Hướng dẫn cin giấy phép bán lẻ rượu năm 2024

Hợp đồng thuê/mượn hoặc tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp cơ sở dự kiến làm địa điểm bán lẻ.

01

Bản sao

04

văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu hoặc thương nhân bán buôn rượu.

01

Bản sao

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ PHÍ THẨM ĐỊNH

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Phí thẩm định

Bộ phận một cửa – Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức

7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

0.5 ngày làm việc

BM 01

BM 02

BM 03

1. Tiếp nhận trực tiếp:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03

2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến

- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).

- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu

\=> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức thủ lý hồ sơ phòng Kinh tế

B2

Kiểm tra tính hợp lệ và thâm định đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên phòng Kinh tế

01 ngày làm việc (đối với hồ sơ chưa hợp lệ)

Theo mục I

BM 01

Dự thảo: văn bản đề nghị bổ sung/kết quả giải quyết/ Văn bản

từ chối

cấp phép

Công chức tiếp nhận hồ sơ và xem xét:

Đối với hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (sau khi nhận được hồ sơ hoàn chỉnh từ người dân, thì thực hiện tiếp từ B2)

Đối với hồ sơ hợp lệ: chuyên viên dự thảo dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng xem xét ký duyệt.

05 ngày làm việc (đối với hồ sơ hợp lệ)

B3

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo: văn bản đề nghị bổ sung/kết quả giải quyết/ Văn bản

từ chối

cấp phép

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (văn bản yêu cầu sửa đổi bổ sung, Giấy phép hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do).

B4

Ban hành văn bản

Văn thư

0.5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được duyệt

Thực hiện cho số, đóng dấu, sao lưu và phát hành văn bản

B5

Trả kết quả, lưu hồ sơ

Bộ phận một cửa

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  • 1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

  • 2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

  • 3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

  • 4

BM 04

Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ rượu (Mẫu số 01 - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP)

  • 5

BM 05

Giấy phép bán lẻ rượu (Mẫu số 05 - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP)

  1. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

  • 1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

  • 2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

  • 3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

  • 4

BM 04

Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ rượu (Mẫu số 01 - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP)

  • 5

BM 05

Giấy phép bán lẻ rượu (Mẫu số 05 - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP)

  • 6

//

Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn bản pháp quy hiện hành.

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;

- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Mẫu số 01

TÊN THƯƠNG NHÂN ---

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---

Số: …../…..

….., ngày ….. tháng ….. năm ……

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP

…………………..(1)……………………

Kính gửi: …………………….(2)………………………

Tên thương nhân: ………………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính:………………….. Điện thoại:………………. Fax: …………………

Địa điểm sản xuất/kinh doanh: …………………………………………………………..

Điện thoại:………………………………………….. Fax: ………………………………..

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số…………………………. do………………………. cấp ngày……. tháng……. năm……….

Đề nghị …………(2)………… xem xét cấp Giấy phép ……………(1)…………., cụ thể là:

(Tùy thuộc vào từng loại hình kinh doanh rượu, thương nhân thực hiện theo một trong các đề nghị dưới đây):

Được phép sản xuất rượu như sau:

Sản xuất các loại rượu: ……………………(3)……………………………………………

Quy mô sản xuất sản phẩm rượu: …………………….(4)………………………………….

Được phép tổ chức phân phối rượu như sau:

Được phép mua các loại rượu của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu, nhà cung cấp rượu nước ngoài sau: ……………………….(5)…………………….

Được phép tổ chức hệ thống phân phối rượu tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương sau:…………………………………………………………………………………………

Được phép bán lẻ rượu, tại các địa điểm sau: …………………………………………….

Được phép tổ chức bán buôn rượu như sau:

Được phép mua các loại rượu của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu sau:……………………….(5)…......................................

Được phép tổ chức hệ thống bán buôn rượu tại tỉnh, thành phố: …………………....……

Được phép bán lẻ rượu tại các địa điểm: …………………………………………………

Được phép tổ chức bán lẻ rượu như sau:

Được phép mua các loại rượu của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu sau:

……………………………………………..(5)……………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Được phép bán lẻ rượu tại các địa điểm: …………………………………………………

……………(6)…………………….. xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu, Nghị định số ..../2020/NĐ-CP ngày...tháng.... năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương