Hướng dẫn backup lại cấu hình trên router cisco 2910

Chuyên mục phụ

1. Giải pháp IPTV dành cho chung cư, khách sạn và resort

2. Hướng dẫn đổi IP đăng nhập G1280, P1280, G2280, P2280

3. Hướng dẫn đổi password đăng nhập G1280, P1280, G2280, P2280

4. Hướng dẫn reset default thiết bị G1280, P1280, G2280, P2280

5. Hướng dẫn nâng cấp Firmware G1280, P1280, G2280, P2280

6. Thay đổi tốc độ port trên G1280, G2280, P1280, P2280

7. Hướng dẫn cấu hình VLAN trên SWITCH VIGOR G1280, G2280, P1280, P2280

8. Hướng dẫn backup & restore cấu hình thiết bị G1280, P1280, G2280, P2280

9. Cấu hình Static Trunk trên VigorSwitch G1280, G2280, P1280, P2280

10. IP Conflict Prevention G1280|P1280|G2280|P2280 (Từ Firmware 2.4.0 trở đi)

11. Hướng dẫn cấu hình RSTP trên VigorSwitch

12. Bảo mật hệ thống mạng theo địa chỉ MAC (ACL)

13. Ứng dụng 802.1X MAC Authentication trên VigorSwitch G2280

14. Hướng dẫn cấu hình chi VLAN và sử dụng DHCP Relay Agent cho từng VLAN trên G2280x

15. Hướng dẫn cấu hình quản lý truy cập VigorSwitch (Web, Telnet, SSH)

16. VigorSwitch – Cố định VLAN cho client theo địa chỉ MAC (MAC-BASED VLAN)

17. VigorSwitch G1280 - Chống giả mạo DHCP server (DHCP Snooping) với IP Conflict Prevention

18. VigorSwitch G2280 - Chống giả mạo DHCP server (DHCP Snooping) với IP Conflict Prevention (Router chính cấp DHCP)

19. VigorSwitch G2280 - Chống giả mạo DHCP server (DHCP Snooping) với IP Conflict Prevention (có DHCP server riêng)

20. Hướng dẫn đổi IP- VLAN quản lý Switch G1280|G2280|P1280|P2280|

21. Cấu hình LACP trên VigorSwitch G1280, G2280, P1280, P2280

22. G2280X - GIỚI HẠN TRUY CẬP GIỮA CÁC VLAN (dùng ACL)

23. G2280X - Cấu hình Bind IP to MAC trên VigorSwitch G2280x

24. Hướng dẫn cấu hình LLDP trên G1280, P1280, G2280, P2280

25. Hướng dẫn xóa session telnet bằng giao diện web G1280| P1280| G2280| P2280

26. VigorSwitch PoE - Hướng dẫn khắc phục lỗi không cấp nguồn POE P1280|P2280

27. VigorSwitch G1280 – Hướng dẫn cấu hình mail alert

  • 1. Page 1 Phòng Kỹ thuật Ver 1.2 Hướng dẫn cấu hình VPN LAN-to-LAN Giữa Vigor3900 và Vigor2920 sử dụng giao thức IPSec Vigor3900 hỗ trợ 500 kết nối VPN đồng thời dành cho các kết nối Host-to-LAN và LAN-to-LAN. Băng thông tối đa dành cho kết nối VPN là 500 Mbps, đặc biệt Vigor3900 sử dụng một phần cứng dành riêng cho việc xử lý kết nối VPN, điều này giúp cho kết nối VPN hoạt động ổn định. Trong bài hướng dẫn này chúng tôi sẽ hướng dẫn cấu hình VPN LAN-to-LAN trên Vigor3900 với Vigor2920 sử dụng giao thức IPSec. Chúng tôi sẽ sử dụng mô hình như sau: IP LAN IP WAN 1 Vigor3900 192.168.1.0/24 59.115.245.216 Vigor2920 192.168.26.0/24 85.216.119.12 1. Cấu hình trên Vigor2920. - Đăng nhập vào trang cấu hình của Vigor2920. - Vào VPN and Remote Access >>> LAN to LAN. Click vào Index

    1 để tạo ra VPN LAN-to-LAN profile mới.

