Hướng dẫn lăn khớp chi tiết trong gerber

  • 1. Từ điển KỸ thuât may CAD/CAM - Viêt abandon: bỏ đi, loại bỏ, vứt bỏ Xoá đi một tập hồ sơ, một bảng tính, hoặc một kết quả công tác nào đó ra khỏi màn hình abort: bãi bỏ huỷ bỏ một lênh, một chương trình, hoặc một thủ tục trong khi đang thực hiên Accum ark Explorer: Phần mềm quản lý hê thống của hãng Gerber A ctivity log: Lưu lại các hoạt động của phần mềm trong trường hợp có lỗi Add bundle: Thêm chi tiết Add m ultiple> Add drills (Alt+F6): Thêm dấu khoan trong chi tiết cách đều nhau Add m ultiple> Add drills disst (Alt+F7): Thâm dấu khoan trong chi tiết cách đều nhau theo thông số Add m ultiple> Add points line (alt+F8): Thêm dấu khoan trên đường cách đều nhau Add m ultiple> Add points Ln Dist (Alt+F9): Thêm dấu khoan trên đường cách đều nhau theo thông số Add notch (Alt + F5): Lênh thêm dấu bấm vào đường Add notch (Alt+F5): Lênh thêm dấu bấm vào đường Add piece: Thêm chi tiết Add pieces/Add Bundle: Thêm chi tiết/thêm bó add point (Alt + F4): Thêm điểm trung gian vào đường hay dấu khoan vào khoảng trống trong chi tiết Add point (Alt+F4): Thêm điểm trung gian vào đường hay dấu khoan, vào khoảng trống trong chi tiết Add Size Break: lênh lấy cỡ ẩn (ảo) trong dải cỡ số' làm cỡ thực A lign: Sắp bằng các chi tiết A llow override: Cho phép vượt giới hạn alphanum eric: CỠ chỡ: S, M, L, XL, XXL Alterations: Thay đổi cỡ vóc Angle: Đo góc Angled notch: Lênh tạo/ sửa dấu bấm nghiêng Annotate line: Đường ghi chú Annotate piece: Lênh ghi chú trong chi tiết Annotation: Ghi chú Asign Rule Table: Lênh gán/áp bảng quy tắc nhảy cỡ Asym m Fold> Dart Fold: Lênh gập chiết ly, đẩy độ mở ly sang phía đối diên Asym m Fold> Line to Line Fold: Lênh gập không đối xứng chọn 2 đường trùng nhau Asym m Fold> Match Points: Lênh gập không đối xứng chọn 2 điểm trùng nhau Asym m Fold> Perim Pt Fold: Lênh gập chi tiết theo đường nối hai điểm chọn trên chu vi Asym m Fold> Pleat Fold: Lênh gập chi tiết chập 2 điểm ly trùng khớp nhau tạo xếp ly Asym m Fold> Unfold: Lênh mở chi tiết đã gập trở lại bình thường Asym m Fold> Unfold keep: Lênh mở chi tiết gập bởi các lênh gập chi tiết nhưng giữ lại đường gập làm đường nội vi Asym m Fold>Line fold: Lênh gập không đói xứng theo đường nội vi Attach marker: Ghép sơ đồ Auto arrange: Tự động bố trí dàn trải danh sách các têp trên màn hình Auto slide: Trượt tự động Autom ark Edit: Trình tiên ích tự động giác sơ đồ backend: chương trình phía sau, chương trình phụ trợ background: nền sau, nền phụ background color: màu nền Base size: Cỡ gốc Batch: Tạo các tập tin bó Bigscale: Tỷ lê lớn Block: Khối chứa chi tiết Block A ll: Tạo tất cả các khối Block fusing: Tạo khối cắt dựng Block small: Tạo khối các chi tiết nhỏ Block/Buffer: Quy tắc khối/khoảng đêm boder: đường viền Bottom: Dưới đáy break: ngắt, thoát Buffer: Trang 1
  • 2. Từ điển Kỹ thuật may CAD/CAM - Việt Khoảng đêm (khoảng trống) giữa các chi tiết trong s - đồ Buffer A ll: Thêm khoảng đêm tất cả Buffer Small: Thêm khoảng đêm vào các chi tiết nhỏ bus: kênh, tuyến dẫn điên, tín hiệu nôi bô Butt: Ghép sát cạnh c: môt ngôn ngữ lập trình cấp cao sử dụng trong chuyên ngành cache: chỗ cất giữ khu vực chuyên lưu trữ dữ liệu và các chỉ lệnh chư-ng trình caculator: tính toán, thao tác capable: có thể, có khả năng CCW- Counter Clock Wise: Ngược chiều kim đồng hồ Classic PDS: Phần mềm thiết kế mẫu ở phiên bản trước Clear all: Bỏ chọn tất cả các chi tiết Clear Charts: Lệnh xoá bảng số đo Clear measurements: Xoá số đo Clipped perimeter: Lệnh cắt gọt đường chu vi Close: Đóng cửa sổ làm việc hiện thời Close piece: Lệnh kết thúc số hoá chi tiết Close style/model: Lệnh đóng 1 mã hàng đang được mở trong cửa sổ hiện thời Combine/Merge: Lệnh ghép nối hai chi tiết lại thành môt comment: Lời chú giải dùng để giải thích trong các bảng thông số Computer: Máy tính điện tử Conics> Circle 2 Pt Center: Lệnh dựng đường tròn chọn tâm và qua 2 điểm Conics> Circle 3 Pt: Lệnh dựng đường tròn qua 3 điểm Conics> Circle Ctr Cim: Lệnh dựng đường tròn chọn tâm và chu vi Conics> Circle Ctr Rad: Lệnh dựng đường tròn chọn tâm và bán kính Conics> Circle tang 1 line: Lệnh dựng đường tròn tiếp xúc với đường tại điểm lựa chọn Conics> Curved intersection: Lệnh tạo góc nguýt tròn Conics> Oval Focus: Lệnh tạo đường elip chọn tiêu điểm Conics> Oval Orient: Lệnh tạo đường elip chọn hướng Conics> Tang 2 line: Lệnh dựng đường tròn tiếp xúc với 2 đường Connect Grade points: Các điểm nhân mẫu được nối với nhau Copy Block Fuse: Sao chép khối ép dựng Copy dynamic: Sao chép đông Copy marker: Sao chép s - dồ Copy Size line: Lệnh sao chép dải cỡ Create block: Tạo khối Create edit model - Add pieces: Thêm các chi tiết vào môt mã hàng Create edit model - prefix names: Thêm vào tên Create edit model - removes pieces: Huỷ bỏ môt hay nhiều chi tiết từ bảng thống kê mã hàng đang lựa chọn Create Fuse: Tạo khối dựng Create line> 2 point: Lệnh vẽ đường thẳng qua 2 điểm ở hai đầu Create line> Copy line (Ctrl + F5): Lệnh sao đường y nguyên trong cùng chi tiết hay sang chi tiết khác Create line> create blend: Lệnh sao đường và quay đi môt khoảng cách nhất dinh Create line> Digitized (Ctrl + F7): Lệnh tạo đường tự do gồm các kiểu: đường thẳng, đường cong, đường vuông góc, đường nằm ngang, đường thẳng đứng Create line> Mirror: Lệnh tạo đường bằng cách lấy đối xứng Create line> Offset even (Ctrl + F4): Lệnh sao đường tinh tiến song song nhưng vẫn giữ nguyên kiểu dáng Create line> Offset uneven (Ctrl + F6): Lệnh sao đường tinh tiến không đều Create line> tangent 2 circ: Lệnh tạo đường tiếp tuyến với hai đường tròn Create line> tangent o ff line: Lệnh tạo đường tiếp tuyến với đường cong đi qua điểm lựa chọn ngoài đường cong đó Create line> tangent on line: Lệnh tạo đường tiếp tuyến với đường cong tại điểm lựa chọn trên đường cong đó Create marry: Tạo liên kết Create Nest: Lệnh tạo mẫu lồng từ các cỡ rời Create piece> Circle: Lệnh tạo chi tiết hình tròn Create piece> Collar: Lệnh tạo cổ áo Trang 2
  • 3. Từ điển KỸ thuât may CAD/CAM - Viêt Create piece> Copy: Lênh tạo bản sao của chi tiết Create piece> Create binding: Lênh tạo chi tiết viền Create piece> Extract piece (Shft + f4): Lênh tự đông bóc chi tiết mới từ chi tiết cũ và các đường nôi vi giao nhau Create piece> Facing: Lênh tạo nẹp/đáp Create piece> Oval: lênh tạo chi tiết hình Oval Create piece> Rectangle: Lênh tạo hình chữ nhật Create piece> Skirt: Lênh tạo chi tiết hình Jupe chân váy Create piece> Trace (Shft + F3): Lênh bóc chi tiết mới từ chi tiết cũ và các đường nôi vi Create piece> Trace scored: Lênh bóc chi tiết có 1 phần đối xứng từ chi tiết cũ và các đường nôi vi Create scoop: Tạo bô Create/ edit model: Lập thống kê mã hàng mới hay soạn sửa thống kê mã hàng Create/Edit Rule> Edit Delta: Sửa bước nhảy cỡ theo hê số' nhảy delta X, Delta Y Create/Edit Rules> Create delta: Lênh tạo bước nhảy cỡ bằng việc xác định hê số nhảy deltã, delta Y Create/Edit Rules> Create offset: Lênh tạo bước nhảy cỡ song song (đồng dạng) Create/Edit Rules> Edit Offset: Lênh sửa bước nhảy cỡ song song (đồng dạng) Create/Edit Rules> Intersect Parralel: Tìm bước nhảy cỡ theo trục X và Y cho môt đầu đường nôi vi để nó song song và cắt chu vi ở các cỡ khi đầu kia đã nhảy Create/Edit Rules> Intersection Offset: Tìm bước nhảy cỡ theo trục X và Y cho môt đầu đường nôi vi để nó cắt chu vi ở các cỡ và nhảy đồng dạng các cỡ Create/Edit Rules> Intersection X: Tìm bước nhảy cỡ theo trục X cho đầu đường nôi vi để nó cắt chu vi ở các cỡ, khi đã có bước nhảy trục Y Create/Edit Rules> Intersection Y: Tìm bước nhảy cỡ theo trục Y cho đầu đường nôi vi để nó cắt chu vi ở các cỡ khi đã có bước nhảy theo trục X Create/Edit Rules> Keep Angle Adge X: Chỉnh bước nhảy cỡ theo trục X của môt điểm để giữ nguyên góc ở cỡ gốc cho các cỡ Create/Edit Rules> Keep Angle apex: Tự đông nhảy cỡ điểm đỉnh góc để giữ nguyên góc như cỡ gốc cho các cỡ Create/Edit Rules> Keep Angle Edge Ext: Lênh chỉnh bước nhảy cỡ trượt theo đường của môt điểm để giữ nguyên góc như cỡ gốc cho các cỡ Create/Edit Rules> Keep Angle Edge Y: Chỉnh bước nhảy cỡ theo trục Y của môt điểm để giữ nguyên góc như ở cỡ gốc cho các cỡ Create/Edit Rules> Match Line X: Lênh chỉnh tự đông bước nhảy cỡ theo trục X của môt điểm đầu đường này khớp với chiều dài của đường kia Create/Edit Rules> Match Line Y: Lênh chỉnh tự đông bước nhảy cỡ theo trục Y của môt điểm đầu này để khớp với chiều dài đường kia Create/Edit Rules> Parrallel Ext: Chỉnh bước nhảy cỡ của giao điểm trượt theo đường để môt trong hai đường giao nhau đó nhảy song song ở các cỡ Create/Edit Rules> Parrallel X: Chỉnh bước nhảy cỡ theo trục X của giao điểm để môt trong hai đường giao nhau đó nhảy song song ở các cỡ Create/Edit Rules> Parrallel Y: Chỉnh bước nhảy cỡ theo trục Y của giao điểm để môt trong hai đường giao nhau đó nhảy song song ở các cỡ Create/Edit Rules> Specify Distance: Nhảy cỡ dấu bấm trượt trên đường theo khoảng cách xác định Current pieces: Hiển thị các chi tiết trong cửa sổ làm viêc cho phép chọn 1 chi tiết hiên hành Custom toolbars: Tạo các thanh công cụ tuỳ chọn, thêm hay giấu bớt các thanh công cụ tuỳ chọn Cut: câu lênh cắt nôi dung lựa chọn lưu vào bô đêm Cut Generation: Vẽ sơ đồ mẫu Cut Plot: Cắt sơ đồ mẫu bằng máy cắt tự đông CW- Clockwise: Xuôi chiều kim đồng hồ CXFconverter: Bô biến đỏi các têp dưới định dạng DXF của các phần mềm khác về định dạng của phần mềm Accumark Dart> Convert to dart: Lênh đổi đường khoét thành chiết ly Darts> Add Dart: Lênh tạo chiết ly (không mở rông mẫu bù đô mở ly) Darts> Add dart w ith fullness: Lênh Tạo chiết ly có mở rông mẫu bù đô mở ly Darts> Balanced Resize: Lênh chỉnh đông rông ly đều hai bên Darts> Change Dart Tip: Lênh hiêu chỉnh đỉnh ly Darts> Combine Diff Line: Lênh ghép 2 ly trên hai đường khác nhau thành môt ly Trang 3
  • 4. Từ điển KỸ thuât may CAD/CAM - Viêt Darts> Combine same line: Lênh ghép hai ly trên cùng đường thành một Darts> Distribute/Rotate: Tácg cả hay 1 phần chiết ly sang một ly rồi quay sang đường khác Darts> Equal Dart legs: Lênh chỉnh 2 chân ly bằng nhau Darts> Fold> Close Dart End: Lênh gập (đóng) chân ly Darts> One Sized resize: Lênh chỉnh độ rộng ly lêc về một bên Darts> Open Dart: Lênh mở chiết ly đã gập (Đóng chân ly) để thực hiên các lênh về chiết ly Darts> Rotate: Lênh quay chiết ly data: dữ liêu, dữ liêu, số kiên data bus: bus dữ liêu Data manage: Làm tươi màn hình Delete A ll Fuse Blocks: Xoá tất cả các khối ép dựng Delete all marry: Xoá tất cả các liên kết Delete Block Fuse: Xoá khối ép dựng Delete Bundle: Xoá bỏ bó Delete Flaw: Xoá lỗi Delete line: Xoá đường Delete line (Ctrl + F11): Lênh xoá đường được lựa chọn Delete marry: Xoá liên kết Delete notch: Lênh xoá các dấu bấm trên chi tiết Delete Piece: Xoá chi tiết Delete Piece from work area (Shift F1): Lênh xoá chi tiết khỏi màn hình Delete pieces from w ork area: Xoá các chi tiết trên màn hình làm viêc hiên thời Delete point (Alt+F11): Xoá điểm trong chi tiết (dấu khoan), điểm trung gian Delete Scoop: Xoá bộ Delete Splice: Xoá dấu ghép đầu tấm Details: Hiển thị đầy đủ nội dung têp gồm có: tên, kích thước, ngày giờ tạo lập .v.v. Die cut block: Cắt khối Display: Lênh hiển thị Distance 2 Line: Đo khoảng cách giữa hai đường Distance 2 Pt Measure Straight: Khoảng cách điểm giữa các cỡ Distance 2 Pt> Measure Straight: Đo khoảng cách giữa hai điểm qua 1 đường thẳng drill: Tạo dấu khoan Dyn split: Chia động các chi tiết Dynamic alter: Thay đổi cơ động Dynamic Split: Cắt can cơ động edit: soạn thảo, hiêu chỉnh Edit Block Fuse: Sửa đổi khối ép dựng Edit Digitize: Phần mềm soạn sửa dữ liêu số hoá Edit Line Info: Chỉnh các nhãn nội vi hay tên đường Edit marry: Sửa đổi liên kết Edit menu: Thực đơn Edit cho phép thực hiên các thao tác chỉnh sửa điểm, đường, dấu bấm, chi tiết và kiểu nhân mẫu trong phần mềm PDS Edit parameter table notch: Quy định bảng thông số về kích thước các loại dấu bấm trog PDS Edit piece Info: Chỉnh sửa các thông tin về chi tiết Edit point Info: Chỉnh sửa các thuộc tính của điểm Edit scoop: Soạn sửa bộ editor: trình soạn thảoChương trình soạn thảo văn bản - Edit text $program$ in the computer effect: hiêu ứng exit: thoát khỏi màn hình làm viêc của phần mềm PDS Export Rules: Xúat quy tắc nhảy cỡ từ các điểm nhảy cỡ trong PDS sang Rule Table Export User Settings: Thiết lập chế độ xuất khẩu người sử dụgn Fabric w idth: Khổ rộng của vải trên sơ đồ mẫu face: bề mặt fail: thất bại false: sai fatal: nặng fatal error: Trang 4
