3Thực hiện: Nhóm 8617ĐỒ ÁN KẾT CẤU SÀN VÀ MÁI BÊ TÔNG CỐT THÉPSMGMP1MP2MP3MMaxMMin000000101,36145,7753,53-7,76154,89193,60179,013853,53-15,51132,5463,5-45,538-23,2760-23,276-45,538-68.841000000Biểu đồ bao mômen Dầm chính68,84145,53863,593,601132,54154,891b. Lực cắtTương tự như mômen uốn ta xác định như sau:Qmax = QG + max QPQmin = QG + min QPiTrong đó để tính QG đem đặt tĩnh tải G và G* lên toàn dầm. Để cómaxQP và minQP cần xét các trường hợp bất lợi của hoạt tải.Bảng tổ hợp lực cắtTiết DiệnLực CắtQGQP1A-1(KN)44,07199GVHD: ks TRẦN XUÂN VINH1-2(KN)-9,718-3,3762-B(KN)-63.506-26,652B-3(KN)22,76911,638Thực hiện: Nhóm 8618ĐỒ ÁN KẾT CẤU SÀN VÀ MÁI BÊ TÔNG CỐT THÉPQP2QP3QMax23.276-3,88243,07QMin40,190-3,88-9,718-13,598-23,276-3,88-67,386011,63834,407-90,15822,76944,0722,769AB9,71819963,50611,638AB3,37623,27626,652AB23,27611,678AB3,88GVHD: ks TRẦN XUÂN VINHThực hiện: Nhóm 8619ĐỒ ÁN KẾT CẤU SÀN VÀ MÁI BÊ TÔNG CỐT THÉPCác trường hợp bao lực cắt dầm chính243,0740,1934,407AB22,7699,71813,59867,38690,158Biểu đồ bao lực cắt Dầm chính4. Tính cốt thép dọca. Mômen dươngTính theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng chịu nén bề dày cánhh f = 80(mm)- Tiết diện 1Chọn : a = 40 mm ⇒ ho = 750 − 40 = 710 mmĐộ vươn của cánh S f lấy không lớn hơn giá trị bé nhất trong các trị số sau+11× ln = × 6900 = 1150mm66+ 6h f = 6 × 80 = 480mm = 0, 48mGVHD: ks TRẦN XUÂN VINHThực hiện: Nhóm 8620ĐỒ ÁN KẾT CẤU SÀN VÀ MÁI BÊ TÔNG CỐT THÉPS f = min(1,150;0, 48) = 0.48 m chọn S f = 480 mmBề rộng cánh: b f = b + 2S f = 300 + 2 × 480 = 1260 mmM f = Rb × b f × h f (ho − 0.5h f ) = 14,5 × 1260 × 80 × (710 − 0.5 × 80) = 979, 272 × 106 NmmM f > M do đó trục trung hòa đi qua cánh nên tiết diện tính theo tiết diện chữnhậtαm =M154,891 × 106== 0.016 < 0, 255Rs bho2 14.5 × 1260 × 7102⇒ không cần kiểm tra ξTính γ = 0,5 × (1 + 1 − 2α m ) = 0,5 × (1 + 1 − 2 × 0, 014) = 0,99As =M154,890 × 106== 786,99 mm2Rs × γ × h0 280 × 0,99 × 710Kiểm tra hàm lượng cốt thépµ=As786,99× 100% =× 100% = 0,3% > 0, 05%b × h0300 × 710Vậy µmin < µ phù hợp.Nên chọn , 2ϕ18 + 1ϕ 20 =823mm2,chiều dày lớp bảo vệ lấy bằng t0=25 mm nên chọnlại a0=40 mm bằng giá trị giả thiếtChiều dày lớp bảo vệ ở mặt bên lấy bằng 20mm > ϕ18t=300 − 20 × 2 − 2 × 18 − 20= 102 mm ⇒ đạt yêu cầu2b. Mômen âm- Tiết diện Gối B Phải:Tiết diện hình chữ nhật kích thước: b × h = 300 × 350Chọn : a = 30 mm ⇒ ho = 350 − 30 = 320 mm0,5b0.5 × 300Mômem mép gối: M mg = M b − M b l = 68,841 − 68,841 × 2000 = 63, 68 kNm1αm =M mgRb bho2=63, 68 × 106= 0.14 < α R = 0, 22514,5 × 300 × 3202⇒ không cần kiểm tra ξ⇒ γ = 0.5(1 + 1 − 2α m ) = 0,5(1 + 1 − 2 × 0,14) = 0,92GVHD: ks TRẦN XUÂN VINHThực hiện: Nhóm 8621ĐỒ ÁN KẾT CẤU SÀN VÀ MÁI BÊ TÔNG CỐT THÉP⇒ As =µ=M63, 68 × 106== 772,52 mm 2Rs γ ho 280 × 0,92 × 320As772,52=× 100% = 0,8%bho 300 × 320Kiểm tra hàm lượng cốt thép. µmin = 0,05% .Vậy µmin < µ phù hợp.Nên chọn 2ϕ18 + 1ϕ 20 chiều dày lớp bảo vệ t0=30mm bằng giả thiếtChiều dày lớp bảo vệ mặt bên a0 =20mmt=300 − 20 × 2 − 2 × 18 − 20= 102 mm ⇒ đạt yêu cầu2- Tiết diện gối B trái:Tiết diện hình chữ nhật kích thước: b × h = 300 × 750Chọn : a = 40 mm ⇒ ho = 750 − 40 = 710 mmMômem mép gối:M mg = M b − ( M b − M )αm =M mgRs bho2=0,5b0,5 × 300= 68,841 − (68,841 + 63,5) ×= 60, 21 kNml1230060, 21 × 106= 0.027 < 0.22514.5 × 300 × 7102⇒ không cần kiểm tra ξ⇒ γ = 0.5 × (1 + 1 − 2α m ) = 0,5 × (1 + 1 − 2 × 0, 027) = 0,98⇒ As =µ=M mgRs γ ho=60, 21 × 106= 309, 05 mm 2280 × 0,98 × 710As309, 05=× 100% = 0,145%bho 300 × 710Kiểm tra hàm lượng cốt thép. µmin = 0,05% .Vậy µmin < µ phù hợp.5. Chọn và bố trí cốt thép dọcTiết DiệnAs Tính ToánCốt ThépTiết Diện nhịp biên786,99 mm22ϕ18 + 1ϕ 20GVHD: ks TRẦN XUÂN VINHGối B trái309,05 mm23ϕ14Gối B phải772,52 mm22ϕ18 + 1ϕ 20Thực hiện: Nhóm 8622ĐỒ ÁN KẾT CẤU SÀN VÀ MÁI BÊ TÔNG CỐT THÉPDiện Tích823462823Bố trí cốt thép tại các tiết diện chínhGVHD: ks TRẦN XUÂN VINHThực hiện: Nhóm 8623ĐỒ ÁN KẾT CẤU SÀN VÀ MÁI BÊ TÔNG CỐT THÉP6. Cốt thép ngangBên phải gối A có QAp =243,07 kN là hằng trong đoạn l1 = 2,3 mBên trái gối B có cã QBT = 90,158 kN) là hằng trong đoạn l1 = 2,3 mBên phải gối B có QBp = 34,407 (kN) là hằng trong đoạn l1 = 2 m- tính với lực cắt QAp = 243,07 (KN).trong đoạn này chỉ bố trí cốt đai,không bố trícốt xiên.Kiểm tra điều kiện hạn chế. Qb min ≤ Q ≤ 0,3. ϕω1 . ϕb1 .Rb.b.hoTa có Qb min = ϕb3 .Rbt.b.ho= 0, 6 × 1, 05 × 350 × 710 = 156,555 kN0,3. ϕω1 . ϕb1 .Rb.b.ho chọn ϕω1 . ϕb1 = 1 ⇒ 0,3 Rb.b.ho =0,3 × 14,5 × 350 × 710 = 1080,975 kNVậy Qb min ≤ Q ≤ 0,3. ϕω1 . ϕb1 .Rb.b.ho thõa mãn điều kiệnMb = 2Rbt.b.h02 = 2 × 1, 05 × 350 × 7102 = 370513500 Nmm = 370,513 kNm =bc0, 22= 2,3 = 2,19 (m).22ϕb 