truyền đặt nằm ngang, bôi trơn nhỏ giọt, làm việc 1 ca. Khoảng cách trục có thể điều chỉnh được để căng xích. Xác định bước xích
p
c
và
số mắt xích X
.
Giải bài 2:
Ta có
1
z nt x
KK K P P PK
Trong đó:
r a o dc b lv
K K K K K K K
Các hệ số:
1
r
K
(tải trọng tĩnh).
1
a
K
(vì a = 40p
c
).
1
o
K
(bộ truyền nằm ngang)
.
1
dc
K
(trục điều chỉnh được).
1
b
K
(bôi trơn nhỏ giọt).
1
lv
K
(làm việc 1 ca)
K = 1
011
25125
z
zK z
;
011
2001200
n
nK n
(chọn n
01
phải gần n
1
ở bảng 5.4 –
P.182)
1
x
K
(xích 1 dãy).
1 1
4,2( )
z nt x
KK K P P P kW K
. So sánh giá trị P
t
\= 4,2 với công suất cho phép [P] cho trong bảng 5.4 –
Trang 182 sao cho
t
P P
và ứng với n
01
\= 200(vg/ph)
Bước xích p
c
\= 19,05(mm)
u = 200/50 = 4
z
2
\= 100. Và a = 40p
c
\= 762(mm)
Số mắt xích:
2 21 2 2 1
2 2 762 25 100 100 25 19,05146,06( )2 2 19,05 2 2 762
cc c
p z z z z L a X mx p p a
Chọn X = 146
để thuận tiện cho việc nối xích.
Bài 3:
Bộ truyền xích con lăn truyền công suất P = 5,2kW. Số vòng quay bánh dẫn n
1
\= 420vg/ph, số vòng
quay b
ánh bị dẫn n
2
\= 210vg/ph. Tải trọng va đập nhẹ, khoảng cách trục a = 40p
c
, bộ truyền thẳng đứng, bôi trơn liên tục (ngâm trong dầu), làm việc 2 ca và đĩa xích điều chỉnh được. Xác định:
a.
Số răng đĩa xích z
1
, z
2
.
Downloaded by lam lê (lelam0740@gmail.com)
lOMoARPSD 7377 7
2 b.
Bước xích p
c
. Khi thay đổi điều kiện bôi trơn sang bôi trơn liên tục thì bước xích vừa chọn còn phù hợp không, tại