  • 5. Từ điển Kỹ thuật may CAD/CAM - Việt lỗi trầm trọng Field: trường file: tệp Find: Công cụ tìm kiếm danh sách các tệp Flatten line Sègmnt: Lệnh xoá tất cả các điểm trung gian, có lựa chọn giữ lại các điểm bấm và chiết ly Flip: Lật chi tiết Flip Bundle: Lật bó Flip code: Mã lật Flip match: Lệnh đổi chiểu căn kẻ Flip on X axis: Lật qua trục X Flip on XY axis: Lật qua trục XY Flip on Y axis: Lật qua trục Y Flip to O riginal: Lật về vị trí ban đầu Fold: gập Fold Keep: Lệnh gập chi tiết theo đường nôi vi hay trùng hai điểm giữ lại môt phần, thêm đường may, lấy đối xứng Fold m irror: Gập chi tiết gập đôi Force Layrule: ép theo nước giác Free Rotate: Quay tự do các chi tiết full scale: Tỷ lệ toàn thể full scale (F3): Lệnh xem tất cả các chi tiết trên màn hình đúng tỷ lệ Fullness> 1 Point Fullness: Thêm bớt đô xoè vào môt điểm Fullness> Fullness: Lệnh thêm bớt đô xoè đều vào môt đường Fullness> Parralel Fullness: Lệnh thêm bớt đô xoè song song Fullness> Parralel Slash n Spread: Lệnh thêm bớt đô xoè sing song trên nhiều chi tiết xếp chồng (chỉ dùng trong phiên bản Expert của PDS) Fullness> Taper Slash n Spread: Lệnh thêm/bớt đô xoè vuốt nhọn trên nhiều chi tiết xếp chồng (chỉ dùng trong phiên bản Expert) Fullness> Tapered Fullness: Lệnh thêm bớt đô xoè vuốt nhọn Fullness> Variable Fullness: Lệnh thêm bớt đọ xoè không đều Function: hàm gate way: cổng vào, cổng nối Generate Splice: Tạo dấu ghép đầu tấm GL Override: Vượt luật toàn thể global: toàn cục, chung goal: mục tiêu goto: nhảy tới, đi tới grade: Nhảy mẫu Grade menu: Thực đơn các lệnh về nhảy cỡ Grade Rule Numbers: Số hiệu điểm nhân mẫu Grade> clear Nest (Ctrl+H): Bỏ việc hiển thị nhảy cỡ mà chỉ hiện 1 cỡ gốc Grade> Create Edit> Intersection Interals: tạo quy tắc nhảy cỡ tại giao điểm của hai đường nôi vi Grade> Create Edit> Intersection Proportional: Nhảy cỡ tỷ lệ theo giao điểm của đường nôi vi với đường chu vi Grade> F Rotation: Hiển thị nhảy cỡ theo đường có nhãn F (đường được láy làm canh sợi khi giác sơ đồ mẫu) Grade> show all size: Lệnh xem tất cả các cỡ của chi tiết Grade> show base szie: Lệnh hiển thị cỡ gốc sau khi xem các cỡ khác bằng lệnh Showw none-base size Grade> Show breaks: Lệnh xem các cỡ thực được khai báo trong bảng quy tắc nhảy cỡ (Rule Table) Grade> Show non-base size: Xem các cỡ khác cỡ gốc Grade> Show regular sizes + variations: Xem các cỡ thường cùng với các cỡ đã được biến đổi hiệu chỉnh. Lệnh này dùng trong phần mềm Micromark Grade> Show selected sizes: Lệnh xem 1 số cỡ được chọn Grade> Stack on/off: Lệnh sắp các cỡ theo 1 điểm Grid: Đường lưới Grid number: Số lưới kẻ Group slide: Trượt nhóm Half piece: Chi tiết chia đôi Hardware configuration: Thiết lập cấu hình phần cứng cho hệ thống Help: Trợ giúp sử dụng phần mềm Trang 5
  • 6. Từ điển KỸ thuât may CAD/CAM - Viêt Hide/Show measurements: ẩn/hiên số đo Horizontal line: Đường nằm ngang icons: biểu tương Imperial: Đơn vị đo Inch Import: Xem và nhập các file vẽ HPGL (*.plt) từ các hê CAD khác vào PDS Im port User Settings: Thiết lập chế đô nhập khẩu người sử dụng inform ation: thông tin, tin tức insert: chèn, đè Inside w idth: Đô rông bên trong dấu bấm Install license: Cài đặt bản quyền phần mềm hê thống internal: Tạo chi tiết đối xứng internal label: Nhãn nôi vi Intersection Notch: Chỉ dùng cho Micromark. Thêm dấu bấm tại giao điểm của 2 đường không song song Intersection notchs: Lênh thêm dấu bấm tại giao điểm của 2 đường không song song Join: Nối các chi tiết large icons: Hiển thị danh sách các têp dưới dạng các biểu tương lớn Launch Pad: Cửa sổ quản lý hê thống Laylim it: Giới hạn nước giác Laylim it Edittor: Trình tiên ích lập bảng thống số giới hạn nước giác Layrule: Luật nước giác khi sử dụng phần mềm để giác sơ đồ Layrule search: Tìm kiếm nước giác Layrule store: Lưu giữ nước giác Lconvert: Công cụ biến đỏi mẫu từ phần mềm Lectra về định dạng của phần mềm Accumark Left: Phía bên trái Lift and Plunge: Nâng dao cắt lên và chuyển đỏi hành trình dao cắt Line length: Đo chiều dài đường Line> Hide/Irgnore Internal: Lênh làm ẩn các đường nôi vi Line> Hide/irgnore Perimeter: Lênh ẩn các đường bao chu vi chi tiết Line> Hide/Irgnore reset: Lênh hiển thị lại các đường đã bị ẩn Line> Names: Hiển thị tên các đường trong các chi tiết trên màn hình làm việc hiên thời Line> Number: Lênh hiển thị tổng số các đường trong các chi tiết trên màn hình Line> Types/Labels: Hiển thị nhãn các đường nôi vi, dùng cho các đường căn kẻ carô Line> verify by label: Kiểm tra các đường nôi vi theo từng loại nhãn List: Hiển thị danh sách các têp Make base size: Lênh đổi cỡ gốc manual: Tự cắt Manual Line: Đường vẽ tay Manually Creating Fused blocks: Tạo khối vẽ tay thông thường mark X point: đánh dấu điểm X nhìn thấy trên đường hay trong chi tiết marker: Sơ đồ mẫu Marker Creation: Tạo sơ đồ mẫu marker making: Giác sơ đồ Marker name: Tên sơ đồ mẫu Marker plot: Vẽ sơ đồ mẫu Marry: Liên kết Marry conditions: Các điều kiên liên kết Mathching: đô co giãn chi tiết mẫu Measure 2 pieces: Đo khoảng cách giữa 2 chi tiết Measure 2 points: Đo khoảng cách 2 điểm Measure Bottom: Đo từ dưới đáy Measure Edge to Pieces: Đo khoảng cách từ mép đến chi tiết Measure Left: Đo từ bên trái Measure Line: Lênh đo ffường các cỡ dùng để kiểm tra đô chính xác của các điểm nhảy cỡ, tính toán chỉ may Measure menu: Thực đơn các lênh về đo chi tiết Measure Right: Trang 6
  • 7. Từ điển KỸ thuât may CAD/CAM - Viêt Đo từ bên phải Measure Top: Đo từ trên đỉnh metric: Đơn vị đo là cm, mm M irror piece: Lênh tạo chi tiết đói xứng gập đôi model: Mã hàng chứa danh sách các chi tiết Model Editor: Trình soạn sửa mã hàng M odify line> Adjust length: Lênh chỉnh chiều dài đường M odify line> Clip (Ctrl + F8): Lênh cắt gọt đường M odify line> Combine/merge (Ctrl + F9): Lênh nối các đường thành một đường M odify line> Copy line: Lênh sao chép tên đường (chỉ dùng trong phần mềm Micromark) M odify line> Edit line names (MK): Lênh đặt hay thay đổi tên đường M odify line> Flatten line segment (Ctrl + F12): Lênh xoá tất cả các đường trung gian có lựa chọn giữ lại các điểm bấm và chiết ly M odify line> Make parralel: Lênh chỉnh đường song song với đường khác M odify line> Make/Move parralel (Ctrl + F11): lênh chỉnh đường song song với đường khác và di chuyển M odify line> Move and rotate: Lênh di chuyển và quay đường được lựa chọn trong PDS M odify line> Move line (Ctrl + F2): Lênh di chuyển đường thường dùng cho đường nội vi M odify line> Move line anchor (Ctrl + F3): Lênh di chuyển đường chốt/ghim phần chu vi di chuyển theo M odify line> Move offset: Lênh di chuyển đường song song đồng dạng M odify line> Move Range: Lênh di chuyển 1 số điểm M odify line> Open line (MK): Lênh quy định một đường nội vi không mở sang nửa kia của chi tiết đối xứng M odify line> Reshape line: Lênh chỉnh sửa dáng đường M odify line> Rotate line: Lênh quay đường M odify line> Set and rotate: Lênh sắp trùng và quay đường trong phần mềm PDS M odify line> Smooth: Lênh làm trơn đường M odify line> S plit (Ctrl + F10): Lênh tách một đường thành nhiều đường M odify Piece> Anchor/Unanchor: Lênh khoá/chốt chi tiết trên màn hình để chi tiết không di chuyển M odify Piece> Define position: Lênh xác định và lưu tư thế của các chi tiết trên màn hình M odify Piece> Flip piece (Shift F9): Lênh lật chi tiết (đổi hướng chi tiết) trên màn hình M odify Piece> Lock to grid: Lênh sắp chi tiết theo đường lưới dọc/ngang chuyển chi tiết theo trục X,Y hay sắp chồng hai chi tiết theo điểm chọn M odify Piece> Move piece (Shift F2): Lênh di chuyển chi tiết theo trục X, Y M odify Piece> Realign Grain/Grade Ref (Shift F5): Lênh chỉnh canh sợi hay trả chi tiết về tư thế ban đầu sau khi quay/lật chi tiết M odify Piece> Remove position: lênh xoá bỏ tư thế của các chi tiết quy định bằng lênh Define Position M odify Piece> Rotate piece (Shift F10): Lênh quay chi tiết quanh một điểm chọn làm tâm M odify Piece> Set and Rotate/Lock (Shift F12): ” Lênh đặt chi tiết này trùng với chi tiết khác tạo một điểm và quay nó quanh điểm đó M odify Piece> Use position (Shift F11): Lênh đặt các chi tiết theo tư thế lưu trước đó M odify Piece> Walk piece: Lênh lăn khớp các đường may M odify points> align 2 points (Alt+F3): Sắp bằng 2 điểm m odify points> angle notch: Tạo dấu bấm nghiêng 1 góc theo ý muốn M odify points> Arm hole Sleeve/Cap: Lênh chỉnh vòng nách và đầu tay (chỉ dùng với phiên bản Expert của Accumark) M odify points> Move point (Alt + F2): Lênh di chuyển điểm tự do M odify points> Move point Horiz: Lênh di chuyển điểm theo phương nằm ngang M odify points> Move point Vert: Lênh di chuyển điểm theo phương thẳng đứng M odify points> Move Pt line/side: Di chuyển điểm trượt theo đường M odify points> Move Smooth (Alt +F11): Lênh di chuyển điểm làm trơn đường M odify points> Move sm ooth Horiz: Lênh di chuyển điểm theo phương ngang làm trơn đường M odify points> Move sm ooth line: Lênh di chuyển điểm trượt theo đường để sửa cả 1 đoạn của đường M odify points> Move sm ooth Vert: Lênh di chuyển điểm theo phương thẳng đứng làm trơn đường M odify points> Reshape Curve (Expert): Lênh chỉnh dáng đường cong (chỉ dùng trong phiên bản Expert) M odify Rule> Add Grade Point: Lênh thêm điểm nhảy cỡ M odify Rule> Change Grd Rule: Lênh đỏi quy tắc nhảy cỡ M odify Rule> Copy Grade Rule: Trang 7