  • 2. Page 2 Phòng Kỹ thuật Ver 1.2 - Phần 1: Common Settings. Nhập vào tên của profile, để phân biệt các profile khác nhau (Ví dụ: Client), click chọn Enable this profile. Click chọn Dial-out cho Call Direction để thiết lập Vigor2920 mode client. Click chọn Always on. - Phần 2: Dial-Out Settings. Để thiết lập kênh kết nối VPN LAN-to-LAN sử dụng giao thức IPSec, chọn IPsec Tunnel, điền IP WAN của Vigor3900 vào Server IP/Host Name for VPN. Click vào IKE Pre-Shared Key, khai báo pre-shared key, chú ý pre-shared key khai báo trên Vigor2920 và Vigor3900 phải trùng nhau. Phần IPSec Security Method, click chọn High(ESP), chọn 3DES with Authentication. Nhấp vào Advance để mở ra cửa sổ IKE advanced settings.
  • 3. Page 3 Phòng Kỹ thuật Ver 1.2 Trong cửa sổ IKE advanced settings:  IKE phase 1 mode : chọn Main mode.  IKE phase 1 proposal : chọn Auto.  IKE phase 2 proposal : chọn 3DES_SHA1/3DES_MD5. - Phần 5: TCP/IP Network Settings (Bỏ qua không cấu hình trong phần 3 và phần 4 : Dial-in Settings và Gre over IPSec Settings).  Phần Remote Network IP : điền địa chỉ Network lớp mạng LAN của Vigor3900.  Phần Remote Network Mask : điền địa chỉ Subnet Mask lớp mạng LAN của Vigor3900.  Phần Local Network IP : điền địa chỉ Network lớp mạng LAN của Vigor2920.  Phần Local Network Mask : điền địa chỉ Subnet Mask lớp mạng LAN của Vigor2920. - Click OK để lưu cấu hình.
  • 4. Page 4 Phòng Kỹ thuật Ver 1.2 2. Cấu hình Vigor3900: - Đăng nhập vào trang cấu hình của Vigor3900. - Vào VPN and Remote Access >>> VPN Profiles - Click vào Add để thêm Profile mới - Nhập vào tên profile để phân biệt các profile, ví dụ đặt tên là Server. Chọn Enable this Profile.  Phần giao thức chọn IPSec. Disable Always On để Vigor3900 hoạt động như là Dial-in Server. Chọn PSK cho giao thức mã hóa (Auth Type), và điền vào Preshared Key, chú ý phải trùng Preshared Key đã khai báo trên Vigor2920.  Phần Security Protocol chọn ESP, phần WAN Profile chọn WAN 1 trong ví dụ này, chú ý phải chọn đúng WAN profile dùng để kết nối VPN với Vigor2920.  Local IP/ Subnet Mask: điền vào địa chỉ Network và Subnet Mask lớp mạng LAN Vigor3900.  Điền vào địa chỉ IP WAN của Vigor2920, trong ví dụ này là 85.216.119.12 vào mục Remote Host.  Remote IP / Subnet Mask: điền vào địa chỉ Network và Subnet Mask lớp mạng LAN Vigor2920. - Click Apply để lưu cấu hình.
  • 5. Page 5 Phòng Kỹ thuật Ver 1.2 3. Kiểm tra trạng thái kết nối kênh VPN - Kiểm tra trạng thái kết nối trên Vigor2920: Sau khi hoàn thành cấu hình trên Vigor2920 và Vigor3900, kênh kết nối VPN sẽ được thiết lập. Để kiểm tra trạng thái kết nối, vào VPN and Remote Access, mở Connection Management. Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng Ping Diagnosis trong Diagnostics để kiểm tra, bằng cách ping tới IP LAN của Vigor3900. - Kiểm tra trạng thái kết nối trên Vigor3900: Để kiểm tra trạng thái kết nối, vào VPN and Remote Access, mở Connect Management.
  • 6. Page 6 Phòng Kỹ thuật Ver 1.2 Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng Ping Diagnosis trong Diagnostics, bằng cách ping tới địa chỉ IP LAN của Vigor2920.

Chủ đề