22Ci ≤ ϕ .ho = 0, 6 × 0, 71 = 2,3 (m).b3C = l1 -C1 = min(2,19 m ; 2,3m) = 2,19(m).M b 370,513== 169,18 kNC12,19Q − Qb1 243, 07 − 169,18= 0, 4χ1 ==Qb1169,18Q .C156,555 × 1, 42= 0,93 ( với Co = min (C1 ; 2ho)=1,42m)χ 01 = b min o =Qb1.2ho169,18 × 1, 42Ta có χ 01 > χ1 .Q χ 01243, 070,93×= 82, 48 kN/mqsw ==Co 1 + χ 011, 42 1 + 0,93Chọn cốt đai φ 8 2 nhánh, diện tích một lớp cốt đai Asw = 2.50,3 = 100,6 mm2.Qb1 =⇒Khoảng cách giữa các lớp cốt đai:Theo tính toán: stt =Rsw. Asw 175.100, 6= 82, 48 = 213,44 (mm).qswTheo cấu tạo: Với dầm cao h= 750 mm > 450 mm.h⇒ sct ≤ min ( ; 500 )mm = min (250 ; 500)mm = 250 mm3GVHD: ks TRẦN XUÂN VINHThực hiện: Nhóm 8624ĐỒ ÁN KẾT CẤU SÀN VÀ MÁI BÊ TÔNG CỐT THÉPKhoảng cach lớn nhất giữa các cốt đai.ϕb 4 .Rbt .b.h 20 1,5 × 1, 05 × 350 × 7102smax === 1143,2 mm.Qmax243, 07 × 103vậy chọn khoảng cách giữa các lớp cốt đai.s ≤ min (stt, sct, smax) ≤ min(213,44;250;1143,2)=213,44 chọn s= 200 mmChän s = 200 (mm)- tính với QBp = 34,407 (KN).trong đoạn này chỉ bố trí cốt đai không bố trí côt xiênKiểm tra điều kiện hạn chế. Qb min ≤ Q ≤ 0,3. ϕω1 . ϕb1 .Rb.b.hoTa có Qb min = ϕb3 .Rbt.b.ho= 0, 6 × 1, 05 × 300 × 320 = 60, 48 kN0,3. ϕω1 . ϕb1 .Rb.b.ho chọn ϕω1 . ϕb1 = 1 ⇒ 0,3 Rb.b.ho = 0,3 × 1, 05 × 300 × 320 = 30, 24 kNVậy Q < Qb min không cần tính toán cốt đai.lấy côt đai theo cốt cấu tạoGiả sử áp dụng cốt đai φ 8 ,2 nhánh khoảng cách s=200 mm tại bên trái gối B kiểmtra khả năng chịu lực cắt tại khu vực này:Rsw. Asw 175.100, 6==88,025 KN/ms200Mb370,513Co* == 2, 05=qsw88, 025b0, 22C = l1 - c = 2 = 1,89 (m).22C * = min (C; 2ho) = 1,42m.qsw =Co* =2,05 > C * = 1,42 và Co* = 2,05 > ho = 0,71 mVậy Co = C * = 1,42 m.Vậy khả năng chịu lực trên tiết diện nghiêng:MbQu = Qb + Qsw = C1qsw+370,513+ 88, 025 × 1, 42 = 292, 42.Co = 2.19(KN).Bên phải gối A có QBT = 34,407 KN < Qu. như vậy dầm đủ khả năng chịu lực trênmọi tiết diện của dầm nên không cần bố trí cốt xiên.bố trí thép đai a=200 trên toànbộ dầm chính3.4 Tính cốt neoTại vị trí dầm phụ kê lên dầm chính cần bố trí cốt neo để gia cố cho dầm chính.Lực tập trung do dầm phụ truyền vào dầm chính là.P1 = P+G1 = 23,276+ 41,087 = 64,363 (KN).Cốt treo được đặt dưới dạng cốt đai,diện tích tính toán.P1Asw = R =s64,363 × 103= 286, 05 mm 2225GVHD: ks TRẦN XUÂN VINHThực hiện: Nhóm 8625

Video liên quan

Chủ đề