  • 8. Từ điển KỸ thuât may CAD/CAM - Viêt Lênh sao quy tắc nhảy cỡ từ một điểm sang điểm khác M odify Rule> Copy Nest Rule: lênh sao quy tắc nhảy cỡ thực tế sau khi sắp các cỡ tại một điểm (stack) sang ácc điểm khác hay sau khi quay/lật các chi tiết M odify Rule> Copy Nest X: Sao bước nhảy cỡ thực tế sau khi sắp các cỡ tại một điểm (Stack) theo trục X sang các điểm khác M odify Rule> Copy Nest Y: Sao bước nhảy cỡ thực tế sau khi sắp các cỡ tại một điểm (Stack) theo trục Y sang các điểm khác M odify Rule> Copy Table Rule: Lênh sao chép quy tắc nhảy cỡ từ bảng quy tắc nhảy cỡ M odify Rule> Copy X Rule: Lênh sao bước nhảy cỡ theo trục X từ một điểm sang các điểm khác M odify Rule> Copy Y Rule: Lênh sao bước nhảy cỡ theo rtục Y từ một điểm sang các điểm khác M odify Rule> Flip X Rule: Lênh đổi dấu quy tắc nhảy cỡ M odify Rule> Flip Y Rule: Lênh đổi dấu quy tắc nhảy cỡ M odify Rule> Rotate 90: lênh đổi trục qu tắc nhảy cỡ (từ X thành -Y, -X thành Y Movement X: Di chuyển theo trục X Movement Y: Di chuyển tịnh tiến theo trục Y Naming layrules: Đặt tên nước giác Nest: Các cỡ lồng nhau New: Lênh dùng để mở một cửa sổ mới, tạo 1 mã hàng, 1 vùng làm việc mới, 1 chi tiết mới Notation: Đơn vị đo: inch hay cm Notch Depth: Độ sâu dấu bấm Notch Display: Hiển thị dấu bấm Notch Editor: Trình tiên ích soạn sửa thông số dấu bấm Notch menu: Thực đơn các lênh về dấu bấm trong phần mềm PDS 2000 numeric: Cỡ số: 8, 10, 12 . . . Oder Editor: trình tiên ích lâp bảng thống kê giác sơ đồ Offset: Khoảng trống Open: Lênh dùng để mở 1 mã hàng, 1 chi tiết đã được tạo sẵn bằng phần mềm PDS 2000 Open m irror: Lênh làm chi tiết gập đôi thành chi tiết khép kín bình thường Order: Tác nghiêp giác sơ đồ Overlap: Xếp chồng mép overwirte marker: Chế độ ghi đè lên sơ đỗ mẫu (cho phép hay không) Pastẽ: Chi tiết dán Pattern conversion wizard: Công cụ đò thuật tự đọng biến đổi mẫu PC- Piece category: Loại chi tiết P-Cutter: bảng thông số máy cắt khi sử dụng máy cắt tự động kết nối với phần mềm CAD/CAM PD- Piece Description: Mô tả chi tiết PDS- Pattern Design: Phần mềm thiết kế mẫu Perim tool: Công cụ vẽ sơ đồ bằng bút vẽ (Pen) hay dao cắt (Knife) perimeter: chu vi Perimeter 2 Pt- Measrure Alogn Piece: Lênh đo khoảng cách hai điểm các cỡ dọc theo đường Perimeter 2 Pt Measure A long Piece: đo khoảng cách giữa hai điểm theo đường chu vi perim eter width: Độ rộng chu vi Perp Line> Perp 2 points: Lênh dựng đường trung trực của đường nối 2 điểm chọn Perp Line> Perp off line: Lênh dựng đường vuông góc xuống đường có sẵn từ một điểm chọn ngoài đường đó Perp Line> Perp on line: Lênh dựng đường vuông góc từ 1 điểm chọn trên đường Piece: Chi tiết Piece > curved intersections: Lênh xem các góc nguýt tròn Piece Area: Đo diên tích chi tiết Piece digitize: Số hoá chi tiết mẫu từ bảng số hoá vào máy tính Piece list: Danh sách chi tiết mẫu Piece menu: Thực đơn các lênh về chi tiết mẫu trong phần mềm PDS 2000 piece name: Tên chi tiết Piece Perimeter: Đo chu vi chi tiết Piece to Menu: Trang 8
  • 9. Từ điển KỸ thuât may CAD/CAM - Viêt lênh trả chi tiết lên biểu tương piece verify: Kiểm tra chi tiết số hoá Piece> hide annotation: Hiển thị hay giấu các ghi chú trên các chi tiết Piece> Seam amount: Lênh kiểm tra đô rông đường may của các đường trong chi tiết trên màn hình Piece> seam corner types: Lênh kiểm tra các kiểu góc đường may Place: Đặt chi tiết vào 1 vị trí xác định Placed: Chi tiết đã được xếp Plaid: Chu kỳ kẻ ngang Pleats> Box pleat: Lênh tạo ly hôp Pleats> Knife pleat: Lênh tạo ly xếp lật Pleats> Taper pleat: Lênh tạo ly xếp nhọn Pleats> Variable pleat: Lênh tạo ly không đều, đô rông ở 2 đầu khác nhau Plot: Vẽ các chi tiết lựa chọn trong cửa sổ màn hình làm việc ra máy vẽ Plotter Plot Grain: Vẽ theo hướng canh sợi Plot preview: Xem bản vẽ trước khi vẽ Plot setup: Cài đặt thông số bản vẽ Plot sizes: Các cỡ được vẽ ra máy vẽ P-Marker Plot: Bảng thông số máy vẽ sơ đồ mẫu P-Notch: Bảng thông số dấu bấm point: điểm trong chi tiết Point > A ll point: Lênh xem tất cả các điểm của chi tiết hay của 1 đường nào đó Point > Grade rules: Lênh xem tất cả các điểm nhảy cỡ của chhi tiết Point > Intermediate points: Lênh xem tất cả các điểm trung gian Point > Notch points: Lênh xem tất cả các điểm dấu bấm Point > point numbers: Lênh xem tất cả các điểm có đánh số Point > Point types/attributes: Lênh xem các kiểu thuôc tính của điểm Point intersect (Alt +F10): Tạo điểm giao nhau của hai đường không song song Point menu: Thực đơn các lênh về điểm khi thiết kế trong PDS Point Numbers: Số hiêu diểm Point> Total piece point: Lênh hiển thị tổng số' các điểm trong chi tiết P-Piece Plot: Bảng thông số máy vẽ chi tiết Precision: Số chữ số sau dấu chấp thập phân Preferences/Options: Lênh thay đổi cách hiển thị các chi tiết, đổi màu của các đối tượng, quy định các tham số mặc định cho máy vẽ, đường dẫn mặc định cho miền lưu trữ, chuyển style đổi từ hê Micromark Print: In toàn bô cửa sổ màn hình làm viêc hiên thời Print preview: Xem bản vẽ cửa sổ màn hình trước khi in Print setup: Thiết lập thông số trang in như canh lề, chọn khổ giấy, chọn kiểu máy in procedure: thủ tục process: Xử lý program: Chương trình - Tập hợp các thủ tục và hàm (Include $procedure$ and function)Chương trình P-User Environ: Bảng thông số thiết lập môi trường người dùng Quịck store: Lưu trữ nhanh recent file: Các file được mở trước đó môt số lần được hiển thị Rectangular Fuse Block: Tạo khối chữ nhật Redo: Lấy lại thao tác vừa huỷ bỏ Reference notch> Add (V8): Lênh tạo dấu bấm bám theo môt điểm khác Reference notch> Change reference (V8): Đổi điểm mốc của dấu bấm Reference notch> Group (V8): Lênh nhóm các dấu bấm lạinthành 1 nhóm Reference notch> Move (V8): Lênh di chuyển dấu bấm trên chi tiết Refresh: Làm tươi lại màn hình refresh display: Làm tươi màn hình, huỷ bỏ các vết của chi tiết sau khi di chuyển trên màn hình Rename: Đổi tên các têp thành tên mới Replace line (Alt + R): Lênh thay thế đường Retrieve: Tìm kiếm mở têp ra Retrieve Bundle: Gọi bó Retrieve Last Version: Trang 9
  • 10. Từ điển KỸ thuât may CAD/CAM - Viêt Gọi phiên bản cuối cùng Retrieve Next: Gọi sơ đồ kế tiếp Retrieve Next Made: Gọi sơ đồ đã giác kế tiếp Retrieve Next Unmade: Gọi sơ đồ chưa giác kế tiếp Retrieve Previous: Gọi sơ đồ trước đó Return all: Trả tất cả các chi tiết Return bundle: Trả bó Return to menu: Trả chi tiết lên trên menu biểu tương Return Unplaced: Trả các chi tiết chưa xếp Right: bên phải Rule number: Số hiệu luật nhân mẫu Rule table: Bảng quy tắc nhảy cỡ Save: Lệnh cất giữ các chi tiết hay mã hàng trong cửa sổ làm việc hiện thời vào vùng lưu trữ với tên cũ Save as: Lệnh lưu giữ các chi tiết hay mã hàng trong cửa sổ làm việc hiện thời bằng tên khác hay lưu 1 bản sao khác Save as Image File: cất giữ hình ảnh chi tiết hay mã hàng hiện thời thành 1 file hình ảnh định dạng của Window Scale X: Tỷ lệ theo trục X Scale Y: Tỷ lệ theo trục Y Scoop menu: Thực đơn "Bộ" Screen layout: Lệnh bố trí lại màn hình seam: đường may Seam allowance: đường may bao chi tiết Seam> Add/Remove seam: Lệnh thêm/huỷ đường may Seam> Bisect Step Conner: Lệnh tạo góc đường may bậc chéo Seam> Conners On/Off: Lệnh bật tắt hiển thị các góc đường may Seam> Copy piece no seam: Lệnh sao chi tiết đổi các đường may thành các đường nội vi Seam> Define/Add Seam (Shift F7): Lệnh quy định đường may Seam> Double Miltered Conner (MK): Lệnh cắt 2 bên góc đường may theo độ rộng tuỳ chọn Seam> Fix Bound Type: Lệnh chỉ định đường may hay đường cắt làm đường chu vi chính (phiên bản MicroMark) Seam> Frame conner: Lệnh tạo góc đường msy vạt cân hai bên Seam> Manual Server Conner: Lệnh tạo góc đường may thông thường Seam> Match Conners: Lệnh tạo góc vuông đồng thời khớp đường cắt giữa hai chi tiết Seam> Miltered conner: Lệnh cắt góc đường may theo độ rộng tuỳ chọn Seam> M irrored Conner: Lệnh tạo góc đường may đối xứng Seam> Nub/Extension conner (MK): Lệnh tạo góc mở đường may (trong phiên bản Micromark) Seam> Perpendicular Step Conner: Lệnh tạo góc ffươngd may bậc vuông (xẻ) Seam> Regular conner: Lệnh trả các đường may đặc biệt thành các góc thường Seam> Relate boundary: Lệnh cập nhật đường may theo các sửa đổi của chu vi Seam> Remove conner: Lệnh huỷ bỏ các góc đường may đặc biệt, gao gồm cả dấu bấm góc Seam> Reset SA Values (MK): Lệnh thiét lập lại các giá trị đường may (trong phiên bản Micromark) Seam> Server Boundary: Lệnh không để đường may tự động cập nhật theo chu vi Seam> Slant Conner: Lệnh cắt vạt1 hay 2 góc đường may Seam> Squared conner: Lệnh tạo góc đường may vuông Seam> Swap Sew/Cut (Shift F8): Lệnh đổi đường may vào trong/ra ngoài Seam> Tab conner (MK): Lệnh tạo góc đường may theo bước nhảy (trong phiên bản Micromark) Seam> Turnback conner: Lệnh tạo góc đường may đối xứng ở hai đầu đường may bẻ gập lại Seam> Update seam: Lệnh cập nhật đường may theo các sửa đổi chu vi Select all: Chọn tất cả các chi tiết trên màn hình separate pieces (F2): Lệnh tách tất cả các chi tiết xếp chồng nhau trên màn hình ra các vùng riêng biệt dàn trải trên màn hình Set Grain: Đặt canh sợi Set plaid: Đặt kẻ ngang Set selected: Đặt chi tiết được lựa chọn trở thành chi tiết mặc định Trang 10
  • 11. Từ điển KỸ thuât may CAD/CAM - Viêt Set stripe: Đặt kẻ dọc Setting block fuse values: Quy định giá trị khối ép dựng Shnnk/Stretch: lênh co/giãn chi tiết theo đô bai giãn vải size: kích cỡ sản phẩm may Size break: Các cỡ kế tiếp size code: bảng mã cỡ (cỡ số hay cỡ chữ) size step: Bước nhảy cỡ S liding layrule: Nước giác theo cách xếp S liding layrule master: Tạo nước giác cách xếp Small icons: Hiển thị danh sách các têp dưới dạng các biểu tương nhỏ Sm allest size: Cỡ nhỏ nhất Smooth line: Lênh làm trơn đường Sm oothing point: Điểm làm trơn đường Splice: Trượt chi tiết Split: Tách S plit marker: Tách sơ đồ S plit piece> Diagonal Right: Lênh cắt chi tiết chéo sang phải S plit piece> S plit Diagonal Left: Lênh cắt chi tiết chéo sang trái S plit piece> S plit horizontal: Lênh cắt chi tiết theo phương ngang từ môt điểm chọn S plit piece> S plit on Digitized line: Lênh vẽ và cắt chi tiết theo đường đó S plit piece> S plit on line: Lênh cắt chi tiết theo đường nôi vi S plit piece> S plit point to point: Lênh cắt chi tiết thẳng từ điẻm này đến điểm kia S plit piece> S plit Vertical: Lênh cắt chi tiết theo phương thẳng đứng từ môt điểm chọn S plitting pieces: Cắt các chi tiết Stacking point: Điểm xếp chồng Static/Dynam ic Block: Tao khối cố định hay cơ đông Status bar: Thanh trạng thái Storage Area: Miền lưu trữ Store temporary: Lưu trữ tạm thời Stripe: Chu kỳ kẻ dọc Style Description: Lênh đưa ra mô tả mã hàng dùng cho hê thống phần mềm MicrroMark của hãng Gerber Style notes: Thêm ghi chú cho mã hàng. Chỉ dùng đối với phần mềm Micromark Style/Piece manager: Quản lý các chi tiết hay mã hàng, cho phép ghép chi tiết từ mã hàng này sang mã hàng khác. Lênh này chỉ được thực hiên trong hê thống Micromark của hãng Gerber Subm it sample request: Gửi lênh cắt các chi tiết ra máy cắt mẫu nếu hê thống được kết nối trực tiếp với máy cắt tự đông Swap line (Alt + S): Lênh hoán đổi đường Tangent (V8): Lênh nhảy cỡ điểm dấu bấm theo đường tính từ điểm nhảy cỡ khác làm mốc TB override: Vượt luật môt lần text file: têp văn bản toolbar: In nôi dung file ra máy in Top: Phía trên sơ đồ U nblock A ll: Bỏ tất cả các khối Unblock small: Bỏ khối các chi tiết nhỏ Unbuffer All: Bỏ khoảng đêm tất cả Unbuffer Small: Bỏ khoảng đêm khỏi các chi tiết nhỏ Unclip perimeter: Lênh hiển thị đường chu vi đã/chưa cắt gọt Undo: Huỷ bỏ thao tác cuối cùng quay trở về thao tác trước đó Unfold m irror: Lênh mở chi tiết gập đôi Unplaced: Chi tiết chưa được xếp Unplaced all: Không xếp tất cả Unplaced Bundle: Không xếp bó Unplaced small: Không xếp các chi tiết nhỏ Use scoop: Dùng bô variable: biến Vertical line: Đường thẳng đứng View: Xem nôi dung Zoom: Trang 11
  • 12. Từ điển KỸ thuât may CAD/CAM - Viêt Phóng to thu nhỏ zoom >1:1: Lênh xem chi tiết đúng tỷ lê 1:1 zoom in (F7): Lênh phóng to chi tiết Zoom menu: Là thực đơn cho phép thực hiên các thao tác phóng to, thu nhỏ các chi tiết zoom out (F8): Lênh thu nhỏ chi tiết trở về tỷ lê hiển thị trước đó Zoom to selected (F4): Lênh phóng to chi tiết đáng được lựa chọn Trang 12

Chủ đề